Professional Documents
Culture Documents
1
Chương 1:
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MĐ
1.1 Mạch điện
1.2 Dòng điện và điện áp
1.3 Công suất và năng lượng
1.4 Các phần tử của mạch điện
1.5 Các định luật cơ bản của mạch điện
1.6 Biến đổi tương đương mạch.
2
1.1 Mạch điện
Mạch điện:
Là một hệ thống gồm các thiết bị điện, điện tử ghép lại.
Trong đó xảy ra các quá trình truyền đạt, biến đổi năng
lượng hay tín hiệu điện từ đo bởi các đại lượng dòng điện,
điện áp.
Mạch điện gồm 3 phần tử:
Nguồn điện: là thiết bị phát ra
điện năng
Tải: là các thiết bị tiêu thụ điện
năng và biến đổi thành các dạng
năng lượng khác
Dây dẫn
3
Kết cấu của mạch điện
Nhánh: là một đoạn gồm những phần tử ghép nối tiếp
nhau, trong đó có cùng một dòng điện chạy thông từ đầu nọ
đến đầu kia.
Nút: là giao điểm gặp nhau của 3 nhánh trở lên.
Vòng: là một lối đi khép kín qua các nhánh.
4
Ví dụ 1-1: Cho mạch điện như hình vẽ. Xác định: số nhánh,
số nút, số vòng.
5
Số nhánh: 5
Nhánh 1: gồm phần tử 1
Nhánh 2: gồm phần tử 2
Nhánh 3: gồm phần tử 3
Nhánh 4: gồm phần tử 4
Nhánh 5: gồm phần tử 10V
Số nút: 3: nút 1, nút 2 và nút 3
Số vòng: 6
Vòng 1: qua 1 và 2
Vòng 2: qua 2, 3 và 10V
Vòng 3: qua 10V và 4
Vòng 4: qua 1, 3 và 10V
Vòng 5: qua 2, 3 và 4
Vòng 6: qua 1, 3 và 4
6
Ví dụ 1-2: Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy cho biết mạch
điện trên có bao nhiêu nhánh, bao nhiêu nút và bao nhiêu
vòng?
7
Số nhánh:
Nhánh 1: gồm phần tử R1 mắc nối tiếp với nguồn E1
Nhánh 2: gồm phần tử R2 mắc nối tiếp nguồn E2
Nhánh 3: gồm phần tử R3
Nhánh 4: gồm phần tử R4
Nhánh 5: gồm phần tử R5
Nhánh 6: gồm phần tử R6
Số nút: nút A, B, C, D
8
Số vòng:
Vòng 1: qua E1, R1, R6 và R4
Vòng 2: qua E2, R5, R6 và R2
Vòng 3: qua R3, R4 và R5
Vòng 4: qua E1, R1, R2, E2, R5 và R4
Vòng 5: qua E1, R1, R6, R5 và R3
Vòng 6: qua E2, R3, R4, R6 và R2
Vòng 7: qua E1, R1, R2, E2 và R3
Vậy mạch điện có 6 nhánh, 4 nút, 7 vòng 9
1.2 Dòng điện và điện áp
Dòng điện
Dòng điện: là dòng chuyển động có hướng của các điện tích.
i = dq/dt
Đơn vị của dòng điện là ampere: 1A=1C/s
11
Điện áp
Điện áp (hiệu điện thế) giữa A với B là công cần thiết để làm
dịch chuyển một đơn vị điện tích từ A đến B.
dw
U AB A B
dq
Đơn vị điện áp là Volt: 1V=1J/C
Trong đó:
w: năng lượng, đơn vị là Joule (J)
A : điện thế tại điểm A
B : điện thế tại điểm B
Quy ước: chiều điện áp là chiều từ điểm có điện thế cao đến điểm
có điện thế thấp 12
1.3 Công suất và năng lượng
Công suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng thu và phát
năng lượng điện trường của dòng điện (W)
dw dw dq
Công suất tức thời: p u.i
dt dq dt
Nếu dòng điện và điện áp cùng chiều thì dòng điện sinh
công dương p > 0 (phần tử đó hấp thụ năng lượng với công
suất p)
Nếu dòng điện và điện áp ngươc chiều thì dòng điện sinh
công âm p < 0 (phần tử đó phát năng lượng với công suất p)
13
Ví dụ 1-3:
14
1.3 Công suất và năng lượng
Định luật bảo toàn năng lượng (the law of conservation of
energy)
p0
Cân bằng công suất: Tổng công suất phát bởi các nguồn
bằng tổng công suất thu trên các phần tử khác.
p
cac nguon
phat p thu
cac phan tu khac
Năng lượng tiêu tán trên các phần tử trong khoảng thời gian
t0 đến t:
t t
w pdt uidt
t0 t0
15
1.4 Các phần tử của mạch điện
Điện trở
Đặc trưng cho hiện tượng tiêu tán năng lượng biến điện
năng thành nhiệt năng
R
Ký hiệu R
i
U R R.i
uR
Đơn vị: (ohm)
Điện dẫn: G 1
R
Đơn vị: S (Siemen)
U R2 i 2
Công suất: P U R .i R.i 2 G.U R2
R G
16
1.4 Các phần tử của mạch điện
Điện cảm
Đặc trưng cho khả năng tạo nên từ trường của phần tử
mạch điện.
L d di
Ký hiệu: L i
U L eL L.
uL dt dt
Đơn vị: H (Henry)
Từ thông: L.i
di
Công suất trên L: PL U L .i L.i
dt
Năng lượng tích lũy trong cuộn cảm: với giả thiết i(-)=0
t t 1 2 1 2 1 2
WL (t ) PL .dt L.i.di L.i (t ) L.i () L.i (t )
2 2 2
17
1.4 Các phần tử của mạch điện
Điện dung
Đặc trưng cho hiện tượng tích phóng năng lượng điện
trường.
i C dq dU C 1
Ký hiệu: C i C ; U C i.dt
uC
dt dt C
Đơn vị: F (Farad)
Nguồn dòng:
I
I : là giá trị của nguồn dòng
Chiều mũi tên chỉ chiều của dòng điện
19
1.4 Các phần tử của mạch điện
Nguồn phụ thuộc
u1 u1 u2 u 2 αu1
i1 ri1 u2 u 2 ri1
20
1.4 Các phần tử của mạch điện
Nguồn phụ thuộc:
i 2 gu1
i2
u1 gu1
i 2 βi1
21
Ví dụ 1-4: Cho mạch điện như hình vẽ, tính v biết i2=1A.
v 10 vx 10 15.1 25V
22
1.5 Các định luật cơ bản của mạch điện
Định luật ohm:
Khi cho dòng điện đi qua điện trở R, uR là điện áp đặt giữa 2
đầu R theo định luật ohm ta có: uR = i.R = i/G
R
i
uR
23
1.5 Các định luật cơ bản của mạch điện
Định luật Kirchhoff 1: Kirchhoff’s current law (KCL)
Tổng đại số các dòng điện đi vào một nút hay một biên khép
kín (a closed boundary) bằng 0.
Phương trình định luật KCL:
i
n 1
n 0
Quy ước: dòng đi vào nút mang dấu dương (+) dòng đi ra nút
mang dấu (-)
24
Ví dụ 1-5: Cho mạch điện như hình vẽ, viết phương trình KCL
tại A.
i1 i2 i3 i4 0
Ví dụ 1-6: Cho mạch điện như hình vẽ, tính dòng điện I.
I 4 (3) 2 0
I 5 A
25
1.5 Các định luật cơ bản của mạch điện
Định luật Kirchhoff 2: Kirchhoff’s voltage law (KVL)
Đi theo một vòng kín với chiều tùy ý chọn thì tổng đại số các
điện áp trên các phần tử bằng 0. Với chiều của i, u: cùng chiều
đi của vòng thì mang dấu (+), ngược lại mang dấu (-)
Phương trình định luật K2:
M
v
m 1
m 0
26
Ví dụ 1-7: Cho mạch điện như hình vẽ, viết phương trình KVL.
v1 v2 v3 v4 v5 0
Ví dụ 1-8: Cho mạch điện như hình vẽ, viết phương trình KVL
cho vòng ABCD.
u1 u2 u3 u4 0
27
Ví dụ 1-9: Cho mạch điện như hình vẽ, tính i và v0.
Giải: 12 4i 2v0 4 6i 0
v0 6i
16 10i 12i 0
i 8 v0 48V
28
Ví dụ 1-10: Cho mạch điện như hình vẽ:
6A
1A
3Ω
i1 5Ω i2 2Ω i
c e
d
12V
4Ω 1A
29
a
6A
1A
3Ω
i1 5Ω i2 2Ω i
c e
d
12V
4Ω 1A
500Ω I1 a I2
V 2V 99 I1 U0 95Ω
31
500Ω I1 a I2
V 2V 99 I1 U0 95Ω
b
Giải: Tại nút a theo định luật K1
I1 – I2 + 99I1 = 0 (1)
Viết phương trình theo định luật K2 cho vòng
500I1 + 95I2 – 2 = 0 suy ra 500I1 + 95I2 = 2 (2)
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta có
I2 = 0.02 A
Do đó U0 = 95I2 = 1.9V
32
Ví dụ 1-12: Cho mạch điện như hình vẽ sau
a 12Ω
I1 I2 I3
5A 3Ω 6Ω 24V
b
33
a 12Ω
I1 I2 I3
5A 3Ω I 6Ω II 24V
n
Ztđ Z1 Z2 ...Zn Zk
k1
35
1.6 Biến đổi tương đương mạch
Tổng trở Z mắc song song
n
1 1 1 1 1
...
Ztđ Z1 Z2 Zn k1 Zk
1
Đặt: Y tổng dẫn, ta có:
Z
n
Ytđ Y1 Y2 ... Yn Yk
k 1
36
1.6 Biến đổi tương đương mạch
Điện trở R mắc song song
n
1 1 1 1 1
...
R tđ R 1 R 2 R n k 1 R k
37
Mạch chia dòng điện (định lý chia dòng)
R1
I2 I
R1 R 2
38
Mạch chia áp (định lý phân áp)
R1 U1 R1
U1 U.
U R1 R 2
R2 U2 R2
U 2 U.
R1 R 2
39
Biến đổi tương đương mắc sao sang tam giác: Υ-Δ
R1
Rc Ra
R3 R2
Rb
R 1.R 2
R a R1 R 2
R3 Nếu: R1 = R2 = R3 = RY
R 3 .R 2 Thì: Ra = Rb = Rc = R
Rb R3 R2
R1
Do đó: R = 3RY
R 1.R 3
R c R1 R 3
R2
40
Biến đổi tương đương mắc tam giác sang sao: Δ-Υ
R1
Rc Ra
R3 R2
Rb
R c .R a
R1
Ra Rb R c Nếu: Ra = Rb = Rc = R
R a .R b Thì: R1 = R2 = R3 = RY
R2
Ra Rb R c
Do đó: RY = 1/3.R
R c .R b
R3
Ra Rb R c
41
Biến đổi tương đương nguồn sức điện động nối tiếp
E1 E2 E3 Etđ
Etđ = E1 – E2 – E3
n
E tđ E k (Chú ý chiều)
k 1
42
Biến đổi tương đương nguồn dòng mắc song song
J1 J2 J3 Jtd = J1 + J2 + J3
n
J tđ J k (Chú ý chiều)
k 1
43
Biến đổi tương đương nguồn áp mắc nối tiếp với điện trở
thành nguồn dòng song song với điện trở và ngược lại
R
I I
E Uab J R Uab
E = J.R
E
J
R
44
Ví dụ 1-13: Chuyển đổi mạch điện hình Δ thành hình Y như
hình vẽ.
R b .R c 10.25 250
R1 5
R a R b R c 15 10 25 50
R c .R a 25.15
R2 7,5
Ra Rb R c 50
R a .R b 15.10
R3 3
Ra Rb R c 50
45
Ví dụ 1-14: Cho mạch điện như hình vẽ. Tính điện trở Rab
46
R3
Giải: R1 R7
R4
R2 R8
R6 R5
R2 .R4 3.6
R 9 R2 // R4 2
R2 R4 3 6 R1 R3
R9
R .R 4.12
R 10 R5 // R6 5 6 3 R10 R11
R5 R6 4 12
R 11 R7 R8 1 5 6
R10 .R11 3.6
R 12 R10 // R11 2 R1
R10 R11 3 6 R9 R13
R 13 R12 R3 2 1 3
R9 .R13 2.3
R ab R1 R9 // R13 R1 10 11,2
R9 R13 23 47
Ví dụ 1-15: Cho mạch điện như hình vẽ. Tính v0, công suất trên
nguồn dòng và công suất trên các điện trở.
48
Giải:
R2
R1 R3 R1 R4
Như vậy Pnguon = P30mA = 5,4W; Ptai = PR1+ PR2+ PR3 = 5,4W.
Do đó Pnguon = Ptai , đảm bảo cân bằng công suất.
49
Ví dụ 1-16: Cho mạch điện như hình vẽ. Tính dòng điện, điện
áp và công suất trên điện trở 20k.
Giải:
v0 5.10 3.10.103 50 V
5 5
I 20 0,01v0 0,01.50 0,1 A
5 20 5 20
v20 20.103.I 20 20.103.0,1 2.103 V
p20 I 20 .v20 0,1.2.103 200 W
50
Ví dụ 1-17: Cho mạch điện như hình vẽ, tính Rabvà i
R5 R1
R3 R6
R4 R2
51
Giải: Chuyển đổi R1, R2, R3 từ Y sang
Rb
R5 R1 R5
R3 R6 Rc R6
R4
R4 R2 Ra
R 2 .R 3 20.5
R a R2 R3 20 5 35
R1 10
R 1.R 3 10.5
R b R1 R3 10 5 17,5
R2 20
R 1.R 2 10.20
R c R1 R2 10 20 70
R3 5
52
Rb
R5
Rc R6
R4
Ra
R c .R 6 70.30
R 7 Rc // R6 21
R c R 6 70 30
R 5 .R b 12,5.17,5
R 8 R5 // Rb 7,292
R 5 R b 12,5 17,5
R 4 .R a 15.35
R 9 R4 // Ra 10,5
R 4 R a 15 35
53
R8
R7
R9
( R8 R9 ).R7
R ab ( R8 R9 ) // R7
( R8 R9 ) R7
(7,292 10,5).21
9,632
(7,292 10,5) 21
120 120
i 12,458 A
R ab 9,632
54
Ví dụ 1-18: Cho mạch điện như hình vẽ. Tính I, I1, U.
55
R 6 .R 7 6.3
Giải: R 67 R 6 // R 7 2
R6 R7 6 3
R 34 R 3 R 4 4 8 12
R 567 R 5 R 67 4 2 6
R 34 .R 567 12.6
R9 4
R 34 R 567 12 6
56
Ta có mạch tương đương sau
R 10 R2 R9 12 4 16
R8 .R10 16.16
R 11 R8 // R10 8
R8 R10 16 16
R tđ R1 R11 2 8 10
30 30
I1 3 A
Rtđ 10
R8 16 3
I 2 I1. 3. A
R8 R10 16 16 2
R34 3 12 3 12
I I2 . . . 1A
R34 R567 2 12 6 2 18
I 3 I 2 - I 1,5 1 0,5 A
U I 3 .R4 0,5.8 4 V
57
Ví dụ 1-19: Cho mạch điện như hình vẽ. Tính dòng điện I1, I2, I3
58
Giải:
Đặt: R1.R2 3.6
R R1 // R2 2
R1 R2 3 6
59
I 3 R R3 E E1
I 3 2 12 24 - 10 I 3 1 A
u ab E1 I 3 .R 10 1.2 12 V
u ab I1.R1 I 2 .R2
uab 12
I1 4A
R1 3
uab 12
I2 2A
R2 6
60