You are on page 1of 6

CHƯƠNG 3

Câu 3: Dùng phương pháp Simpson 3/8 với n=10, tính gần đúng tích phân
6
1
d. I =∫ 2
dx
0 1+ x

Lời giải
b−a
Ta có: n=10 ⇒ h= =0,6
n

Ta lập bảng
1
i xi y i=f ( x i) =
1+ x 2i
0 0 1
1 0,6 0,73529
2 1,2 0,40984
3 1,8 0,23585
4 2,4 0,14793
5 3 0,1
6 3,6 0,07163
7 4,2 0,05365
8 4,8 0,04160
9 5,4 0,03316
10 6 0,02703
Tổng 1,02703 1,48831 0,34064

Ta có công thức:
3h
∫ ba f (x )dx= y + 3 ( y 1+ y 2+ y 4 +…+ y n−1 ) +2 ( y 3 + y 6 + y 9 +… ) + y n ]
8 [ 0

Thay vào công thức ta được:


1 3 .0,6
I S= ∫ 60 dx= ( 1,02703+3. 1,48831+2. 0,34064 )=1,388979
1+ x 2
8

Ta có:
2x
f ' ( x )= 2
( 1+ x 2)
−8 x 2 2
f '' ( x) = 3
+ 2
2 2
( x +1 ) ( x +1 )
48 x3 24 x
f (3) = 4
− 3
2
( x +1 ) ( x 2 +1 )
−384 x 4 288 x 2 24
f (4 )= 5
+ 4
− 3
2 2 2
( x +1 ) ( x +1 ) ( x +1 )

−384 x 4 288 x2 24
Ta được: M = max |f ( x )|= max
0 ≤ x ≤6
(4 )

0≤ x ≤6 | 2 5
( x +1 )
+ 2
( x +1 )
4
− 2
( x +1 )
3
|
=24

Vậy ta có sai số:

M 24
|I −I S|≤ 80 ( b−a ) h4 = 80 . ( 6−0 ) .0,64 =0.23328
π
2
3 cosφ
h. I = ∫ dφ
−π (2+ sinφ)2
2

Lời giải
π π
+
Ta có: n=10 ⇒ h= 2 2 = π
10 10

Ta lập bảng
3 cos φi
i φi y i=f ( φi ) =
(2+sin φi )2
−π
0 0
2
−2 π
1 0,84256
5
−3 π
2 1,24317
10
−π
3 1,21696
5
−π
4 0,99781
10
5 0 0,75
π
6 0,53515
10
π
7 0,26243
5

8 0,22348
10

9 0,10645
5
π
10 0
2
Tổng 0 4,31945 1,85856

Ta có công thức:
3h
∫ ba f (x )dx= y + 3 ( y 1+ y 2+ y 4 +…+ y n−1 ) +2 ( y 3 + y 6 + y 9 +… ) + y n ]
8 [ 0

Thay vào công thức ta được:


π π
2 3.
3 cosφ 10
I S= ∫ dφ= ( 0+3. 4,31945+2.1,85856 )=1,98309
−π (2+sinφ) 2
8
2

Ta có:
' −3 sinx 6 cos 2 x
f x=
( ) −
( sinx+ 2 )2 ( sinx+2 )2
−3 cos ⁡( x )
f '' ( x) = ¿¿

−18 sin2 ⁡( x)
f (3) = ¿¿

−36 sin ⁡( x ) cos ⁡( x )


f (4 )= ¿¿

M = max |f (4 ) ( x )|= max ¿ ¿


Ta được: −π
≤x≤
π −π
≤x≤
π
2 2 2 2

Vậy ta có sai số:

M( 3 π 4
|I −I S|≤ 80 b−a ) h4 = . ( 6−0 )
80 ( )
10
≈ 2,1917.10−3
CHƯƠNG 4
Câu 3b: Dùng phương pháp dây cung tìm nghiệm của phương trình
x 3−0,2 x 2−0,2 x −1,2=0 với sai số 10−3 trong khoảng phân li nghiệm (1,1 ; 1,4)
Lời giải
Đặt f ( x )=x 3−0,2 x 2−0,2 x−1,2

Ta có: f ( 1,1 ) =−0,331; f ( 1 , 4 )=0,872

f ' ( x )=3 x 2−0,4 x−0,2; f '' ( x ) =6 x−0,4

Ta có: f ' ( x ) >0 ; f ' ' ( x ) >0 ∀ x ∈(1,1 ;1,4 )

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất trên (1,1 ; 1,4)

Ta có f ( 1,4 ) cùng dấu với f ' ' ( x ) nên ta chọn x 0=1 , 1 và xây dựng dãy lặp:

f ( xn ) ( x n−1,4 )
x n+1=x n −
f ( x n )−f (1,4 )

Ta có: 2,99 ≤¿ f ' (x)∨≤ 5 , 12 nên m=2,99 ; M =5 , 12. Vậy ta có sai số:

M −m 213
|x n−x ¿|≤ m
|x n+1−x n|= 299 |x n+1−x n|

f ( xn ) ( x n−1,4 )
x n+1=x n − 213
n f ( x n )−f (1,4 ) |x −x |
299 n+1 n

0 x 1=1,18254 0 , 05880
1 x 2=1,19709 0 , 01037
2 x 3=1,19952 1,73107.10−3
3 x 4 =1,19992 2,84950.10−4

¿
Vậy x ≈ x 4=1,19992
CHƯƠNG 5
Câu 5c: Tìm nghiệm gần đúng của phương trình y ' =x 2 + y , y ( 0 )=1, h=0,05 trên đoạn
[0 ; 0,2] bằng phương pháp Euler cải tiến

Lời giải
3
Ta có nghiệm gần đúng của phương trình là: φ ( x )= −x
−x 2−2 x−2
e

Đặt f ( x , y )=x 2+ y

Phương pháp Euler cải tiến thứ nhất:

h
x =x n + ,

{
1
n+
2
2
h h
Ta có công thức: f
n+
1
2
(
=f x n+ , y n+ f n ,
2 2 )
y n+1= y n +h f 1
n+
2

Ta lập bảng:
n xn yn φ ( xn)
0 0 1 1
1 0,05 1,0 5128 1,05131
2 0,1 1 ,10544 1,10551
3 0,15 1,16289 1.16300
4 0,2 1,22405 1,22421

Vậy ta có nghiệm số gần đúng của phương trình là y 4 =1,22405


Phương pháp cải tiến thứ hai:
ý n+1= y n +hf ( x n , y n) ,
Ta có công thức:
{ h
y n+1= y n+ [ f ( x n , y n) + f ( x n+1 , ý n+1 ) ]
2

Ta lập bảng:
n xn yn φ ( xn)
0 0 1 1
1 0,05 1,05 131 1,05131
2 0,1 1,105 57 1,10551
3 0,15 1,16 306 1.16300
4 0,2 1,224 26 1,22421

Vậy ta có nghiệm số gần đúng của phương trình là y 4 =1,22426

You might also like