Professional Documents
Culture Documents
1
CHƯƠNG 1
2
1.1 Mạch điện
3
VÍ DỤ Cho mạch điện như hình vẽ.
Xác định: số nhánh, số nút, số vòng
R1 A R2
+ +
E1 - R3 _ E2
1
Năng lượng tich luỹ trong tụ điện: WC Cu 2 (J)
2
5
1.3 Các phần tử của mạch điện
Điện trở
Đặc trưng cho hiện tượng tiêu tán năng lượng
biến điện năng thành nhiệt năng
Ký hiệu R; Đơn vị: (ohm)
R
u R R.i
i
uR
Điện dẫn: 1
g
R
Đơn vị: mho hoặc S
6
Điện cảm
Đặc trưng cho khả năng tạo nên từ trường của phần
tử mạch điện. L
i
Ký hiệu: L u
L
di
uL L
dt
7
Điện dung
Đặc trưng cho hiện tượng tích phóng năng lượng điện trường.
Ký hiệu: C Đơn vị: Farad (F)
i C
uC
1
u C idt
c
8
Nguồn áp độc lập
9
Nguồn dòng độc lập
Nguồn dòng độc lập cung cấp trên hai đầu cực
của nguồn một dòng điện là bao nhiêu Ampe
Ký hiệu:
10
Nguồn phụ thuộc
u1 u1 i1 ri1 u2
u2
u 2 αu 1 u 2 ri1
11
Nguồn phụ thuộc
i2 i2
u1 i1 β i1(A)
gu1
i 2 gu 1 i 2 βi1
12
1.4 Hai định luật KIRCHHOFF
i 0
13
1.4 Hai định luật KIRCHHOFF
6A
1A
3Ω
i1 5Ω i2 2Ω i
c e
d
12V
4Ω 1A
b
Áp dụng định luật Kirchhoff 1 và 2 tìm i và Uab
15
GiẢI
Theo định luật Kirchhoff 1 ta có:
- Tại nút c:
-i1 -1- 12/4 = 0 i1 = - 4 (A)
- Tại nút d: i2 = i1 + 6 = 2 (A)
- Tại nút e:
i = 1 + i2 = 3 (A)
Theo định luật Kirchhoff 2 ta có:
Uab = Uae + Ued + Udc + Ucb
= (-i).3 + (-i2).2 + (-i1).5 + 12= -21(V)
16
VÍ DỤ 2 Cho mạch điện như hình vẽ sau
500Ω I1 a I2
V 2V 99 I1 U0 95Ω
b
Áp dụng định luật Kirchhoff 1, Kirchhoff 2 tính U0.
17
GiẢI
18
VÍ DỤ 3 Cho mạch điện như hình vẽ sau
12Ω
I1 I2 I3
5A 3Ω 6Ω 24V
19
GiẢI
a 12Ω
I1 I2 I3
5A 3Ω I 6Ω II 24V
R 1.R 2
R tđ
R 2 R1 21
Mạch chia dòng điện
(định lý chia dòng)
R1
I2 I * I I1
R1 R 2
22
Biến đổi tương đương điện trở mắc hình
sao sang tam giác: Y
R1
Rc Ra
R3 R2
Rb
R 1.R 2
R a R1 R 2
R3
Nếu R1 = R2 = R3 = RY
R 3 .R 2
Rb R3 R2 Ra = Rb = Rc = R
R1
R = 3 RY
R 1.R 3
R c R1 R 3
R2 23
Biến đổi tương đương điện trở mắc hình
tam giác sang hình sao: Y
R1
Rc Ra
R3 R2
Rb
R c .R a
R1 Nếu Ra = Rb = Rc = R
Ra Rb R c
R1 = R2 = R3 = RY
R a .R b
R2 RY = R/3
Ra Rb R c
R c .R b
R3
Ra Rb R c 24
Biến đổi tương đương nguồn sức điện
động nối tiếp
E1 E2 E3 Etđ
Etđ = E1 – E2 – E3
n
E tđ E k (Chú ý chiều)
1
25
Biến đổi tương đương nguồn dòng mắc
song song
J1 J2 J3 Jtd = J1 + J2 + J3
n
J tđ J k (Chú ý chiều)
1
26
Biến đổi tương đương nguồn áp mắc nối
tiếp với điện trở thành nguồn dòng song
song với điện trở và ngược lại
R
I I
E Uab J R Uab
E = J.R
E
J
R
27
VÍ DỤ 1 Cho mạch điện như hình vẽ sau
I1 2Ω 12Ω 4Ω
I
4Ω
30V 16Ω U 8Ω
3Ω 6Ω
Tính I, I1, U.
28
GiẢI
R1 = 8 + 4 = 12 I1 2Ω A 12Ω I2 B 4Ω I3
6.3 I
R2 2
63 4Ω
U 8Ω
30V 16Ω
R3 = 2 + 4 = 6
2Ω
12.6
R4 4
6 12
R5 = 12 + 4 = 16 30
I1 3 A
R6 = 16/2 = 8 10
Rtđ = 10 29
Ta có mạch tương đương sau
I1 2Ω I2 12Ω
A
16 3
30V 16Ω
I 2 I1. A
4Ω 16 16 2
.
12 3 12
I I2 * * 1A
12 6 2 18
I3 = I2 – I = 1,5 – 1 = 0,5A
U = I3.8 = 4V
30
VÍ DỤ 2 Cho mạch điện như hình vẽ sau
12Ω
I1 I2 I3
3Ω
5A 6Ω 24V
31
GiẢI
3 .6 Biến đổi nguồn dòng 5A mắc
Ta có: R 2 song song với điện trở 2 thành
3 6
Ta có mạch tương đương nguồn sức điện động 10V mắc
nối tiếp với điện trở 2.
a 12Ω Ta có mạch tương đương
2Ω a 12Ω
I3
I3
5A 2Ω 24V 10V 24V
b
b
32
GiẢI
Áp dụng K2 ta có: (2 + 12).I3 = 24 – 10 I3 = 1A
Theo K2 ta cũng có:
uab = 2I3 +10 = 12V
u ab
I1 4A
3
u ab
I2 2A
6
33