You are on page 1of 4

Học online tại: https: //mapstudy.

vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

BÀI TẬP: GIẢI TÍCH I


CHƯƠNG IV: ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN
ỨNG DỤNG VI PHÂN TÍNH GẦN ĐÚNG

Bài 1. Sử dụng vi phân, tính gần đúng


3
a) 7.97 2
e) 4

3
2 + 0,02
b) 8,03

c) Lg11 f) 3e 0.04 + 1,022

g) sin 29o
2 − 0,02
d) 7
2 + 0,02 h) arctan1,05

Hướng dẫn giải

Tất cả bài này đều tính gần đúng sử dụng vi phân cấp 1

f (x0 + x)  f (x0 ) + f ' (x0 )x

Nhiệm vụ sẽ là chọn f (x),x0 , x trong đó f (x0 ), f ' (x0 ) dễ dàng tính toán còn x có giá trị nhỏ.

1
a) 3
7.97 = 3 8 − 0,03 . Chọn f (x) = 3 x  f '(x) = ; x0 = 0; x = −0.03 khi đó ta có :
3
x2
1
3
7.97 = f (8) + f ' (8).( −0,03) = 2 + .( −0,03) = 1,9975
3.4
1
b) Chọn f (x) = 3 x  3 8,03 = 3 8 + 0,03  f (8) + f ' (8).0,03 = 2 + .0,03 = 2,0025
3.4
1
c) Chọn f (x) = lg x  f '(x) = ,x = 10, x = 1 , khi đó ta có:
ln10.x 0

lg11 = f ( x0 + x )  f (x0 ) + f '(x0 ).x = lg10 +


1
.1 = 1,043
ln10.10

2− x −4
d) Xét hàm số f ( x ) = 7  f ( x) =
1
 , x  2 . Chọn x0 = 0,Δx = 0,02 .
2+ x (2 + x)2  2− x 
6

7 7  
 2+ x 

Áp dụng công thức tính gần đúng:

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 1


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

2 − 0,02 −4
= f ( 0,02) = f ( x0 + Δx )  f ( x0 ) + Δx  f  ( x0 ) = 7 + 0,02  2 
2 1 0,02
7 = 1−  0,99714
2 + 0,02 2 2 7  7 16 7
−3
2 1 2 4 −2
e) Chọn f (x) = 4  f '(x) =   . , x = 0, x = 0,02 .
2+ x 4  2 + x  ( 2 + x )2 0

Khi đó có thể tính gần đúng:

= f ( x0 + x )  f ( x0 ) + f ' ( x0 ) .x = 4 + .( −1).0,02 = 1 − 0,005 = 0,095


4
2 2 1
2 + 0.02 2 4

3e 2x + 1 + x
f) Xét hàm số f ( x ) = 3e 2x + (1 + x) 2  f  ( x ) = . Chọn x0 = 0,Δx = 0,02 .
3e 2x + (1 + x)2

Áp dụng công thức tính gần đúng:

3e 0 ,04 + 1,022 = f ( 0,02) = f ( x0 + Δx )  f ( x0 ) + Δx  f  ( x0 ) = 4 + 0,02 


4
= 2,04
4
π π
g) Chọn f (x) = sin(x)  f '(x) = cos(x),x0 = , x = − .
6 180
Khi đó ta có thể tính gần đúng:

π  π  −π 1
sin 290 = f ( x0 + x )  f (x0 ) + f '(x0 ).x = sin   + cos   .
3 π
= −
6  6  180 2 2 180

1
h) Chọn f (x) = arctan(x)  f '(x) = ,x = 1, x = 0,05 .
1 + x2 0
Khi đó ta có thể tính gần đúng:

arctan1,05 = f ( x0 + x )  f ( x0 ) + f ' ( x0 ) .x = arctan1 + .0,05 = + 0,025


1 π
2 4
x
Bài 2. Chứng minh n
an + x  a + a  0, x  a. Áp dụng tính:
nan−1
4
a) 5 d) 80
7
b) 34 e) 100
3 10
c) 9 f) 1000

Hướng dẫn giải


1
 x n 1
x
Ta có: n
a + x = a  1 + n  = af (u) trong đó f (u) = (1 + u) ;u = n
n n

 a  a

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 2


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

x
 n an + x  a + , đpcm
nan−1
x
Tất nhiên công thức trên sẽ càng chính xác nếu u = bé, càng gần 0 càng tốt.
an
1
a) 5 = 22 + 1  2 + = 2,25. Nếu bấm máy tính thì kết quả là 2,24
2.21
2 35
b) 34 = 62 − 2  6 − 1
=  5,833. Nếu bấm máy tính kết quả là 5,831
2.6 6
1
c) 3
9 = 3 23 + 1  2 +  2,083 . Nếu bấm máy tính kết quả là 2,08
3.22
1
d) 4
80 = 4 34 − 1  3 −  2,99 . Nếu bấm máy tính kết quả là 2,99
4.33
28
e) 7
100 = 7 27 − 28  2 − = 1,9375 . Nếu bấm máy tính kết quả là 1,93
7.26
24
f) 10
1000 = 10 210 − 24  2 −  1,99 . Nếu bấm máy tính kết quả là 1,99
10.29
Bài 3. Đường kính của một quả cầu là 84 cm với sai số không quá 0,5 cm

a) Xác định sai số có thể của diện tích bề mặt

b) Xác định sai số có thể của thể tích quả cầu

c) Nếu sơn bề mặt quả cầu bởi một lớp sơn bề dày 0,05 cm, xác định thể tích sơn cần dùng (theo

cm3 )
Hướng dẫn giải

Gỉa sử một đại lượng đo dược là x với sai số x . Ta cần tính đại lượng suy ra từ nó y=f(x) với

sai số kèm theo.

Gía trị thật của biến đo được là x0 thì giá trị đại lượng tương ứng thật là y0 = f (x0 ) ,khi đó sai số

sẽ là: y − y0 = f (x) − f (x0 ) ,được hiểu là sai lệch giá trị tính từ kết quả đo so với giá trị thật.

Nếu sử dụng vi phân cấp một thì:

y = y − y0 = f (x) − f (x0 )  f ' (x0 )(x − x0 ) = f ' (x0 ) x

Tuy nhiên vì giá trị thật x0 (phải hiểu rằng khi nói một hình cầu bán kính x thì giá trị x có được

do chúng ta đo, mà phép đo luôn có sai số, và ta chỉ chắc chắn giá trị thật nằm trong một khoảng

mà thôi).

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 3


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_____________________________________________________________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________________

Nếu để tính sai số trong công thức kia ta lấy giá trị đo được x thay cho giá trị thật x0 ,và khi đó

sai số đại lượng cần tính y sẽ là:

y = f ' (x) x

Áp dụng: x = 84 cm, x = 1cm

a) Diện tích bề mặt và sai số kèm theo là:


2 2
x  84cm 
S = 4π   = 4π   = 22170cm2
 2  2 

84cm
S = 4π .1cm = 528cm3
2

b) Thể tích quả cầu và sai số kèm theo là:


3 3
4π  x  4π  84cm 
V=   =   = 310340cm3
3  2 3  2 

(84cm)2
V = 4π .1cm = 11080cm3
8

c) Thể tích lớp sơn cũng tính gần đúng theo vi phân cấp 1:

V = V (x + 0,1) − V (x)  V ' (x).0,1

Chú ý ở đây là 0,1 vì đang tính theo đường kính hình cầu

Thay số liệu vào

(84cm)2
V = 4π .0,1cm = 1108cm3
8

__HẾT__

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Phạm Ngọc Lam Trường 4

You might also like