Professional Documents
Culture Documents
KỸ THUẬT ĐIỆN
1
1. Tên Môn Học: Kỹ Thuật Điện
2. Ngành Học: Không Chuyên Điện
3. Số Tiết: 30
4. Đánh Giá: Quá trình: 50%
Thi cuối Học Kỳ: 50%
5. Tài liệu:
[1] Đỗ Thị Nguyệt-Slide bài giảng Kỹ Thuật Điện.
[2] Phạm Thị Thanh Xuân- Bài giảng Kỹ Thuật Điện, Đại học GTVT Tp
HCM, 2019
[3] Nguyễn Kim Đính – Kỹ Thuật Điện, Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2007
[4] Nguyễn Kim Đính – Bài Tập Kỹ Thuật Điện, Đại Học Quốc Gia TPHCM –
2007
[5] Đặng Văn Đào, Lê Văn Doanh – Kỹ Thuật Điện, NXB Khoa Học và Kỹ Thuật
Hà Nội
2
Gồm 4 chương :
Chương 1 : MẠCH ĐIỆN
Chương 2: KHÍ CỤ ĐIỆN
Chương 3: MÁY ĐIỆN
Chương 4: AN TOÀN ĐIỆN
3
CHƯƠNG 1
MẠCH ĐIỆN
4
Bài 1
5
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.Điện tích:
Là hạt mang điện, lượng điện tích mà 1 một phần tử mang
- Ký hiệu: q
- Đơn vị : coulomb[C]
2. Dòng điện:
Là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích
- Kí hiệu : i
- Giá trị dòng điện: dq
i
dt
- Đơn vị : Ampe [A]
6
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt)
3. Điện áp:
Điện áp trên 2 đầu của một phần tử là công để dịch
chuyển một đơn vị điện tích (1C) qua phần tử đó
- Ký hiệu : u
- Đơn vị : Volt [V]
- Chiều:
Đi từ điểm có điện thế cao tới điểm có điện thế thấp
4. Năng lượng:
Là công chuyển dịch lượng điện tích dq qua một phần
tử có điện áp u
dw = u.dq = u.i.dt
- Đơn vị: Jun [J]
7
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN (tt)
5. Công suất:
Tốc độ nhận hoặc phát ra năng lượng
- Ký hiệu: p
- Đơn vị : J/s hay Watt [W]
dw
p u.i
dt
- P=u.i > 0 tức là phần tử nhận năng lượng
- P=u.i < 0 tức là phần tử phát năng lượng
8
III. CÁC PHẦN TỬ CƠ BẢN TRONG
MẠCH ĐIỆN
1. Điện trở
- Ký hiệu : R
- Đơn vị : Ohm [ Ω ]
1
- Điện dẫn: G G
R
- Đơn vị : Simen [S]
9
III. CÁC PHẦN TỬ CƠ BẢN TRONG MẠCH
ĐIỆN (tt)
2. Điện cảm
- Ký hiệu :L
- Đơn vị : Henry [H]
- Quan hệ giữa u và i trên cuộn dây:
11
III. CÁC PHẦN TỬ CƠ BẢN TRONG
MẠCH ĐIỆN (tt)
Với
Tại thời điểm to, nếu = 0 thì
12
III. CÁC PHẦN TỬ CƠ BẢN TRONG
MẠCH ĐIỆN (tt)
4. Nguồn áp
13
III. CÁC PHẦN TỬ CƠ BẢN TRONG
MẠCH ĐIỆN
5. Nguồn dòng
14
Bài 2
15
I. CẤU TRÚC CHUNG CỦA MẠCH
ĐIỆN
Khái niệm về mạch điện:
Là tập hợp các thiết bị điện, điện tử được nối với nhau bằng
các dây dẫn tạo thành những vòng kín trong đó có dòng điện
chạy qua.
- Về thiết bị cơ bản :
+Nguồn
+Phụ tải
+Dây dẫn
- Về cấu trúc hình học:
+ Nhánh
+Nút
+Vòng
16
I. CẤU TRÚC CHUNG CỦA MẠCH
ĐIỆN
* Nhánh : Là bộ phận của mạch điện gồm một hay nhiều
phần tử nối tiếp nhau trên đó có cùng dòng điện chạy qua
(các phần tử có thể là phần tử nguồn hay phần tử tải).
* Nút : Là giao điểm của tối thiểu 3 nhánh.
* Vòng : Là tập hợp của nhiều nhánh tạo thành hệ thống kín
và nó có tính chất là nếu bỏ đi 1 nhánh bất kỳ thì tập hợp
còn lại không tạo thành vòng kín nữa.
17
I. CẤU TRÚC CHUNG CỦA MẠCH
ĐIỆN
VD: Cho mạch điện như hình sau:
i1 R1 R2 i2
i5
e1 R5 e2
+
+
- -
i3 R3 R4 i4
i6
R6
Hãy xác định số nhánh, nút và vòng?
18
II. ĐỊNH LUẬT OHM
Nội dung định luật Ohm
Điện áp 2 đầu điện trở tỷ lệ thuận với dòng điện chạy
qua điện trở đó
u = R.i
19
III. ĐỊNH LUÂT KIRCHHOFF
1. Định luật Kirchhoff 1 (K1) - Định luật kirchhoff về
dòng điện
Phát biểu định luật:
Tổng đại số các dòng điện tại 1 nút bằng 0
20
III. ĐỊNH LUÂT KIRCHHOFF (tt)
Ví dụ:
Định luật K1 tại nút K:
Hoặc
Hệ quả: Tổng dòng điện tới nút bằng tổng dòng điện rời
khỏi nút
21
III. ĐỊNH LUÂT KIRCHHOFF (tt)
22
III. ĐỊNH LUÂT KIRCHHOFF (tt)
Ví dụ
Định luật K2 cho vòng :
t
1 di2
R3 i3 i3 dt L2 e2 R1 i1 e1 0
C3 0 dt
Hoặc t
1 di2
R3 i3 i3 dt L2 R1 i1 e1 e2
C3 0 dt
Hệ quả:
24
I.CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CHO
DÒNG ĐIỆN HÌNH SIN
Dòng điện hình sin là dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy
luật hàm sin của thời gian
Với:
- u,i : trị tức thời của điện áp và dòng điện
- U max, I max : trị cực đại của u, i
25
I.CÁC ĐẠ LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CHO
DÒNG ĐIỆN HÌNH SIN (tt)
: tần số góc - đơn vị rad/s
T : chu kỳ - đơn vị (s)
f : tần số - đơn vị héc [ Hz]
: góc lệch pha giữa u và i
= 0 : u cùng pha với i
> 0: u nhanh pha hơn i
< 0 : u chậm pha hơn i
26
II.GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN
VÀ ĐIỆN ÁP
- Trị hiệu dụng của i(t) bằng dòng điện 1 chiều I sao cho khi đi
qua cùng 1 phần tử điện trở R thì sẽ tạo ra cùng 1 công suất
trung bình
- Điện năng tiêu thụ của dòng điện i(t):
28
Bài 4
29
I. ĐỊNH NGHĨA. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC
Định nghĩa:
Số phức có dạng : A = a + jb
Trong đó
: a là phần thực
: b là phần ảo
30
I. ĐỊNH NGHĨA. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC (tt)
Ví dụ :
Biểu diễn số phức : A= 3+j4 và B =4 – j2
31
II. CÁC PHÉP TÍNH SỐ PHỨC
- Ví dụ :
- Cho A = 3 + j4, B = 4 – j2, tính A + B, A – B, AB, A/B
32
III. DẠNG LƯỢNG GIÁC. DẠNG MŨ.
DẠNG CỰC
Cho số phức A = a + jb khác 0:
Cặp số là tọa độ cực của điểm A
Với ta có
- Dạng lượng giác của A:
Với
=> Dạng cực của A:
33
III. DẠNG LƯỢNG GIÁC. DẠNG MŨ.
DẠNG CỰC (tt)
- Biến đổi qua lại giữa các dạng của số phức:
- Từ dạng vuông góc sang dạng cực:
- Số phức A = a + jb ta có:
- Dạng cưc:
- Từ dạng cực sang dạng vuông góc:
34
III. DẠNG LƯỢNG GIÁC. DẠNG MŨ.
DẠNG CỰC (tt)
Ví dụ:
Đổi số phức sau sang dạng cưc, dạng mũ và dạng lượng
giác:
A= 4+j2, B =4-j3, C =-5 +j2
35
IV. NHÂN, CHIA SỐ PHỨC DƯỚI DẠNG
CỰC( DẠNG MŨ)
Cho
Quy tắc: Phép nhân số phức được thực hiện bằng cách
nhận biên độ và cộng về góc.
36
IV. NHÂN, CHIA SỐ PHỨC DƯỚI DẠNG
CỰC ( DẠNG MŨ) (tt)
Đối với phép chia:
Vậy
Quy tắc: Phép chia hai số phức dạng cực được thực
hiện bằng cách chia biên độ và trừ góc
37
IV. NHÂN, CHIA SỐ PHỨC DƯỚI DẠNG
CỰC( DẠNG MŨ) (tt)
Ví dụ:
Cho A=4+j2 và B = 4 – j3. Tính AB và A/B dưới dạng
vuông góc và dạng cực rồi so sánh kết quả
38
Bài 5
39
I.ĐIỆN ÁP PHỨC. DÒNG ĐIỆN PHỨC
40
I.ĐIỆN ÁP PHỨC. DÒNG ĐIỆN PHỨC (tt)
Khi đó nếu u(t), i(t) biểu diễn u,i trong miền thời gian
thì biểu diễn u,i trong miền tần số.
Ví dụ 1: Đổi điện áp thực, dòng điện thực sang dạng
phức:
41
I.ĐIỆN ÁP PHỨC. DÒNG ĐIỆN PHỨC (tt)
Ví dụ 2:
Đổi điện áp phức, dòng điện phức sang dạng thực:
42
III. TỔNG TRỞ PHỨC
Xét mạng một cửa gồm các phần tử R, L, C như hình vẽ:
Với :
Tức là :
43
III. TỔNG TRỞ PHỨC (tt)
Vậy:
44
III. TỔNG TRỞ PHỨC (tt)
Tổng trở được viết dưới dạng vuông góc:
Trong đó:
: là điện trở
: là điện kháng
Hay:
R= Z cos , X= Z sin
45
III. TỔNG TRỞ PHỨC (tt)
Xét mạch điện với tải lần lượt là R, L, C:
46
III. TỔNG TRỞ PHỨC (tt)
Ví dụ:
Giả sử điện áp u(t), dòng điện i(t) của mạng 1 cửa:
47
IV. TỔNG DẪN PHỨC (tt)
Tổng dẫn phức: là nghịch đảo của tổng trở phức.
Trong đó:
: là điện dẫn
: là điện nạp
Biểu diễn tổng dẫn phức theo R, X:
48
IV. TỔNG DẪN PHỨC (tt)
Suy ra:
Tổng dẫn phức trong mạch chứa lần lượt các phần tử R,
L, C:
49
V. BIỂU DIỄN ĐỊNH LUẬT KIRCHHOFF
DƯỚI DẠNG PHỨC
Định luật kirchhoff 1:
50
V. BIỂU DIỄN ĐỊNH LUẬT KIRCHHOFF
DƯỚI DẠNG PHỨC (tt)
Tổng trở phức của mạch:
51
Bài 6 :
52
DÒNG ĐIỆN HÌNH SIN TRONG NHÁNH
THUẦN TRỞ
Cho dòng điện : i = Im sin t hay
Qua điện phần tử điện trở R cho ta điện áp trên 2 đầu điện
trở:
uR = Ri = RIm sin t = URm sin t
Hay
Trong đó
P = UR I = R I2
Đơn vị của công suất: Watt (W), Kilowatt (KW)
Megawatt (MW)
54
DÒNG ĐIỆN HÌNH SIN TRONG NHÁNH
THUẦN TRỞ (tt)
Biểu diễn dạng vector và dạng sóng của i, u qua R:
55
Bài 7:
56
DÒNG ĐIỆN SIN TRONG NHÁNH THUẦN
CẢM
Cho dòng điện : i = Im sin t hay
Qua điện phần tử điện cảm L cho ta điện áp trên 2 đầu
điện điện cảm:
57
DÒNG ĐIỆN SIN TRONG NHÁNH THUẦN
CẢM (tt)
Trong đó:
ULm = LIm = XLIm
58
DÒNG ĐIỆN SIN TRONG NHÁNH THUẦN
CẢM (tt)
Công suất tức thời :
59
DÒNG ĐIỆN SIN TRONG NHÁNH THUẦN
CẢM (tt)
Biểu diễn đồ thị vector, đồ thị dạng sóng:
60
DÒNG ĐIỆN SIN TRONG NHÁNH THUẦN
CẢM (tt)
Công suất phản kháng của điện cảm QL : là đại lượng biểu
thị cho cường độ quá trình trao đổi năng lượng của điện
cảm
QL = ULI = XLI2
61
Bài 8 :
62
DÒNG ĐIỆN HÌNH SIN TRONG NHÁNH
THUẦN DUNG
Cho dòng điện i(t) = Im sin t qua tụ điện như hình vẽ
1 1 1
uC (t ) i dt I m sin t dt I m sin ( t ) U Cm sin ( t )
C C C 2 2
1 1
U C I / 900 I Z C I
C jC
Với
1 UCm
UCm = Im = XCIm UC = = XCI
C 2
63
DÒNG ĐIỆN HÌNH SIN TRONG NHÁNH
THUẦN DUNG (tt)
Biểu diễn đồ thị vector, đồ thị dạng sóng i(t), u(t), p(t) đối
với phần tử điện dung
65
Bài 9 :
DÒNG ĐIỆN HÌNH SIN
TRONG NHÁNH R, L, C
NỐI TIẾP
66
DÒNG ĐIỆN HÌNH SIN TRONG NHÁNH R,
L, C NỐI TIẾP
Cho mạch điện như hình vẽ:
Điện áp U nguồn dạng phức :
U
U U U
R L C
Hay
U R jX jX .I Z.I
L C
Trong đó
Z R j( X L X C ) Z= R2 + (X L - X C)2
67
DÒNG ĐIỆN HÌNH SIN TRONG NHÁNH R,
L, C NỐI TIẾP (tt)
Với tổng trở của mạch :
Z R j( X L X C )
Đặt :
X : điện kháng
R: điện dung
68
DÒNG ĐIỆN HÌNH SIN TRONG NHÁNH R,
L, C NỐI TIẾP (tt)
Quan hệ các đại lượng trong nhánh R- L –C nối tiếp:
U
Về trị hiệu dụng: U=ZI hay I
Z
Về góc pha:
70
DÒNG ĐIỆN HÌNH SIN TRONG NHÁNH R,
L, C NỐI TIẾP (tt)
Ví dụ: Cho mạch điện như hình vẽ:
71
Bài 10 :
DÒNG ĐIỆN HÌNH SIN
TRONG NHÁNH R, L, C
SONG SONG
72
DÒNG ĐIỆN HÌNH SIN TRONG NHÁNH R,
L, C SONG SONG
Cho điện áp đặt vào phần mạch R-L-C như
hình vẽ:
Theo định luật K1:
i(t) = iR(t) + iL(t) + iC(t)
hay
I I I I
R L C
. 1 1 1 U . 1 j X L X C U
I U U U U .Y
R jX L jX C R jX R
L jX C X L .X C
74
DÒNG ĐIỆN HÌNH SIN TRONG NHÁNH R,
L, C SONG SONG (tt)
Về góc pha:
76
Bài 11:
CÔNG SUẤT CỦA DÒNG
ĐIỆN SIN
77
CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN SIN
Xét 1 mạch điện xoay chiều bất kỳ với các đại lượng i,u, ,
R, L, C có 3 loại công suất:
- Công suất tác dụng P.
- Công suất phản kháng Q.
- Công suất toàn phần (biểu kiến ) S.
78
I. CÔNG SUẤT TÁC DỤNG P
Công suất tác dụng P: là công suất trung bình trong 1 chu kỳ
T T
1 1
P p(t ) dt ui dt
T0 T0
Sau khi lấy tích phân ta có:
P = UI cos hoặc
P Rn I n2
Trong đó:
Rn, In: điện trở, dòng điện nhánh.
Công suất tác dụng P: Đặc trưng cho hiện tượng biến đổi năng
lượng điện sang các dạng năng lượng khác.
79
II.CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG Q
Công suất phản kháng Q: Đặc trưng cho cường độ quá
trình trao đổi năng lượng điện từ trường.
Q = UI sin
Q còn có thể được tính bằng:
Q QL QC X Ln I n2 X Cn I n2
XLn, XCn, In : Là cảm kháng, dung kháng và dòng điện
trong các nhánh.
80
III. CÔNG SUẤT TOÀN PHẦN S
Công suất toàn phần (biểu kiến) S:
81
CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN SIN
Xét 1 số trường hợp riêng:
Mạch điện trở R: = 0; QR = 0;
PR = URIR = RIR2 = UR2/R = GUR2
Mạch cuộn cảm L: = 900; PL = 0;
QL = ULIL = XLIL2 = UL2/XL = BLUL2
Mạch tụ điện C: = -900; PC = 0;
QC = -UCIC = -XCIC2 = -UC2/XC = -BCUC2
Mạch thụ động: mạch không chứa các phần tử nguồn
Thì P >0, mạch chỉ tiêu thụ năng lượng
82
CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN SIN (tt)
Xét 2 trường hợp:
a) 0 900: tải có tính cảm, i chậm pha hơn
Vì Q 0 nên tải cảm tiêu thụ Q.
b) -900 0: tải có tính dung, i nhanh pha hơn u
Vì Q 0 nên tải dung phát ra Q.
83
IV. ĐO CÔNG SUẤT P
Dùng Watt kế kiểu điện động:
84
CÁC PHƯƠNG PHÁP
PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN
85
Bài 12:
86
PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN NHÁNH
Phương pháp dòng điện nhánh: là phương pháp cơ bản
để giải mạch điện với ẩn số là dòng điện nhánh.
Các bước áp dụng phương pháp dòng điện nhánh:
+Tùy chọn chiều dòng điện nhánh.
+Xác định số nut (d).
+Xác định số nhánh (n)
87
PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN NHÁNH (tt)
88
PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN NHÁNH (tt)
Ví dụ: Cho mạch điện như hình vẽ với:
e1 e3 120 2 sin t (V)
Z 1 Z 2 Z 3 2 j 2 ( )
Hãy tính dòng điện tức thời qua nguồn và qua các
nhánh của mạch
89
PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN NHÁNH (tt)
Giải:
- Quy ước chiều : như hình vẽ
- Xác định số đỉnh: d=2 (đỉnh A,B).
- Xác định số nhánh: n=3 (nhánh 1,2,3)
=> cần viết 3 phương trình.
+ d-1=2-1= 1 phương trình K1. Xét tại đỉnh A:
I I I 0 (1)
1 2 3
+ m=n-d+1= 3-2+1=2 phương trình K2. Xét vòng I và II:
Z1I1 Z 2 I 2 E 1 (2) Z 2 I 2 Z 3 I 3 E 3 (3)
90
Bài 13
91
PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN VÒNG
Phương pháp dòng điện vòng : ẩn số là dòng điện vòng
khép mạch trong các vòng kín (dòng vòng là dòng chảy
trong một vòng khép kín).
Các bước áp dụng phương pháp dòng điện vòng:
+ Tùy chọn chiều dòng điện nhánh, dòng điện vòng
+ Xác định số nhánh (n)
+ Xác định số đỉnh (d).
+ Xác định số vòng độc lập (m)
với m=n-d+1
92
PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN VÒNG (tt)
+ Viết m phương trình K2 theo các dòng điện vòng.
+ Giải m=n-d+1 phương trình trên ta xác định được giá trị
dòng điện vòng => dòng điện nhánh cần tìm.
Định luật K2 viết cho 1 vòng như sau:
- Tổng đại số điện áp rơi trên các tổng trở của vòng do
các dòng điện vòng gây ra bằng tổng đại số các sức điện
động của vòng
- Dòng điện vòng, sức điện động có chiều trùng chiều đi
của vòng thì mang dấu ‘ +’, ngược lại mang dấu ‘–’
93
PHƯƠNG PHÁP DÒNG ĐIỆN VÒNG (tt)
Với mạch điện như hình vẽ:
Áp dụng phương pháp dòng điện vòng
Viết các pt theo K2 cho từng vòng:
Ta có:
Vòng b: Z 2 I a ( Z 2 Z 3 ) I b E 3
Vòng a: ( Z1 Z 2 ) I a Z 2 I b E 1
94
Bài 14
95
PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN ÁP NÚT
Phương pháp điện áp nút: tức là sử dụng điện áp nút làm
ẩn số. Chọn 1 nút là giao của nhiều nhánh nhất làm nút
chuẩn và xem như có điện thế bằng 0 => điện thế trên
các nút còn lại là điện áp nút.
Mạch có N nút thì có N-1 điện áp nút
96
PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN ÁP NÚT (tt)
Ví dụ:
Xét phần mạch như hình vẽ
97
PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN ÁP NÚT (tt)
Giải :
Áp dụng phương pháp điện áp nút:
Chọn C làm nút chuẩn => C = 0 => cần tìm hai điện áp
nút A, và B.
I E1 U AC E Y
1 1 A 1
Z1
I E2 U BA E Y
2 2 B A 2
Z2
I U AB Y
3 A B 3
Z3
98
PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN ÁP NÚT (tt)
Với các dòng nhánh 4,5,6:
U
E 4 A Y4
E
I4 4 AC
Z4
I U BC Y
5 B 5
Z5
I E6 U BC E Y
6 6 B 6
Z6
99
PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN ÁP NÚT (tt)
100
PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN ÁP NÚT (tt)
101
PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN ÁP NÚT (tt)
Y Y Y Y Y Y
1 2 3 4 A 2 3 B E1Y1 E 2 Y2 E 4 Y4
Y Y Y Y Y Y
2 3 5 6 B 2 3 A Y E Y
E6 6 2 2
102
PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN ÁP NÚT (tt)
Công thức tổng quát:
YAA A YAB B E Y
A
YAA :là tổng các tổng dẫn phức nối với nút A.
YAB :là tổng các tổng dẫn phức nối trực tiếp giữa hai điểm A và B
E Y
A : là tổng nguồn dòng hướng tới nút A.
103
Bài 16
104
PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
Biến đổi mạch điện nhằm mục đích đưa mạch điện phức
tạp về dạng đơn giản hơn.
Biến đổi tương đương mạch điện là biến đổi mạchsao cho
dòng điện, điện áp không bị biến đổi
Các phép biến đổi tương đương trong mạch điện là:
+ Biến đổi tương đương các phần tử mắc nối tiếp
+ Biến đổi tương đương các phần tử mắc song song
+ Biến đổi tương đương sao – tam giác
105
I.BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG CÁC PHẦN
TỬ MẮC NỐI TẾP
Các tổng trở Z 1 , Z 2 , Z n mắc nối tiếp có thể tương đương
với tổng trở Z td
Theo điều kiện biến đổi tương đương ta có:
Kết luận: Tổng trở của mạch mắc nối tiếp bằng tổng các
tổng trở của các phần tử.
106
II.BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG CÁC PHẦN
TỬ MẮC SONG SONG
Các tổng trở Z 1 , Z 2 , Z n mắc song song có thể tương
đương với tổng trở Z td
U
Maëtkhaùc
: I Y
U td
Z td
107
II.BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG CÁC PHẦN
TỬ MẮC SONG SONG (tt)
1
Suy ra Ytd Y1 Y2 Yn
Z td
Hay Ytd Y
Kết luận:
Tổng dẫn tương đương của các nhánh song song bằng
tổng các tổng dẫn của các phần tử.
Trường hợp mạch có 2 nhánh mắc song song:
108