Professional Documents
Culture Documents
(ĐVĐ) Bộ Quà Tết Tích Phân Hàm Ẩn Chuyên Sâu - Video chữa chi tiết
(ĐVĐ) Bộ Quà Tết Tích Phân Hàm Ẩn Chuyên Sâu - Video chữa chi tiết
Bộ quà tết nguyên đán đầu tiên thầy Đức dành tặng học sinh gồm bộ Video
- Tích Phân Hàm Ẩn Chuyên Sâu, 10 phần đặc biệt, giúp các em xử lý hầu
hết các bài toán tích phân hàm ẩn.
• Phần 1: Áp dụng các quy tắc đạo hàm hàm • Phần 6: Phương trình vi phân tuyến tính
hợp • Phần 7: Tích phân hàm chẵn hàm lẻ
• Phần 2: Sử dụng các định nghĩa cơ bản, tích • Phần 8: Đổi biến, đổi vai trò biến
phân từng phần • Phần 9: Cận chứa biến
• Phần 3: Đổi biến cơ bản • Phần 10: Bất đẳng thức tích phân
• Phần 4: Đổi biến - dùng bổ đề
• Phần 5: Đổi biến - xử lý cận
Lưu ý
• Gói quà được mở từ 27 Tết đến ngày mùng 6 Tết Nguyên Đán. Sau ngày mùng 9 Tết,
toàn bộ video bài giảng trong group Kĩ Năng Giải Toán sẽ bị xóa
• Video bài giảng sẽ được upload lại trong group khóa I – Môn toán – Thầy Đỗ Văn Đức
vào ngày mùng 10 và ngày 11 Tết
2 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
Buổi học này là phần bổ trợ tích phân hàm ẩn, nằm trong chuỗi video bộ quà
Tết Nguyên Đán
10 7 4 2
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
3 3 3 3
π
2. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; thỏa mãn
2
3
1 π 1 3 5
f ′ ( sin
= x) ∀x ∈ 0; và f = . Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
2 3
3
cos x 2 1
2
5 3 −8 8−5 3 3 3
A. . B. . C. . D. − .
10 10 10 10
2x
Cho f ( x ) có đạo hàm trên thỏa mãn 3 f ′ ( x ) e
f 3 ( x ) − x 2 −1
3. − = 0 ∀x ∈ . Biết
f ( x)
2
7
f ( 0 ) = 1. Tính tích phân I = ∫ xf ( x ) dx
0
41 39 31 45
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
8 8 8 8
)′ u′v + uv′.
Công thức ( uv=
4. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên [1; 2] thỏa mãn
2
7
2 x f ( x ) − 1 + x 2 f ′ ( x ) − 1 = 0 ∀x ∈ [1; 2] và f (1) = . Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
3 1
A. I = 2. B. I = 5. C. I = 3. D. I = 4.
Chương 3 – Nguyên Hàm Tích Phân 3
f 2 ( 2)
A. = 2 ln 2 + 2. ( 2 ) 2 ln 2 + 2.
B. f 2=
C. f 2 (=
2 ) ln 2 + 1. ( 2)
D. f 2= ln 2 + 1.
π
12. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên thỏa mãn f = −1 và với mọi x ∈ , ta có
2
π
4
f ′ ( x ) f ( x ) − sin=
2 x f ′ ( x ) cos x − f ( x ) sin x. Tính I = ∫ f ( x ) dx.
0
2
A. I = 1. I
B.= 2 − 1. I
C.= − 1. D. I = 2.
2
13. Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm trên [1; 4] và thỏa mãn
f (1) + g (1) = 4
g ( x ) + xf ′ ( x ) = 0 ∀x ∈ [1; 4] . Giá trị của f ( 2 ) + g ( 2 ) bằng
f ( x ) + xg ′ ( x ) = 0
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
u ′ u ′v − uv′
Công thức: = .
v v2
14. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thỏa mãn f (1) = 2 và
2
f ′ ( x ) 2 xf 2 ( x ) , ∀x ∈ [1; 2] . Giá trị của
f ( x ) − ( x + 1)= ∫ f ( x ) dx bằng
1
1 1
A. 1 + ln 2. B. 1 − ln 2. C. − ln 2. D. + ln 2.
2 2
f (1) = 1
15. Xét hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn . Tính
f ( 2 ) = 4
2
f ′( x) + 2 f ( x) +1
∫
1
x
−
x2
dx
1 1
A. I = 1 + ln 2. B. I = 1 + 2 ln 2. C. I= + ln 2. D. I= + 2 ln 2.
2 2
Chương 3 – Nguyên Hàm Tích Phân 5
1
16. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f ( 0 ) = và
3
1
4 e+2
A. ln 2. B. ln . C. ln12. D. ln .
3 3
2
2 f ( x )
17. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) > 0 và f ( x ) − f ′ ( x ) =− ∀x ∈ ( 0;1) . Biết
ex x x − x2
1 1
f = , khẳng định nào sau đây là đúng?
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. f ≥ . B. ≤ f < . C. ≤ f < . D. f < .
5 4 6 5 5 5 5 4 5 6
18. Cho hàm số f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên thỏa mãn =
f ( 0 ) f=
′ ( 0 ) 1 và
π
19. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0; , thỏa mãn
3
2
f ( x) 2 π
f ′ ( 0 ) 0 và f ′′ ( x ) . f ( x ) +
f ( 0 ) 1;=
= f ′ ( x ) . Giá trị của f bằng
=
cos x 3
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
20. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn 3 x. f ( x ) − x 2 f ′ ( x ) =
2 f 2 ( x ) , với
1
f ( x ) ≠ 0, ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) và f (1) = . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
3
nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [1; 2] . Tính M + m
9 21 7 5
A. . B. . C. . D. .
10 10 3 3
6 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
21. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f (1) = −1 và
( x + 2) f ′ ( x ) − f ( x ) − 4x = x2 + 4 với x ≠ −2. Tính f ( 2 ) .
−7 8 16
A. f ( 2 ) = . B. f ( 2 ) = . C. f ( 2 ) = −1. D. f ( 2 ) =
.
4 3 3
22. Giả sử f ( x) là hàm có đạo hàm liên tục trên khoảng ( 0; π ) và
π π 1
f ′ ( x ) sin x = x + f ( x ) cos x ∀x ∈ ( 0; π ) . Biết
f = 1, f =
2 6 12
a + b ln 2 + cπ 3 , ( )
với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c bằng
A. 11. B. −11. C. 1. D. −1.
1
23. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và có đạo hàm trên \ {0;1} thoả mãn
= f ( 2) , f ( x) ≠ 0
2
và x f ′ ( x ) − 2 f 2 ( x ) =f ( x ) 1 − 3 x 2 f ( x ) với mọi x ∈ \ {0;1} . Giá trị của biểu thức
=P f ( 2 ) + f ( 3) +…+ f ( 2021) bằng
2021 2020 2019 2021
A. . B. . C. . D. .
2022 2021 2020 2020
24. Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương trên [ 0; + ∞ ) thỏa mãn f ′ (=
0) f ( 0) −
= 1 0 và
2
A. 2 ln 2. B. ln 3. C. ln 2. D. 2 ln 3.
1 ′ u′
Công thức = − 2 .
u u
2
25. [ĐỀ CHÍNH THỨC 2018] Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( 2) = − và
9
f ′ ( x ) = 2 x f ( x ) với mọi x ∈ . Giá trị của f (1) bằng
2
35 2 19 2
A. − . B. − . C. − . D. − .
36 3 36 15
Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (1) = 2 và ( x 2 +=
1) f ′ ( x ) f ( x ) (x − 1) ∀x ∈ . Giá trị
2 2
26. 2
của f ( 2 ) bằng
2 2 5 5
A. . B. − . C. − . D. .
5 5 2 2
Chương 3 – Nguyên Hàm Tích Phân 7
27. Hàm số f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên thỏa mãn f ′ ( x ) =−e x . f 2 ( x ) ∀x ∈
1
và f ( 0 ) = . Giá trị của f ( ln 2 ) là
2
1 1
A. . B. . C. 1. D. 2
3 2
28. Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn
1
f ( 2) = và f ′ ( x ) + ( 2 x + 4 ) f 2 ( x ) =
0. Giá trị của f (1) + f ( 2 ) + f ( 3) bằng
15
7 11 11 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 30 30
29. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f ′ ( x ) > x ∀x ∈ [ 0;1] . Biết
f ′ ( 0 ) = 9 và 9 f ′′ ( x ) + f ′ ( x ) − x = 9 ∀x ∈ [ 0;1]. Giá trị của f (1) − f ( 0 ) bằng
2
13 1
A. T
= + 9 ln 2. B. T = 1 + 9 ln 2. C. T= + 9 ln 2. D. T = 9 ln 2.
2 2
30. Hàm số y = f ( x ) liên tục và nhận giá trị âm trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn f (1) = −2 và
2
2
x f 2
( x ) + ( 2 x − 1) f ( x=) xf ′ ( x ) − 1 với mọi x ∈ ( 0; + ∞ ) . Giá trị của ∫ f ( x ) dx là
1
1 3 ln 2 3 ln 2
A. − − ln 2. B. − − ln 2. C. −1 − . D. − − .
2 2 2 2 2
1
31. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] và thỏa mãn f (1) = − và
2
2
f ( x ) + xf ′ ( =
x) ( 2 x3 + x 2 ) f 2 ( x ) , ∀x ∈ [1; 2]. Giá trị của I = ∫ xf ( x ) dx bằng
1
4 3
A. ln . B. ln . C. ln 3. D. 0.
3 4
8 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
A. e − 2. B. e − 1. C. e 2 − 1. D. e 2 − 2.
34. Cho hàm số f ( x) liên tục, đồng biến trên [0; + ∞ ) thỏa mãn
f ′ ( x ) 2= ( x + 1) f ( x ) ∀x ∈ [ 0; + ∞ )
3
a a
. Biết ∫ f ( x ) dx = b , với a, b ∈ , là phân số tối
*
4
f ( 0) = 0
b
9
giản. Giá trị của S= a − 10b là
A. 21. B. 31. C. 17. D. 47.
35. Cho hàm số f ( x ) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 4] thỏa mãn f (1) = 1 và
4 f ( x ) , ∀x ∈ [1; 4] . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
2
f ( x ) + xf ′ (=
x )
hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng=
x 1,=
x 4.
A. 4 − 2 ln 2. B. 4 + 2 ln 2. C. 4 + ln 2. D. 4 − ln 2.
3x − 1
37. Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ {−2} thoả=
mãn f ′ ( x ) = , f ( 0 ) 1 và f ( −4 ) =
2.
x+2
Giá trị của biểu thức f ( 2 ) + f ( −3) bằng
A. 12. B. ln 2. C. 10 + ln 2. D. 3 − 20 ln 2.
1
38. Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ {−2;1} thỏa mãn
= f ′( x) 2
; f ( −=
3) − f ( 3) 0
x + x−2
1
và f ( 0 ) = . Giá trị của biểu thức f ( −4 ) + f ( −1) − f ( 4 ) bằng
3
1 1 1 4 1 8
A. + ln 2. B. 1 + ln 80. C. 1 + ln 2 + ln . D. 1 + ln .
3 3 3 5 3 5
39. Cho hàm số f ( x) xác định trên thỏa mãn
2e 2 + e + 2 1
f ′ ( x=
) e x + e − x − 2 ∀x ≠ 0, f ( 2=
) và f ln = 0. Giá trị biểu thức
e 4
S=f ( − ln16 ) + f ( ln 4 ) bằng
7 9 3 5
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 2 2 2
π
40. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm và liên tục trên 0; 4 thỏa mãn
π π π
π
4
f ( x) 4 4
=f
4
∫0 cos x dx 1 và
3,= ∫ sin x.tan x. f ( x ) dx = 2. Giá trị của I = ∫ sin x. f ′ ( x ) dx
0 0
bằng
3 3
A. I = 1 + 3 2. B. I = 1 + 2. C. I= 2 + 3 2. D. I= 2 + 2.
2 2
41. Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) có đạo hàm liên tục trên và f ′ ( x ) > 0 ∀x ∈ , thỏa mãn
2
g ( x ) . f ′ (=
x ) x ( x − 2 ) e . Tính I = ∫ f ( x ) g ′ ( x ) dx ?
x
A. −4. B. e − 2. C. 4. D. 2 − e.
10 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
( x ) dx = 4
π
9 f 2
43. Cho f ( x ) liên tục trên thỏa mãn ∫ và ∫ f ( sin x ) cos xdx = 2. Tính
1 x 0
3
I = ∫ f ( x ) dx.
0
A. I = 2. B. I = 6. C. I = 4. D. I = 10.
6
44. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn
= f ( x ) 6 x 2 f x3 − ( ) 3x + 1
∀x ∈ [ 0;1] . Giá
1
trị của I = ∫ f ( x ) dx là
0
A. 2. B. 4. C. −1. D. 6.
45. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ −1; 2] thỏa mãn f ( x ) = x + 2 + xf ( 3 − x 2 ) . Giá trị của
2
I= ∫ f ( x ) dx là
−1
14 28 20
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 2.
3 3 3
1 3
46. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ∫ f ( x ) dx 2;=
và có = ∫ f ( x ) dx 6. Tính
0 0
1
=I ∫ f ( 2 x − 1 ) dx
−1
2 3
A. I = . B. I = 4. C. I = . D. I = 6.
3 2
Chương 3 – Nguyên Hàm Tích Phân 11
( )
π
2 16f x
47. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn ( sin x ) dx
∫ cot x. f=
2
∫1 x dx 1. Giá trị
=
π
4
1
f ( 4x)
của I = ∫ dx là
1 x
8
3 5
A. I = 3. B. I = . C. I = 2. D. I = .
2 2
1 1
48. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ;3 thỏa mãn f ( x ) + x. f =
x 3 − x. Giá trị tích
3 x
3
f ( x)
phân I = ∫ 2 dx bằng
1 x + x
3
8 2 3 16
A. . B. . C. . D. .
9 3 4 9
π
2
49. Biết hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn ∫ cos xf ( sin x ) + 2sin xf ( cos x )dx =
1 . Giá
0
1
trị của I = ∫ f ( x ) dx là
0
1 1
A. I = 1. B. I = . C. I = 2. D. I = .
3 2
π
4 e2
f ( ln 2 x )
50. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn ∫ tan xf ( cos x ) dx = 2 và ∫ dx = 2.
2
0 e
x ln x
2
f ( 2x)
Tính I = ∫ dx.
1 x
4
A. 0. B. 1. C. 4. D. 8.
( )
π
3 f 3x 8
51. ( cos x ) dx ∫=
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn ∫ tan x. f =
x
2
dx 6. Tính
0 1
2
f ( x2 )
tích phân ∫
1 x
dx.
2
A. 4. B. 6. C. 7. D. 10.
12 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
π
4
x f ( x)
1 2 1
52. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và =
∫0 f ( tan x ) d x 4;
= ∫0 x 2 + 1 dx 2. Tính ∫ f ( x ) dx
0
A. I = 6. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 1.
3 5
53. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có ∫ f ( x ) dx =
−1; ∫ f ( x ) dx =
5. Tính
0 0
2
=I ∫ f ( 2 x − 1 ) dx
−2
A. I = −3. B. I = 3. C. I = 6. D. I = 2.
( )
π
2 16f x
54. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn ( sin 2 x ) dx
∫ cot x. f= ∫1 x dx 1. Khi
=
π
4
1
f ( 4x)
đó ∫
1 x
dx bằng
8
3 5
A. 3. B. 2. C. . D. .
2 2
( )
3 8
55. Hàm số f ( x ) xác định trên , thỏa ∫ f x 2 + 16 −=
x dx ∫ f (=
x ) dx 8. Khi đó
−3 2
8
f ( x)
∫
2
x2
dx bằng
1 1
A. 2. B. 4. C. . D. .
2 4
56. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
3
f ( e x + 1) + f ( x ) + f ′ ( x ) = x, ∀x ∈ và
= f ( 0 ) 2 f ( ln 2 ) − 1. Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng
2
1 2
A. ln 2 − 1. B. 2 ln 2. C. − . D. 2 ln 2 − 2.
2 3
π
f ( ln x ) 2 e2
57. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Biết
= rằng ∫ dx 10;
= ∫ f ( cos x ) sin x dx 5.
e
x 0
2
Tính tích phân
= I ∫ f ( x ) + 4 x dx ?
0
58. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm xác định trên . Biết f (1) = 2 và
1 4 1
1+ 3 x
∫ x f ′ ( x=
2
) dx (
∫1 2 x f 2 − x= )
dx 4. Giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng
0 0
5 3 1
A. 1. B. . C. . D. .
7 7 7
ln 3 5
( 3x − 1) f ( x ) dx = 6.
59. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên , biết ∫ f (e + 2 ) dx =
3 và ∫ Tính
x
0 3
x−2
5
I = ∫ f ( x ) dx
3
A. −9. B. 9. C. −3. D. 3.
1
1.
A. m + n = B. m + n =2. C. m + n =0. D. m + n = .
2
61. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn f ( x ) + f (1 − x ) = 2 x 2 − 2 x + 1.
1
Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx
0
1 2 1 4
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
3 3 3 3
62. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f ( 0 ) = 3 và
2
f ( x ) + f ( 2 − x )= x 2 − 2 x + 2, ∀x ∈
Tích phân ∫ xf ′ ( x ) dx bằng
0
10 5 11 7
A. − . B. − . C. − . D. − .
3 3 3 3
63. Xét hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0;1] và thỏa mãn điều kiện
1
π π π π
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 6 20 16
14 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
3
64. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( 4 − x ) =f ( x ) . Biết ∫ xf ( x ) dx = 5. Giá
1
3
trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
1
5 7 9 11
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
7
65. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f=
( x ) f (10 − x ) và ∫ f ( x ) dx = 4. Tính
3
7
I = ∫ xf ( x ) dx.
3
A. I = e + 4. B. I = 2. C. I = 4. D. I = e + 2.
67. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn 2 f ( x ) − 3 f (1 − x=
) x 1 − x ∀x ∈ [0;1]. Giá
1
trị của I = ∫ f ( x ) dx là
0
4 4 4 4
A. I = − . B. I = − . C. I = . D. I = .
25 15 25 15
π
2
68. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( − x ) + 2 f ( x ) =
cos x. Tính I = ∫π f ( x ) dx
−
2
1 4 2
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 1.
3 3 3
1
69. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên thỏa mãn điều kiện 3 f ( x ) − f ( − x ) = . Tích
x2 + 3
1
phân ∫ f ( x ) dx
−1
bằng
ln 3 ln 3
A. . B. . C. 2 ln 3. D. ln 3.
2 3
Chương 3 – Nguyên Hàm Tích Phân 15
70. Xét hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [ −1; 2] và thỏa mãn
2
f ( x ) + 2 xf ( x 2 − 2 ) + 3 f (1 − x ) =
4 x 3 . Tính giá trị của I = ∫ f ( x ) dx.
−1
5
A. I = 5. B. I = . C. I = 3. D. I = 15.
2
1
1
71. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] . Biết ∫ x. f ′ (1 − x ) − f ( x ) dx = . Tính f ( 0 )
0
2
1 1
A. f ( 0 ) = −1 . B. f ( 0 ) = . C. f ( 0 ) = − . D. f ( 0 ) = 1 .
2 2
72. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên [0;1] thỏa mãn
1
dx
f ( x ) . f (1 − x ) = 1 ∀x ∈ [ 0;1]. Giá trị của I = ∫ là
0
1+ f ( x)
3 1
A. I = . B. I = . C. I = 1. D. I = 2.
2 2
73. Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm trên đoạn [ 0; 2] thỏa mãn f ( 0 ) = 1 và
f ( x). f ( 2 − x) =
e 2 x2 − 4 x
với mọi x ∈ [ 0; 2] . Giá trị của I = ∫
2
(x 3
− 3x 2 ) f ′ ( x )
dx bằng
0
f ( x)
64 16 8 32
A. I = − . B. I = − . C. I = − . D. I = − .
5 5 5 5
74. Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] sao cho
f (1) = 1 và f ( x ) f (1 − =
x) e x2 − x
∀x ∈ [ 0;1] . Tính I = ∫
1
( 2x 3
− 3x 2 ) f ′ ( x )
dx
0
f ( x)
1 1 1 1
A. I = − . B. I = . C. I = − . D. I = .
60 10 10 10
75. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) + f ( − x )= 2 + 2 cos 2 x , ∀x ∈ . Tính
3π
2
I= ∫π f ( x ) dx.
3
−
2
76. Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp 3 trên , thỏa mãn f (1 − x ) + x 2 f ′′ ( x )= 2 x ∀x ∈ . Tính
1
I = ∫ xf ′ ( x ) dx.
0
1 1
A. I = 1. B. I = −1. C. I = . D. I = − .
3 3
77. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên , đồ thị của hàm số y = f ( x ) nhận điểm I ( 2; 2 ) làm tâm
3
∫ ( x − 2 ) f ( x ) dx.
2
đối xứng. Tính=
I
1
4 8 16
A. 0. B. . C. . D. .
3 3 3
78. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ −1; 2] và thỏa mãn f ( x ) + xf ( x 2 − 2 ) + f (1 − x ) =
x3 .
2
Tính giá trị của tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
−1
1 5 3 7
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
79. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên sao cho f ′ ( x=
) f ′ (1 − x ) , ∀x ∈ và
1
f ( 0 ) 1,=
= f (1) 2021. Giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng:
0
∫ f ( x ) dx = 2. Tính I = ∫ xf ( x ) dx.
2 2
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
2021 2022 1011 2019
Chương 3 – Nguyên Hàm Tích Phân 17
82. Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn
1
a
x ) 3 ( x 2 − 2 x ) , ∀x ∈ . Biết rằng tích phân I =
5 f ( x ) − 7 f (1 − = ∫ xf ′ ( x ) dx = − (với a, b
0
b
a
là các số nguyên dương và là phân số tối giản). Tính T= 3a − b.
b
A. T = 0. B. T = −48. C. T = 16. D. T = 1.
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) + f (1 − x=
) x 2 (1 − x ) ∀x ∈ . Tính
2
83.
1
I = ∫ f ( x ) dx.
0
1 1 1 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
40 60 50 70
π
84. Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên đoạn [ 0;1] và biết ∫ x f ( sin x ) − 4dx =
a với a ∈ .
0
π
Tính ∫ f ( sin x ) dx
0
theo a
2a − 4π 2 4a − 8π 2 2a + 4π 2 4a + 8π 2
A. . B. . C. . D. .
π π π π
85. Cho f ( x ) là một hàm số liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) = 2 ∀x ∈ . Giá trị
2
∫ x f ( x )dx bằng
2
của I =
−2
8 10 16
A. . B. 0. C. . D. .
3 3 3
A. I = 2 ln 3 2. B. I = 2 ln 2 2. C. I = 4 ln 2. D. I = 2 ln 2.
88. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn xf ( x3 ) + f (1 − x 2 ) =− x10 + x 6 − 2 x, ∀x ∈ .
0
Khi đó ∫ f ( x ) dx
−1
bằng
17 13 17
A. − . B. − . C. . D. −1.
20 4 4
Nguồn: Đề Tham Khảo 2020
89. Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn
4 3 1
2x − 2 −x + x + 4x − 4
x f (1 − x )=
2
+2f , ∀x ≠ 0, x ≠ 1. Khi đó ∫ f ( x ) dx có giá trị là
x x −1
1 3
A. 0. B. 1. C. . D. .
2 2
90. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn
f ( x3 + x − 1) + f ( − x3 − x − 1) =−6 x 6 − 12 x 4 − 6 x 2 − 2, ∀x ∈ .
1
Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx
−3
bằng
bằng
15 17 1 17
A. . B. . C. . D. − .
4 8 2 4
92.
f x
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ( 0; + ∞ ) và thỏa mãn f ( x 2 + 1) +=
2x +1 ( )
.ln ( x + 1) .
4x x 2x
17
Biết ∫ f ( x ) dx = a ln 5 − b ln 2 + c với a, b, c ∈ . Giá trị của a + b + 2c bằng
1
A. 3. B. 5. C. 7. D. 9.
Chương 3 – Nguyên Hàm Tích Phân 19
1
A. . B. 3e. C. 3 (1 − e ) . D. 3 ( e − 1) .
2
94. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên thỏa mãn f (1) = 1 và
2
A. I = 3. B. I = −1. C. I = 2. D. I = 5.
95. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
2
2 xf ( x 2 + 1) + f ( x + 2=
) 2 x3 − 3x − 1, ∀x ∈ . Giá trị của ∫ f ( 2 x − 1) + f ′ ( x ) dx bằng
1
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
x
) x3 + 2 x ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) . Biết ∫ f ( x ) dx =
a + b ln 2, a, b ∈ .
1
Tính 2a − b
A. 2a − b =5. B. 2a − b =4. C. 2a − b =3. D. 2a − b =
1.
1
97. 3 x ) f ( x ) − 2 x ∀x ∈ và
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f (= ∫ f ( x ) dx = 5.
0
3
Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
1
A. 4. B. 10. C. 7. D. 12.
98. Biết hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) + f ( x + 10 ) = 2 x3 + 28 x 2 + 280 x + 900.
20
Giá trị của ∫ f ( x ) dx
0
bằng
112000 112003
A. 37333. B. . C. 337334. D. .
3 3
20 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
655 632
A. 222. B. 211. C. . D. .
3 3
100. Biết hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f ( x + 4 ) + 2 f ( 2 x + 16 ) =
e x với mọi x ∈ .
16
Tính I = ∫ f ( x ) dx
−2
6
A. 1 − e . B. e −3 . C. 1 − e −6 . D. e3 .
101. Cho hàm số f ( x) liên tục trên thảo mãn
6
f ( x + 1) + f ( x + 3) + f ( x + 5 ) =
−9 x − 21 ∀x ∈ . Giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng
0
A. I = −6. B. I = 6. C. I = −2. D. I = 2.
103. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục và xác định trên thỏa mãn
5
2 xf ( x + 1) + f ( x + 1) + 6 f ( 3 x + 2=
2
) 4 x + 48 x + 47 ∀x ∈ . Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
3
PHÂN LY BIẾN SỐ
105. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng ( 0; + ∞ ) thỏa mãn
x f ′( x) + f ( x) =
2
0 và f ( x ) ≠ 0 ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) . Tính f ( 2 ) biết f (1) = e.
A. f ( 2 ) = e 2 . B. f ( 2 ) = 3 e. C. f ( 2 ) = 2e 2 . D. f ( 2 ) = e.
106. Cho hàm số f ( x ) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn f ( 0 ) = 0 và
1
f ′ ( x ) − 2 xf ( x )= 2 x ∀x ∈ . Giá trị của ∫ 2 xf ( x ) dx bằng
0
A. e − 2. B. e − 1. C. e. D. e + 1.
107. Cho hàm số y = f ( x) liên tục, có đạo hàm trên [ −1;0] . Biết
f ′ (=
x) ( 3x 2
+ 2 x ) e − f ( x ) ∀x ∈ [ −1;0] . Tính giá trị của biểu thức A= f ( 0 ) − f ( −1) .
1
A. A = −1. B. A = 1. C. A = 0. D. A = .
e
108. Hàm số f ( x ) có đạo hàm và nhận giá trị dương trên [ −1;1] thỏa mãn
f ′ ( x ) + 2 f ( x ) = 0 ∀x ∈ [ −1;1] . Biết f (1) = 1, giá trị của f ( −1) là
A. f ( −1) =
e4 . B. f ( −1) =
e3 . C. f ( −1) =
e −3 . D. f ( −1) =
3.
A. f ( 2 ) = 5. B. f ( 2 ) = 4. C. f ( 2 ) = 3. D. f ( 2 ) = 2.
110. Hàm số f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn f (1) = 1 và
f ( x ) f ′ ( x ) . 3 x + 1 ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) . Giá trị của f ( 5 ) thuộc khoảng nào sau đây?
=
π
112. Cho hàm số f ( x ) liên tục, không âm trên 0; , thỏa mãn f ( 0 ) = 3 và
2
π
f ( x). =
f ′ ( x ) cos x. 1 + f 2 ( x ) , ∀x ∈ 0; . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
2
π π
trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên ; . Giá trị của Mm là
6 2
A. 7. B. 21. C. 42. D. 2 21.
113. Hàm số f ( x) nhận giá trị dương trên [0; + ∞ ) thỏa mãn
f ′′ ( x ) . f ( x ) − 2 f ′ ( x ) 2 + x. f 3 ( x ) =
0
f ′ (0) = 0 . Giá trị của f (1) là
f ( 0 ) = 1
7 4 5 6
A. f (1) = . B. f (1) = . C. f (1) = . D. f (1) = .
8 5 6 7
114. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) > 0, ∀x ∈ . Biết f ( 0 ) = 1
x)
và f ′ (= ( 6 x − 3x ) f ( x ) .
2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f ( x ) = m có nghiệm duy nhất.
m > e4 m > e4
A. . B. 1 < m < e . 4
C. . D. 1 ≤ m ≤ e 4 .
0 < m < 1 m < 1
115. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ( 0; + ∞ ) và thỏa mãn các điều kiện f (1) = 3
2 f 2 ( x) 1 8 8
4
và
x 2
− + 3 f ( x ) +=
x x x4
f ′ ( x ) , ∀x > 0. Tính ∫ f ( x ) dx .
2
A. 6 − 2 ln 2. B. 6 + 4 ln 2. C. 6 + 2 ln 2. D. 8 + 4 ln 2.
116. Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( 0; +∞ ) ; y = f ( x ) liên tục, nhận giá trị dương trên
3
( 0; +∞ ) x ) 36 ( 2 x + 1) f ( x ) . Tính f ( 4 ) .
2
và thỏa mãn f = 4 và f ′ (=
2
A. f ( 4 ) = 529. B. f ( 4 ) = 256. C. f ( 4 ) = 961. D. f ( 4 ) = 441.
Chương 3 – Nguyên Hàm Tích Phân 23
A. 4e 2 + 4e − 2. B. 4e 2 + 2e − 2. C. 4e 2 + 2e − 4. D. 4e 2 + 4e − 4.
119. Cho hàm số f ( x) liên tục trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn f (1) = −2 ln 2 và
x ( x + 1) f ′ ( x ) + f ( x ) =
x 2 + x với mọi x ∈ ( 0; + ∞ ) . Biết f ( 2 )= a + b ln 3 với a, b ∈ .
Giá trị của a − b là
1.
A. a − b = B. a − b =4. C. a − b =9. D. a − b =3.
120. Cho hàm số y = f ( x) nhận giá trị âm trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn
2
(x 2
+ 7 x + 10 ) f ′ ( x ) + 3 f ( x ) = 3 ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) . Biết f (1) = −1. Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx là
1
4 4 4 4
A. I = −3ln . B. I = − ln . C. I = −2 ln . D. I = −4 ln .
3 3 3 3
121. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn f (1) = 1 + 2 ln 2 và
x ( x + 1) f ′ ( x ) + ( x + 2 ) f (=
x ) x ( x + 1) ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) . Biết f ( 2 )= a + b ln 2 với a, b ∈ .
Giá trị của T= a 2 − b là
3 21 3
A. T = − . B. T = . C. T = . D. T = 0.
16 16 2
122. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm ( 0; + ∞ )
trên thỏa mãn f (1) = 2 ;
A. f ( 2 ) = 24. B. f ( 2 ) = 16. C. f ( 2 ) = 8. D. f ( 2 ) = 2.
124. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng ( −1; + ∞ ) thỏa mãn đẳng thức
x3 + 2 x 2 + x
2 f ( x ) + ( x 2=
− 1) f ′ ( x ) ∀x ∈ ( −1; + ∞ ) . Giá trị của f ( 0 ) bằng
x2 + 3
A. 2 − 3. B. 3 − 2. C. 3. D. − 3.
125. Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn
3 ( x + 1)
2
1
( x + 5) f ′ ( x ) + 3xf ( x ) = . Biết f (1) = . Giá trị của f ( 2 ) là
x+5 2
3 4 2 4
A. f ( 2 ) = . B. f ( 2 ) = . C. f ( 2 ) = . D. f ( 2 ) = .
5 7 3 5
126. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên (1; + ∞ ) và thỏa mãn
( xf ′ ( x ) − 2 f ( x ) ) ln x= x3 − f ( x ) , ∀x ∈ (1; + ∞ ) . Biết f ( e ) = 3e. Giá trị của
3
f ( 2 ) thuộc
khoảng nào sau đây?
25 27 23 29
A. 12; . B. 13; . C. ;12 . D. 14; .
2 2 2 2
127. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn
1
3 f ( x ) + xf ′ ( x ) ≥ x 2018 ∀x ∈ [ 0;1]. Tìm giá trị nhỏ nhất của ∫ f ( x ) dx
0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2018.2020 2019.2020 2020.2021 2019.2021
128. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn
xf ′ ( x ) − 2 f ( x ) + 2 ln x − 1 =0. Biết f (1) = 10 và f ( 2 )= a + b ln 2 ( a, b ∈ ) . Giá trị của
a + b bằng
A. 41. B. 32. C. 18. D. 29.
129. Cho hàm số f ( x) liên tục trên khoảng ( 0; + ∞ ) thỏa mãn f (1) = −1 và
′ ( x ) 4 x x − 6 x + 1, ∀x ∈ ( 0; +∞ ) . Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 0 là
f ( x ) + 2 xf=
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
130. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f =
′ ( x ) f ( x ) + e x cos 2021x và
f ( 0 ) = 0. Đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc
đoạn [ −1;1] ?
A. 4043. B. 3. C. 1. D. 1287.
Chương 3 – Nguyên Hàm Tích Phân 25
131. Cho hàm số f ( x ) liên tục và luôn nhận giá trị dương trên , thỏa mãn f ( 0 ) = e 2 và
2π
2sin 2 x f ( x ) + ecos 2 x . f ( x) + f ′( x) = 0, ∀x ∈ . Khi đó f thuộc khoảng
3
A. (1; 2 ) . B. ( 2;3) . C. ( 3; 4 ) . D. ( 0;1) .
132. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f ′ ( x ) + xf ( x ) =
2
2 xe − x và
f ( 0 ) = −2. Tính f (1) .
2 1 2
A. f (1) = −e. B. f (1) = − . C. f (1) = . D. f (1) = .
e e e
133. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện sau: f ( 0 ) = −2
3
và ( x + 1) f ′ ( x ) + xf ( x ) =− x, ∀x ∈ . Tính tích phân I =
2
∫ xf ( x ) dx.
0
5 3 3 5
A. I = . B. I = − . C. I = . D. I = − .
2 2 2 2
134. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên ( 0; + ∞ ) , thỏa mãn x + e x f ′ ( e x ) =f (ex ) + 1
∀x ∈ và f (1) = 1. Giá trị của f ( 4 ) thuộc khoảng nào sau đây?
135. Với mọi x ∈ [1; + ∞ ) , hàm số f ( x ) xác định, liên tục, nhận giá trị dương đồng thơi thỏa
mãn 3 x 4 f ( x ) + f 3 ( x ) =
2 x5 f ′ ( x ) và f (1) = 1. Giá trị của f ( 3) bằng
A. 2. B. 6. C. 3. D. 9.
136. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng ( 0; + ∞ ) và thỏa mãn
xf ( t ) − tf ( x )
lim = 1 với mọi t > 0. Biết rằng f (1) = 1, tính f ( e ) .
x →t x2 − t 2
3e + 1
A. . B. 3e. C. 2e. D. −e.
2
26 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
∫ f ( −2 x ) dx =
4. Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx là
1 0
A. I = 4. B. I = 8. C. I = 2. D. I = 16.
1
139. Cho hàm số f ( x ) là hàm chẵn, liên tục trên có đồ thị hàm số đi qua điểm M − ; 4 .
2
1
2 0
Biết ∫ f ( x ) dx = 3. Giá trị của
0
I= ∫π sin 2 x. f ′ ( sin x ) dx là
−
6
A. I = 2. B. I = −2. C. I = 1. D. I = −1.
1
140. Cho hàm số f ( x ) xác định trên \ {0} thỏa mãn f ′ ( x=
) , f (1=
) a, f ( −2=) b.
x + x2
4
3 1 5
A. I = 2. B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 4
Chương 3 – Nguyên Hàm Tích Phân 27
5 5 5 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 2 12 3
143. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên thỏa mãn x + f 3 ( x ) + 2 f ( x ) = 1, ∀x ∈ . Tính
1
I= ∫ f ( x ) dx
−2
7 7 7 5
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 2 3 4
5
144. Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( x3 + 3 x + 1)= 3 x + 2, ∀x ∈ . Giá trị của I = ∫ xf ′ ( x ) dx
1
là
5 17 23 33
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
4 4 4 4
145. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f ( x3 + x + 2 ) = x 2 + x − 1, ∀x ∈ .
4
Giá trị của ∫ x f ′ ( x ) dx thuộc khoảng nào dưới đây?
2
−8
x
A. f ′ ( x=
) 1 + x4 . B. f ′ ( x ) = . ′ ( x ) 2 x 1 + x 4 . D. f ′ (=
C. f = x ) x 1 + x4 .
2
1+ x
28 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
x
π
148. Cho hàm số
= f ( x) ∫ sin t dt ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) . Giá trị của
2
f ′ là
1 2
1 1
A. . B. . C. 0. D. π .
π 2π
x2
149. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ( 0; + ∞ ) thỏa mãn ∫ f ( t ) dt = x.cos (π x ) . Giá trị của f ( 4 )
0
là
1 1 2 1
A. f ( 4 ) = . B. f ( 4 ) = . C. f ( 4 ) = . D. f ( 4 ) = .
5 6 3 4
x
t e f ( x ) − 1 ∀x ∈ . Đạo hàm của hàm số f ( x ) là
150. Biết rằng hàm số f ( x ) thỏa mãn ∫ te f (t ) d=
0
A. f ′ ( x=
) x 2 + 1. B. f ′ ( x )= x + 1. C. f ′ ( x ) = x. D. f ′ ( x=
) x 2 − 1.
e2 x
151. Cho biết f ( x ) = ∫ t ln
9
tdt. Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
e
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
152. Cho hàm số y = f ( x ) nhận giá trị đương, có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] . Xét hàm số
g ( x) = f 2 ( x) 1
g ( x ) thỏa mãn x . Tính ∫ g ( x ) dx
( )
g x = 1 + 18 ∫ f ( t ) dt 0
0
11 13
A. . B. 5. C. . D. 6.
2 2
BĐT TÍCH PHÂN
153. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f (1) = 1 và
1
f ′ ( x ) + 4 ( 6 x 2 − 1) f (=
x ) 40 x 6 − 44 x 4 + 32 x 2 − 4, ∀x ∈ [ 0;1] . Tích phân ∫ xf ( x ) dx
2
bằng
13 5 13 5
A. − . B. . C. . D. − .
15 12 15 12
Chương 3 – Nguyên Hàm Tích Phân 29
154. Cho hàm số f ( x ) liên tục và đồng biến trên [0; + ∞ ) thỏa mãn f ( 0 ) = 2. Biết
1 1
2 ∫ f ′ ( x ) f ( x ) dx. Giá trị của f ( 39 ) là
∫ f ′ ( x ) . f ( x ) + 1 dx =
2
0 0
1 1
1
∫0 x f ( x ) dx = 3 . Giá trị của I = ∫0 f ( x ) dx bằng
2
7 7
A. . B. 1. C. . D. 4.
5 4
1
9
156. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên [ 0;1] thỏa mãn f ( 0 ) = 0. Biết ∫ f ( x ) dx = 2
2
và
0
1 1
πx 3π
∫ f ′ ( x ) cos dx = . Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
0
2 4 0
1 4 6 2
A. . B. . C. . D. .
π π π π
π
π π 4
π
157. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 0; và f = 0. Biết ∫ f ( x ) dx = 8 ,
2
4 4 0
π π
4
π 8
1 1
A. I = 1. B. I = . C. I = 2. D. I = .
2 4
158. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn f (1) = 0 và
1 1 1
π π
2
2 1
∫0 f ′ ( x ) dx = 8 và ∫0 cos 2 x f ( x ) dx = . Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx là
2 0
π 1 2
A. I = . B. I = π . C. I = . D. I = .
2 π π
30 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
159. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [0;1] và f ( 0 ) + f (1) =
0. Biết
1 1 1
1 π
∫ f 2 ( x ) dx = và ∫ f ′ ( x ) .cos (π x )dx = . Tính I = ∫ f ( x ) dx
0
2 0
2 0
3π 2 1
A. π . B. I = . C. I = . D. I = .
2 π π
π
π 2 π
160. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục thỏa= ∫
mãn f 0,= f ′ ( x ) dx và
2 π 4
2
π
π
∫π cos x. f ( x ) dx = 4 . Giá trị của f (π ) là
2
1
A. −1. B. 0. C. . D. 1.
2
161. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên [1; 2] thỏa mãn
2 2 2
1 2
∫ ( x − 1) f ( x ) dx =
− , f ( 2) =
0 và ∫ f ′ ( x ) dx = 7. Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
2
1
3 1 1
7 7 7 7
A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = .
5 5 20 20
162. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn
1 1 1
e2 − 1
và f (1) = 0. Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx là
2
∫0 f ( x ) dx =
′ ∫0 ( x + 1) e f ( x ) dx =
x
4 0
e −1 e e2
A. I = . B. I = e − 2. C. I = . D. I = .
2 2 4
π
163. Cho hàm số f ( x) xác định trên 0; 2 thỏa mãn
π π
2
2 π π 2
∫0 f ( x ) − 2 2 f ( x ) sin x − 2 dx =
1 − . Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
2 0
π π
A. . B. 0. C. 1. D. .
2 2
Chương 3 – Nguyên Hàm Tích Phân 31
1 1
164. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [0;1] f ( x ) dx
thỏa mãn ∫= xf ( x ) dx
∫= 1 và
0 0
1 1
2 3
∫ f ( x ) dx = 4. Giá trị của
0
∫ f ( x )
0
dx bằng
3 1 3 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
5 4 4 5
166. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm và nhận giá trị dương trên [ 4;8] thỏa mãn
2
1 1
8
f ′ ( x )
f ( 4) =
=
4
; f (8)
2
và ∫4 f ( x ) 4 dx = 1. Giá trị của f ( 6 ) là
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
167. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [0;3] thỏa mãn f ( 3) = 4,
3 3 3
2 1 333
∫0 f ′ ( x ) dx = 27 và ∫ x f ( x ) dx = . Giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng
3
0
4 0
3 153089 25 150893
A. . B. . C. . D. .
2 1215 2 21
168. Cho hàm số f ( x) liên tục và có đạo hàm trên [ −2; 2] thỏa mãn
2
64 1
f ( x)
∫−2
f 2
( x ) − 2 f ( x )( x + 2 )
dx =
− . Tính I = ∫ dx
3 0
x2 + 1
π − 2 ln 2 π − ln 2 π + ln 2 π + 2 ln 2
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
32 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://thayduc.vn/
1 1
1
169. Cho f ( x ) là hàm số xác định và liên tục trên [ 0;1] thỏa mãn ∫ f ( x ) dx= + f 2 ( x 2 ) dx.
0
3 ∫0
1
Giá trị của f bằng:
2
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 4
1
170. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] , thỏa
2
= mãn f (1) 1,=
∫ f ′ ( x ) dx 9
0
1 1
1
và ∫ x f ( x ) dx = 2 . Tích phân ∫ xf ( x ) dx bằng
3
0 0
6 2 8 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 7 2