You are on page 1of 6

Đăng ký học tại https://studyinvietnam.

net/

x −1 y +1 z − 2
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào sau đây là một vectơ
1 2 −2
chỉ phương của d ?

A. ( −1; 2; − 2 ) . B. (1; − 1; 2 ) . C. (1; 2; 2 ) . D. (1; 2; − 2 ) .

Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:

A. ( −∞ ; − 1) . B. ( −1;0 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 2; + ∞ ) .

Câu 3. Nghiệm của phương trình log (1 − x ) =


1 là

A. x = 1 − e. B. x = 0. C. x = −9. D. x = −1.
Câu 4. Mô-đun của số phức z= 2 − 3i là

A. 14. B. 13. C. 13. D. 14.

Câu 5. Khẳng định nào sau đây là sai?


1
A. ∫ x=
dx ln x + C. B. ∫ sin
= x cos x + C. C. ∫ dx= x + C. D. ∫ e x d=
x e x + C.

Câu 6. Số cách chọn ra 3 học sinh từ 1 nhóm có 10 học sinh là

A. A103 . B. C103 . C. 310. D. 103.

Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho A (1; − 3; 2 ) và B ( −1;11; − 4 ) . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là

A. ( 0;8; − 1) . B. ( 0;8; − 2 ) . C. (1; 4; − 2 ) . D. ( 0; 4; − 1) .


ET
.N

xdx F ( x ) + C thì khẳng định nào sau đây là đúng?


Câu 8. Cho ∫ cos=
AM

A. F ′ ( x ) = − sin x. B. F ′ ( x ) = − cos x. C. F ′ ( x ) = cos x. D. F ′ ( x ) = sin x.


N

1− x
Câu 9. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
ET


2− x
VI

1
A. x = 2. B. x = 1. C. y = . D. y = 1.
N

2
YI

Câu 10. Cho cấp số nhân ( un ) với= u3 3. Công bội của cấp số nhân bằng
u2 2;=
D
U

3
A. −1. B. . C. 2. D. 1.
ST

Đăng https://studyinvietnam.net/
ký học tại bit.ly/studyinvietnam
Đăng ký học tại https://studyinvietnam.net/

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

x −∞ −2 2 +∞
1 +∞
f ( x)
−∞ −3
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. −3. B. −2. C. 2. D. 1.

Câu 12. Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 51− x là

A. f ′ ( x ) = 51− x ln 5. B. f ′ ( x ) = −5 x ln 5. C. f ′ ( x ) = −5− x ln 5. D. f ′ ( x ) = −51− x ln 5.

Câu 13. Với a, b là các số thực dương tùy ý thì ln ( a 2b3 ) bằng

A. 3ln a + 2 ln b. B. ln a + 2 ln b. C. 2 ln a + ln b. D. 2 ln a + 3ln b.
Câu 14. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh bằng l và bán kính bằng r là

A. π rl. B. π r ( r + l ) . C. π 2 rl. D. 2π rl.

Câu 15. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2;0; − 1) trên mp ( Oxy ) có tọa độ là

A. ( 0;0; − 1) . B. ( 2; − 1;0 ) . C. ( 2;0;0 ) . D. ( 2;0; − 1) .

Câu 16. Cho hàm số f ( x ) có f ′ ( x =


) (x 2
− 1)( x 3 − 2 x ) ∀x ∈ . Số điểm cực tiểu của hàm số f ( x ) là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17. Số phức liên hợp của số phức z= 3 + 2i là
A. z = 3 − 2i. B. z = 3 − 3i. C. z = 3 + 3i. D. z= 2 + 3i.
Câu 18. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2 và thể tích bằng 12. Chiều cao của khối chóp bằng
A. 6. B. 8. C. 12. D. 18.
ET

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x =


0. Bán kính mặt cầu bằng
.N

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
AM

Câu 20. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = 3 x3 + 3 x + 5 và trục hoành là


N

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
ET

Câu 21. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OC. Tan của góc giữa
= OB
VI

( ABC ) và ( OAB ) bằng


N
YI

1
A. . B. 2. C. 1. D. 2.
D

2
U
ST

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

Đăng https://studyinvietnam.net/
ký học tại bit.ly/studyinvietnam
Đăng ký học tại https://studyinvietnam.net/

Đề Tinh Tú IMO số 19 Website: http://thayduc.vn/


Câu 22. Tập xác định của hàm số
= y ln ( e x − 1) là

A. . B.  \ {0} . C. ( 0; + ∞ ) . D. (1; + ∞ ) .
1 1
Câu 23. Nếu ∫ f ( x ) dx = 2 thì ∫  2 ( f ( x ) + x ) + 1 dx bằng
0 0

7
A. 4. B. 6. C. 5. D. .
2
Câu 24. Cho số phức z= 8 − 4i. Điểm biểu diễn số phức z − 2 có tọa độ là

A. ( 8; − 6 ) . B. ( 6; − 4 ) . C. ( 8; − 2 ) . D. ( 6;6 ) .

Câu 25. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x −∞ −3 0 1 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn [ −3; 2] bằng

A. f ( −3) . B. f (1) . C. f ( 0 ) . D. f ( 2 ) .

x−1
 1  1
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương tình   > là
 25  5

 3  3 3 
A.  −∞ ;  . B.  0;  . C. ( −∞ ; 2 ) . D.  ; + ∞  .
 2  2 2 
2 1 2
Câu 27. Nếu ∫ f ( x ) dx = 3 và ∫ g ( 2 x ) dx = 2 thì ∫  f ( x ) − g ( x ) dx bằng
0 0 0

A. −1. B. 1. C. −2. D. 2.
Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = a, cạnh bên bằng 2a.
Thể tích khối lăng trụ trên bằng bao nhiêu?
ET

a3 2a 3
A. a . 3
B. . C. 2a . 3
D. .
.N

3 3
AM

Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ.


N
ET
VI
N
YI

Khẳng định nào sau đây là đúng?


D
U

A. a + b + c > 0. B. a + b < 0. C. ab > 0. D. abc > 0.


ST

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3

Đăng https://studyinvietnam.net/
ký học tại bit.ly/studyinvietnam
Đăng ký học tại https://studyinvietnam.net/

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/

Câu 30. Số nghiệm của phương trình ln ( 22 x − 2 x+1 + 99 ) =


0 là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn z = i.z . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là
A. Một đường thẳng có hệ số góc bằng 1. B. Một đường tròn.
C. Một đường thẳng có hệ số góc bằng −1. D. Một parabol.

Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho A (1; − 2; − 7 ) . Đường thẳng d qua điểm A và vuông góc với
mp ( Oxy ) . Điểm nào sau đây thuộc d ?

A. (1;0;0 ) . B. ( −1; 2; − 7 ) . C. ( 0;0; − 7 ) . D. (1; − 2; 22 ) .

Câu 33. Cho mặt cầu ( S ) có 2 điểm A, B nằm trên mặt cầu. Biết giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng AB
bằng 1. Diện tích mặt cầu ( S ) bằng

π
A. 2π . B. 4π . C. . D. π .
6

Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có chiều cao bằng a 3, đáy ABC là
tam giác vuông tại A có=AB a= , AC 2a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ B
đến mặt phẳng ( AB′C ′ ) bằng

3 57 57
A. a. B. a.
19 19

57 2 57
C. a. D. a.
38 19

Câu 35. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y= 5 − x 2 , y = 1. Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi
hình ( H ) quay quanh trục Ox có giá trị bằng

512 32 32 832
π. . π. π.
ET

A. B. C. D.
15 3 3 15
.N

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho A (1; − 2; − 7 ) và B ( 0;8; − 2 ) . Điểm M thuộc đoạn thẳng AB thỏa
AM

mãn MA = 3MB. Tung độ của điểm M bằng


11 13
N

A. . B. 6. C. 7. D. .
2 2
ET

Câu 37. Lớp 12A1 chọn ngẫu nhiên 1 ngày trong tháng 7 năm 2023 để tổ chức liên hoan chia tay cấp 3. Xác
VI

suất để lớp này liên hoan rơi vào đúng thứ hai bằng bao nhiêu?, biết tháng 7 có 31 ngày và ngày đầu tiên của
N

tháng 7 năm 2023 là thứ 7.


YI

4 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
D

31 31 15 6
U
ST

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

Đăng https://studyinvietnam.net/
ký học tại bit.ly/studyinvietnam
Đăng ký học tại https://studyinvietnam.net/

Đề Tinh Tú IMO số 19 Website: http://thayduc.vn/


Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn hàm số y =− x 3 + 3 x 2 − mx nghịch
biến trên khoảng ( −∞ ;0 ) , đồng thời hàm số có 2 điểm cực trị. Số phần tử của tập hợp S là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị như
hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục
1
hoành lần lượt là S1 = và S 2 = 7 (phần tô đậm là S1 , phần gạch chéo là S 2
2
1

∫ (1 − 4 x ) f ′ ( 2 x + 1) dx bằng
như hình vẽ). Giá trị của I =
−1

17 9
A. −9. B. . C. −6. D. − .
2 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z =0 và điểm A ( 3;3;3) . Biết điểm M luôn
cách mặt phẳng ( P ) một khoảng bằng 3. Giá trị nhỏ nhất của độ dài AM bằng

A. 4 3. B. 3 3. C. 2 3. D. 3.

Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [ −20; 20] để phương trình 2 x


2
−2 x−m
+ 3 x 2 > 6 x + 10 + 3m có nghiệm đúng
với mọi x ∈ ( 0; + ∞ ) ?

A. 14. B. 15. C. 16. D. 17.

Câu 42. Biết a, b, c là các số thực thay đổi thỏa mãn phương trình z 3 + az 2 + bz + c =0 có nghiệm z0= 2 + i.
Giá trị nhỏ nhất của a 2 + c bằng
55 55 55
A. . B. . C. 11. D. .
2 3 4

Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có ∆ABC đều cạnh bằng 1, ( SAB ) ⊥ ( ABC ) . Biết góc giữa SC và ( SAB )
bằng 60°. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
3 2 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
ET

2 3 2 3

x3
.N

Câu 44. Cho hàm số f ( x) = − x 2 + 6. Có bao nhiêu số nguyên m ∈ [ −10;10] để hàm số


3
AM

( )
g ( x ) = f 2 − x 2 + 4 − x 2 + 4 + m đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) ?
N
ET

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
VI
N
YI
D
U
ST

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5

Đăng https://studyinvietnam.net/
ký học tại bit.ly/studyinvietnam
Đăng ký học tại https://studyinvietnam.net/

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a. Hình chiếu vuông
góc của S xuống mặt phẳng ( ABCD ) thuộc đoạn BD. Hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD ) lần lượt hợp với
đáy các góc 600 và 300. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:

a3 3 4a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 15 15

Câu 46. Có bao nhiêu cặp số thực ( x ; y ) thỏa mãn x 2 + y 2 ≤ 2222 và 32 x − 10.3x .cos ( x + 2 y ) + 1 =
2 2
+2
0?

A. 30. B. 31. C. 32. D. 33.

Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho A (1;1;3) , B ( 5;1; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : x + y =0. Gọi điểm M di
động trên ( P ) thỏa mãn AM tạo với ( P ) góc 30o. Gọi p, q lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
độ dài đoạn BM . Giá trị p 2 + q 2 bằng

A. 44. B. 66. C. 88. D. 22.


x
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) liên tục, có đạo hàm trên  và thỏa mãn =
f ( x ) − 3e x e x .∫ e − t f ( t ) dt ∀x ∈ .
0

=
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm ( x ) , y f ′ ( x ) , và hai đường thẳng=
số y f= x 1 là
x 0;=

2 3 3 2
A. 2 ( e 2 − 1) . B. e3 − 1. C.
3
( e − 1) . D.
2
( e − 1) .
Câu 49. Cho hai số phức z , w thỏa mãn 2 z + w =
1 và 2 z 2 − zw − w2 + 3i =
4. Gọi M , m lần lượt là giá trị
2 2
P 2 z + w . Giá trị M − m bằng
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của=

A. 32. B. 33. C. 34. D. 35.

Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.

x −∞ −1 1 3 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
1
ET

+∞ +∞
f ( x)
.N

−1 −2
Có bao nhiêu cặp số ( m ; n ) với m, n là các số nguyên thuộc đoạn [ −5;5] thỏa mãn phương trình
,
AM

f ( x2 − 2 x ) + m =
n có đúng 5 nghiệm?
N
ET

A. 10. B. 5. C. 1. D. 8.
--- Hết đề Tinh Tú IMO đặc biệt số 01 ---
VI
N
YI
D
U
ST

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6 Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020

Đăng https://studyinvietnam.net/
ký học tại bit.ly/studyinvietnam

You might also like