Professional Documents
Culture Documents
1. Khái niệm về mạch điện : Là mạch kép kín có dòng điện chạy qua 3 phần
tử là nguồn, thiết bị , dây dẫn.
2. Nhánh : biểu diễn 1 phần tử mạch đơn giản nhất(ví dụ 1 nguồn áp hoặc 1
điện trở) hoặc các phần tử nối tiếp với nhau
3. Nút : Là giao của 3 nhánh trở lên, nếu các nút nối với nhau bằng 1 dân dẫn
thì chúng tạo thành một nút
4. Vòng : Là một vòng khép kín trong một mạch.
5. Các phần tử cơ bản trong mạch (thụ động) :
Đó là điện trở R, cuộn cảm L, tụ điện C,
-Điện trở R mang năng lượng tỏa nhiệt Q=I2.R đặc trưng cho hiện tượng
cản trở dòng điện
1 2
-Cuộn cảm L mang năng lượng từ trường W = 2 L . i đặc trưng cho hiện
tượng tự cảm, đặc trưng cho tính chất chống lại sự thay đổi của dòng điện
chảy qua cuộn dây
1 2
-Tụ điện C mang năng lương điện trườngW = 2 C .U đặc trưng cho hiện
tượng tích lũy năng lượng của điện trường (phóng thích điện năng)
6. Định luật K1 : Phát biểu cho một nút , tại một nút tổng dòng điện đi vào
bằng tổng dòng điện đó
LƯU Ý : K1 chỉ viết cho dòng điện bao gồm cả J
7. Định luật K2 : Phát biểu cho một vòng
Trong một vòng kín tổng đại số sụt áp trên các phần tử bẳng tổng đại số
sức điện động
LƯU Ý : K2 viết cho điện áp và suất điện động e
J là nút = 0
Chiều vòng tự chọn : dòng điện và sức điện động cùng chiều vòng thì j,e
dương và ngược lại
Tính chất mạch nối sao : - các cực xyz của 3 cuộn dây nối chụm lại với
nhau thành 1 điểm trung tính của nguồn (N)
-Mối quan hệ giữa dòng điện dây và dòng điện pha : Idây = Ipha
-Mối quan hệ giữa điện áp dây và điện áp pha : U d =√ 3 u . f
-Điện áp dây nhanh pha hơn điện áp pha tương ứng 1 góc 30 độ
Tính chất mạch nối tam giác : - cuối pha tải mạch này nối với đầu pha
kia tạo thành mạch kép kín
-Mối quan hệ giữa điện áp dây và điện áp pha : Udây = Upha
-Mối quan hệ giữa dòng điện và dòng điện áp pha : I d= √ 3 I . f
-Dòng điện dây trễ pha hơn dòng điện pha tương ứng 1 góc 30 độ
CHƯƠNG 6
-Qúa trình quá độ : là quá trình mạch điện chuyển từ chế độ xác lập này
sang chế độ xác lập khác
-Qúa trình quá độ xảy ra khi có thay đổi đột ngột về cấu trúc của mạch
điện quán tính
- trình tự tính sơ kiện của bài toán phân tích quá trình quá độ trong mạch
tuyến tính:
-Định luật 1 : dòng điện trong một cuộn cảm sau khi đóng mở iL(+0) bằng
dòng điện trong cuộn cảm đó ngay trước khi đóng mở iL(-0)
-Định luật 2: điện áp trên tụ ngay sau khi đóng mở uc(+0) bằng điện áp tụ
điện ngay trước khi đóng mở (-0)
-Xét nghiệm xác lập
Vẽ lại sơ đồ mạch ở chế độ xác lập mới
Giải mạch ở chế độ xác lập mới bằng phương pháp biến đổi tương đương,
dùng tính chất mạch (với nguồn 1 chiều)
Dòng 1 chiều đi qua cuộn cảm UL=0
Dòng 1 chiều đi qua tụ điện iC=0
-xác định nghiệm quá độ: tông hợp các nghiệm xác lập + nghiệm tự do
Xqd=xxl+A.est
Xác định hằng số A
x(+0)=xxl+A =>A=x(+0) – xxl
Bài tập
Câu 1:
a. Trình bày nội dung định luật Kirchhoff 2 ?
b. Nêu tên các phần tử thụ động cơ bản của mạch điện ? Các phần tử đó
đặc trưng cho hiện tượng gì?
c. Cho mạch điện như hình vẽ viết phương trình theo định luật Kirchhoff 2
cho vòng 2
Giải:
Phần a
Định luật K2 : Phát biểu cho một vòng
Trong một vòng kín tổng đại số sụt áp trên các phần tử bẳng tổng đại số
sức điện động
LƯU Ý : K2 viết cho điện áp và suất điện động e
Phần b
Đó là điện trở R, cuộn cảm L, tụ điện C,
-Điện trở R mang năng lượng tỏa nhiệt Q=I2.R đặc trưng cho hiện tượng
cản trở dòng điện
1 2
-Cuộn cảm L mang năng lượng từ trường W = 2 L . i đặc trưng cho hiện
tượng tự cảm, đặc trưng cho tính chất chống lại sự thay đổi của dòng điện
chảy qua cuộn dây
1 2
-Tụ điện C mang năng lương điện trườngW = 2 C .U đặc trưng cho hiện
tượng tích lũy năng lượng của điện trường (phóng thích điện năng)
Phần c định luật kirchhoff 2 cho vòng 2
1 1
Vòng 2 : .∫ i2. dt −i6. R 6− .∫ i6. dt−i 4. R 4=e 2
C2 C6
Câu 2:
Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hòa. Biết E = 1100 ,
Z1 = 5 – j10 , Z2 = -10 +j10Ω, Z3 = 20 – j20 , Z4 = 10 – j10
a. Tìm thông số của sơ đồ tương đương Thevenin của mạng một cửa (phần
mạch không chứa Zt).
b. Xác định tổng trở của tải Zt để công suất đưa đến tải lớn nhất, tính dòng
điện chạy qua tải.
Giải:
a.thông số sơ đồ tương đương thevenin của mạng một cửa là một tổng trở
Zv nối tiếp điện áp Uhở
để tính Zv ta nối tắt nguồn E
ta đc ((Z2ntZ3) song song Z4) nối tiếp Z1
( Z 2+ Z 3 ) . Z 4
Zv=
Z 2+ Z 3+Z 4
+ Z 1=10− j15 ôm
Thay số ta đc VA=55=Uhở
b. để công suất đưa đến tải lớn nhất thì Zt=Zv*=10+j15 ôm
Uhở 55
It= Zv + Zt = 10− j 15+10+ j15 =2,75 A
Câu 3:
Cho mạch điện sơ đồ như hình vẽ. Khi viết phương trình mô tả mạch theo
phương pháp thế đỉnh thì cần lập bao nhiêu phương trình? Viết phương
trình mô tả mạch theo phương pháp dòng điện vòng cho vòng 1?
Khi Iv1=2A, Iv2=3A, Iv3=1A giá trị của dòng điện I2 được xác định bằng bao
nhiêu?
-Khi viết phương trình mô tả mạch theo phương pháp thế đỉnh thì cần lập 2
phương trình
-phương trình mô tả mạch theo phương pháp dòng điện vòng cho vòng 1
R1.Iv1+R2.(Iv1+Iv2)=-E1
I2=-I1-I2=-2-3=-5A
Câu 4:
Cho i1(t) = 60sin(100t + 30), i2(t) = 80sin(100t - 40)
a. Tìm biểu diễn phức của 2 dòng điện
b. Dòng điện nào nhanh pha hơn? Nhanh hơn bao nhiêu ?
c. Dòng điện i1 chạy qua 4 tổng trở Z = 10+j5 (Ω). Xác định công suất
phức trên tổng trở Z.
giải:
a. Biểu diễn phức của 2 dòng điện
I1= 30 √ 2 góc 30
I2= 40 √2 góc−40
b. ∆ φ=φ1−φ 2=30−(−40)=70
Dòng điện i1 nhanh pha hơn dòng điện i2 1 góc 70 độ
c. Công suất phức trên tổng trở Z là
S= Z.I1.I1*=(10+j5).30 √ 2 góc 30. 30 √2 góc−30=10062,3059 góc 26,6 (VA)
Câu 5:
Cho mạch điện như hình vẽ:
Câu 6:
Cho mạch 3 ba đối xứng, tổng trở tải các pha là 2+j1Ω. Biết dòng điện phụ
tải pha A là 1530 A, dòng điện phụ tải pha B và pha C có giá trị là?
Công suất toàn phần tải ba pha là? Diễn giải cách xác định các đại lượng
Dòng điện pha B lệch pha với dòng điện pha A 1 góc -120 độ
IB=1530-120=15-90 A
Dòng điện pha C lệch pha với dòng điện pha A 1 góc 120 độ
IC=1530+120=15150 A
Công suất toàn phần tải 3 pha là
S=3.Z.I.I*=3.(2+j1). 1530. 15-30=1509,3 góc 26,6 (VA)
Câu 7:
Cho mạch điện sơ đồ như hình vẽ. Biết E=120V, R0 = 5Ω ,
R1=R2=R3=45Ω.
Xác định dòng điện qua R0
Xác định dòng điện qua R1, R2, R3
Mạch có (R1//R2//R3) nt R0
R 1 45
Có R123= 3
= =15 ôm
3
Rtd= R123+R0=15+5=20 ôm
E 120
dòng chạy qua R 0 là I = = =6 A
Rtd 20
Câu 9
a. Trình bày các yếu tố cơ bản của mạch điện: nhánh, nút, vòng?
b. Cho mạch điện gồm điện trở R = 10Ω được cấp bởi nguồn điện áp
u(t)=20sin(314t) V. Mạch điện này biểu diễn cho hiện tượng năng lượng
gì? Xác định nguồn điện qua điện trở?
a. Nhánh : biểu diễn 1 phần tử mạch đơn giản nhất(ví dụ 1 nguồn áp hoặc
1 điện trở) hoặc các phần tử nối tiếp với nhau
Nút : Là giao của 3 nhánh trở lên, nếu các nút nối với nhau bằng 1 dân dẫn
thì chúng tạo thành một nút
Vòng : Là một vòng khép kín trong một mạch.
b. mạch điện này biểu diễn hiện tượng năng lượng toản nhiệt của R
u 20
dòng điện qua điện trở là i (t )= R = 10 sin ( 314 t )=2 sin ( 314 t ) A e
Câu 10:
Tính uc(+0) trong mạch điện? Thành phần xác lập mới của dòng điện uc(t)?
Giải thích?
Chế độ xác lập cũ K mở,mạch hở nên uC(-0)=0 theo định luật đóng mở 2 ta
được uC(-0)= uC(+0)=0
Chế độ xác lập mới K đóng, mạch kín uC(t)=15 do đây là nguồn 1 chiều
nên khi chạy qua C sẽ gây ngắn mạch ic=0 do đó không có dòng điện chạy
trong mạch
Câu 11:
Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hòa. Biết E = 1200 V,
Z1 = 10 + j15 , Z2 = 10 +j5Ω, Z3 = 20 + j10
a. Tìm thông số của sơ đồ tương đương Thevenin của mạng một cửa (phần
mạch không chứa Zt).
b. Xác định tổng trở của tải Zt để công suất đưa đến tải lớn nhất, tính dòng
điện chạy qua tải.
Giải :
Phần a
Sơ đồ thevenin của mạng một cửa sau khi bo Zt gồm một tổng trở Zv
mắc nối tiếp với một điện áp có giá trị Uhở
Tính Zv ta nối tắt nguồn E (khi đó mạch bỏ thằng E đi )
Mạch có (Z1 nối tiếp Z2) // Z3
Z12=Z1+Z2=(10+j15)+(10+j5)=20+j20ôm
Z 12. Z 3 ( 20+ j2 0 ) .(20+ j10)
Zv¿ Z 12+ Z 3 = 20+ j2 0+20+ j10
=10,4+ j 7,2
Phần b
Để công suất đưa đến tải lớn nhất
Zt=Zv*=10,4− j 7,2 ôm
Dòng điện chạy qua tải
Câu 13:
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ. Với J=1A; E=10V; R1=R2= 5Ω. Xác định
điện áp UAB
Câu 14:
Cho u(t) = 200sin(100t + 30) đặt lên mạch điện gồm điện trở giá trị R,
điện cảm giá trị L và tụ điện giá trị C mắc song song
a. Tìm biểu diện điện áp iR(t), iL(t) và iC(t)
b. Giả sử dòng điện toàn mạch i(t) = 50sin(100t-10). Mạch mang tính cảm
hay tính dung? Vì sao?
c. Xác định công suất phức toàn mạch?
a.mạch R L C mắc song song uR=uL=uc=u
u 200
iR ( t )= = . sin ( 100 t+30 ) A
R R
200 200
iL ( t )= sin ( 100t +30−90 )= .sin (¿ 100t−60) ¿A
ω.L 314. L
iC ( t ) =200.ω .C .sin ( 100 t+30+ 90 )=200.314 .C .sin ( 100 t+120 ) A
b.độ lệch pha giữa điện áp và dòng diện φ=φu−φi=30−(−10)=40
điện áp sớm pha hơn dòng điện => mạch có tính cảm
c.công suất phức toàn mạch là:
S=U.I*=100 √ 2 góc 30 . 25 √2 góc 10=5000 góc 40 ( VA )
Câu 15:
Tính iL(+0) trong mạch điện? Thành phần xác lập mới củ dòng điện iL(t)?
Giải thích?
Chế độ xác lập cũ K mở
Rtd=9+ 2=11
11 11
Rtd 11 A
iL (−0 )= = =1
Câu 16:
Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hòa. Biết E1 =
10030V, E2 = 20090, Z1 = 10 + j15 , Z2 = 10 +j5Ω
a. Tìm thông số của sơ đồ tương đương Thevenin của mạng một cửa (phần
mạch không chứa Zt).
b. Xác định tổng trở của tải Zt để công suất đưa đến tải lớn nhất, tính dòng
điện chạy qua tải.
Tính Uhở
Chọn nút B làm gốc VB=0
E1. Y 1+ E 2Y 2
Uhở=VA-VB=VA= Y 1+Y 2 trong đâu 2 cái E1 và E2 là nguồn phức nhé
1 1
Trong đó Y 1= Z 1 và Y 2= Z 2
Câu 17:
Cho mạch điện ba pha đối xứng có điện áp dây Ud = 380V cung cấp cho
tải ba pha nối sao (Y) có tổng trở tải các pha bằng Z=10 + j15Ω. Hãy xác
định trị số hiệu dụng của dòng điện pha của tải? Trị hiệu dụng của điện áp
pha của tải? Công suất toàn phần của tải ba pha? Diễn giải cách xác định
các đại lượng.
Ud 380
-trị số hiệu dụng của dòng điện pha của tải là Uf = √ 3 = √3 ≈ 219,39 V do
mạch nối sao
Độ lớn tổng trở pha Z=√ 10 + 15 =5 √13 ( om)
2 2
Uf 219,39
Dòng điện pha là If = Z = 5 √13 ≈ 12,17( A)
380
-Công suất toàn phần của tải ba pha S=3.Uf.If=3. √3 .12,17=8009,9(VA)
Câu 18:
a. Trình bày các đại lượng đặc trung cho quá trình năng lượng trong mạch?
b. Điện áp u(t) = 50sin(1000t) V đặt trên tụ điện lý tưởng có điện dung C =
10^-6 F. Mạch điện đó biểu diễn cho hiện tượng gì? Xác định dòng điện
qua tụ?
giải:
a.Điện trở R mang năng lượng tỏa nhiệt Q=I2.R
1 2
-Cuộn cảm L mang năng lượng từ trường W = 2 L . i
1 2
-Tụ điện C mang năng lương điện trườngW = 2 C .U
b.mạch điện đó biểu diễn hiện tượng phóng thích điện năng của tụ điện
iC(t)=50.ω.C.sin(1000t+90)=50.1000.C.sin(1000t+90) A
câu 19
Giải
a.
uR(t)=60.R.sin(100t+15) V
điện áp trên L nhanh pha hơn dòng điện 1 góc 90
60 60
uL ( t )= . sin (100 t +15+90 ) = . sin ( 100t +105 ) V
ωL 100. L
điện áp trên C chậm pha hơn dòng điện 1 góc 90
uC ( t )=60. ω . C . sin ( 100t +15−90 )=60.100 . C . sin ( 100 t−75 ) V
b.
độ lệch pha giữ u và i là ∆ φ=φu−φi=20−15=−35
u chậm pha hơn i 1 góc 35 độ nên mạch có tính dung
c.
công suất phức toàn mạch là
S=U.I*=( 50 √ 2 góc−20 ¿ .(30 √ 2 góc 15)=3000 góc−5(VA ) Volt-Ampere