Professional Documents
Culture Documents
1 3 0.15
2 5 0.25
3 8 0.4
4 4 0.2
20 1
❑
Đây là phân phối đều vì thỏa 2 điều kiện: f(x)≥ 0 và ∑ f ( x )=1
❑
Bài 9/237:
Tuổi x Số trẻ em Phân phối xác suất f(x)
6 37369 0.018
7 87436 0.043
8 160840 0.08
9 239719 0.118
10 286719 0.142
11 306533 0.152
12 310787 0.154
13 302604 0.15
14 289168 0.143
Tổng 2021175 1
Bài 10/238:
Điểm hài lòng x Lãnh đạo cấp cao (%) Q.lý cấp trung (%) a) f(x) b) f(x)
1 5 4 0.05 0.04
2 9 10 0.09 0.1
3 3 12 0.03 0.12
4 42 46 0.42 0.46
5 41 28 0.41 0.28
Tổng 100 100 1 1
Bài 12/238:
x f(x)
1000 0.15
1100 0.2
1200 0.3
1300 0.25
1400 0.1
Tổng 1
❑
a) Đúng, vì ∑ f ( x )=1
❑
Bài 15/241:
❑
Var (x)=σ =∑ (x−μ) . f ( x ) = (3-6)2x0.25+(9-6)2x0.25=4.5
2
2
Bài 16/242:
❑
a) E(y)=∑ y . f ( y ) = 2x0.2+4x0.3+7x0.4+8x0.1=5.2
❑
❑
b) Var (y)=σ 2=∑ ( y−μ ) . f ( y )
2
=(2-5.2)2x0.2+(4-5.2)2x0.3+(7-5.2)2x0.4+(8-5.2)2x0.1=4.56
σ =√❑ =2.14
Bài 21/243:
a) Điểm đánh giá kì vọng về mức độ hài lòng trong công việc của lãnh
x f(x2) x.f(x2)
1 0.05 0.05
2 0.09 0.18
3 0.03 0.09
4 0.42 1.68
5 0.41 2.05
E(x)=µ=Σxf(x) 4.05
b) Điểm đánh giá kì vọng của quản lý cấp trung là: 3.84
x f(x2) x.f(x2)
1 0.04 0.04
2 0.1 0.2
3 0.12 0.36
4 0.46 1.84
5 0.28 1.4
E(x)=µ=Σxf(x) 3.84
σ =√❑ 1.117
σ =√❑ 1.066
e) Về mức độ hài lòng trong công việc ta thấy điểm kì vọng của lãnh đạo
cấp cao cao hơn của quản lí cáp trung nên lãnh đạo cấp cao có mức độ
hài lòng cao hơn quản lí cấp trung.
p=0.23
a) n=6; x=2
1-[f(1)+f(0)]=1-0.21-0.37=0.42
c) n=10
Xác suất không có người nào gắn bó với nhóm du lịch là:
a) Xác suất có đúng 3 công nhân đón xe công cộng đi làm hằng ngày:
=> Xác suất có ít nhất 3 công nhân đón xe đi làm hằng ngày
Bài 31/255:
Ta có p=0.09
a) Việc chọn 10 sinh viên là phép thử nhị thức vì có 10 phép thử giống
nhau và chúng độc lập. Chỉ có 2 kết quả xảy ra: 1 là sinh viên có số nợ
a. Xác suất có nhiều nhất 2 sinh viên không hoàn thành khóa học kí hiệu P(x ≤ 2) đây là
xác suất tích lũy:
2
b. Xác suất có đúng 4 sinh viên không hoàn thành khóa học kí hiệu f(4)
c. Xác suất có hơn 3 sinh viên sẽ không hoàn thành khóa học kí hiệu P(3 < x ≤ 20) đây là
xác suất tích lũy:
P(3 < x 20)= f(4) + f(5) + f(6) + …..+ f(19) + f(20) =1-P(x ≤ 3 ¿=
1-(0.206+0.205)=0.589
Bài 37/256:
Bài 38/260:
Có μ=3
x −μ x −3
μ ×e 3 ×e
a) Hàm xác suất poisson tương ứng: f(x)= =
x! x!
x −3 2 −3
3 ×e 3 ×e
b) f(2)= = =0.224
x! 2!
1 −3
3 ×e
c) f(1)= =¿0.149
1!
d) P(x≥ 2¿ = 1-f(1)-f(0)=0.8
Bài 40/260:
a) Xác suất được 3 cuộc gọi trong 5 phút:
c)
d)
Bài 43/261:
Có μ=10
Gọi x là số hành khách đến điểm kiểm tra hành lý mỗi phút
a) Xác suất không có hành khách nào đến trong khoảng thời gian 1 phút:
0 −10
10 × e
f(0)= = 4.54x10-5
0!
b) Xác suất có nhiều nhất 3 hành khách đến trong khoảng thời gian 1 phút:
3
10x ×e−10
P(x≤ 3 ¿ = ∑ ( )=0.0102
0 x!
b) r=4; x=2
x n− x
Cr ×C N−r 4C2
y(2)= n = 52C 2 =0.0045
C N
c) r=16; x=2
16 C 2
z(2)= 52C 2 =0.09
Bài 51/265:
N=15
n=3
a) Vì chi phí tại 1/3 các nhà hàng vượt quá 50 USD nên chi phí tại 2/3 các nhà hàng
sẽ dưới 50 USD là 10 nhà hàng => r=10
x=3
Xác suất để không có bữa ăn nào vượt quá chi phí cho phép:
10C 3
f(3)= 15C 3 = 0.264
b) Xác suất để 1 bữa ăn sẽ vượt quá chi phí thanh toán lại của công ty:
10C 2× 5C 1
= 0.495
15 C 3
c) Xác suất để 2 bữa ăn sẽ vượt quá chi phí thanh toán lại của công ty:
10C 1× 5C 2
=0.22
15 C 3
d) Xác suất để cả 3 bữa ăn sẽ vượt quá chi phí thanh toán lại của công ty:
5C 3
=0.02
15C 3
Bài 52/265:
10 sản phẩm: 2 lỗi và 8 không lỗi
N=10; n=3
a) Một mẫu gồm 3 sản phẩm:
2C 1 × 8C 2
TH1: x=1; r=2: 10 C 3
=7/15
2C 2× 8 C 1
TH2: x=2; r=2: 10 C 3
=1/15
TH2: 2L+2KL
2C 2× 8 C 2
=2/15
10C 4
TH2: 2L+3KL
2C 2× 8 C 3
=2/9
10 C 5
........................................
Bài tập bổ sung
Bài 53/268:
Đánh giá Xác suất f(x) x.f(x) (x- μ ¿2 f(x). (x- μ ¿2
x
1 0.07 0.07 2.75 0.1925
2 0.21 0.42 0.43 0.0903
3 0.29 0.87 0.12 0.0348
4 0.39 1.56 1.8 0.702
5 0.04 0.2 5.48 0.2192
Tổng 1 E(x)= μ=¿2.6594 1.2388
Bài 55/269:
Ngân sách Xác suất f(x) x.f(x) (x- μ ¿2 f(x). (x- μ ¿2
(triệu USD): x
9 0.3 2.7 2.7225 0.82
10 0.2 2 0.4225 0.08
11 0.25 2.75 0.1225 0.03
12 0.05 0.6 1.8225 0.09
13 0.2 2.6 5.5225 1.1
Tổng 1 E(x)= μ=¿10.65 2.12
Xác suất có ít nhất 20 chiếc xe đến trong 1h hoạt động bất kì:
19
15x ×e−15
f(x≥ 20 ¿=¿ 1 - f(x≤ 19 ¿= 1- ∑ ( )=¿ ¿ 0.125
0 x!
a) Xác suất có đúng 3 khách hàng đến trong khoảng thời gian 1 phút:
3 −3
3 ×e
f(3)= =0.224
3!
b) Xác suất có ít nhất 3 khách hàng đến trong khoảng thời gian 1 phút:
2
3 x × e−3
f ( x ≥3 )=¿ 1 - f ( x ≤2 )=1−∑ ( )=0.5768
0 x!
Bài 13/239:
a) Phân phối xác suất trên đúng vì thỏa mãn được 2 điều kiện:
❑
1 2 3
f(x)≥ 0 và ∑ f ( x )=f ( 1 ) + f ( 2 )+ f ( 3 )= 6 + 6 + 6 =1
❑
b) f(2)= 2/6=0.33
c) f(x≥ 2¿=f (2)+ f (3)=2/6+3/6=0.833
Bài 20/243:
a) Kỳ vọng: E(x)=
❑
∑
❑
x . f ( x )=0 x 0.85+500 x 0.04+ 1000 x 0.04+ 3000 x 0.03+5000 x 0.02+ 8000 x 0.01+10000 x 0.01=430
b)
N= 52 n=3 r=4
a) x=2
x n− x
Cr ×C N−r 4 C 2 x 48 C 1
Xác suất có 2 lá át là: f(2)= n = 52C 3
=0.013
C N
b) Ít nhất 2 lá át
x=2=> f(2)=0.013
4C3
x=3=> f(3)= 52C 3 =0.0002