You are on page 1of 14

2022

Chương 7
7.1-7.5
Các phương pháp
tính tích phân

Các bước làm


Chứa lũy thừa phân số
Bước 1. Đơn giản biểu thức
Bước 2. Tra bảng tích phân phụ lục D (một số trường hợp phải đổi n
Đặt x  u , với n là bội chung nhỏ nhất của các mẫu số của mũ.
biến cho giống công thức)
Sau đó viết lại và tính tích phân theo biến u.
Bước 3. Nếu không có trong bảng tích phân thì phân loại tích phân:
Chứa lũy thừa phân số
Tích phân từng phần
Lượng giác
Chứa căn (đổi biến lượng giác)
Phân thức hữu tỷ
Bước 4. Nếu vẫn không làm được, hãy thử một số kỹ thuật biến
đổi tích phân
2022

Tích phân từng phần Tích phân chứa lượng giác

 sin
m
x cosn x dx
xe x x
n ax n n
Dạng dx , sin ax dx , cos ax dx Dạng

Đặt u  xn
1. Nếu m lẻ, đặt u  cos x
2. Nếu n lẻ, đặt u  sin x
 x x
n n 1 n 1
Dạng x ln xdx , sin ax dx , tan ax dx
3. Nếu m và n đều chẵn thì dùng
Đặt dv  x ndx 1  cos 2x 1  cos 2x
sin2 x  , cos2 x 
2 2
e sin bx dx,  eax cos bx dx
Dạng ax
để chuyển tích phân về dạng 1 hoặc 2 ở trên.
ax
Đặt dv  e dx
(đặt dv là phần phức tạp nhất còn tính được nguyên hàm
hoặc đặt u là phần mà càng đạo hàm càng đơn giản)

Tích phân chứa lượng giác Tích phân chứa lượng giác

1. Tích phân chứa tích sin, cos với các góc khác nhau
Dạng secm x tann x dx
1. Nếu m chẵn, đặt u  tan x
2. Nếu n lẻ, đặt u  sec x
3. Nếu m lẻ và n chẵn thì dùng

tan 2 x  sec2 x  1
để chuyển tích phân theo sec x, sau đó sử dụng công thức 161 phụ lục D. 2. Tích phân chứa hàm phân thức của sin, cos: đổi biến
x  sin x 
Chú ý tan x   sec 2 
x , sec x   sec x . tan x u  tan 
2  1  cos x  ; Chú ý: dx 
2du
1  u2
sec2 x  tan2 x  1 cos x 
1  u2
, sin x 
2u
2
1u 1  u2
2022

Tích phân hàm phân thức (hữu tỷ) P x 


Tích phân chứa căn
Cách phân tích hàm dưới dấu tích phân D x 
1. Chia P cho D nếu bậc P lớn hơn hoặc bằng bậc D
1. Chứa a 2  u 2 : đặt u  a sin 
= ( )+
2. Chứa a 2  u 2 : đặt u  a tan  Q là thương, R là phần dư.
3. Chứa u 2  a 2 : đặt u  a sec  2. Phân tích D thành tích của 1 số với các đơn thức
bậc nhất (x+a) và các tam thức bậc 2 vô nghiệm
(x2 + bx + c). Sử dụng điều sau để phân tích R/D
thành tổng các phân thức đơn giản hơn.
L x  F1 F2 Fm
   
x a
x  a  x  x  a  x  a 
m k 2 m
2
 bx  c
G 1x  H 1 G 2x  H 2 Gk x  H k
  
x 2  bx  c
x  x 
2 k
2 2
 bx  c  bx  c

Một số kỹ thuật biến đổi tích phân Ví dụ 7.1. Tính


Ví dụ dx dx
Khai triển 1.  2. 
4  9x 2 2
4x - 5x  1
Tách tử
dx dx
Tạo bình phương 3.  2
4.  13 12
x  3x  5 x  2x
Thêm bớt số hạng
5.  x 2 sin 2x dx 6.  sin 3 x .cos 4 x dx
Dùng công thức
lượng giác dx x 4  2x 2  x  5
7.  8.  dx
Nhân chia liên hợp sin x  cos x x3 x  6
2022

Phương trình vi phân tuyến


tính cấp 1
7.6 Dạng tổng quát
dy
+ P  x y = Q  x
Phương trình hoặc
dx
vi phân cấp 1 y + P x y = Q x 
2
Ví dụ x
dy
1) -xy = xe 2
dx
2) xy - y = x 3

Nghiệm tổng quát của phương Ví dụ 7.2. Tìm nghiệm


x2
tổng quát của phương trình vi phân
trình vi phân tuyến tính cấp 1 a)
dy
-xy = xe 2 b) x
dy
+2y = xe3x
dx dx
Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
dy
+ P  x y = Q  x 
dx
là 1  I x Q x dx + C 
y=      
I x 
 Px dx và C là một hằng số bất kỳ.
 
Với I x = e
2022

dy
Ví dụ 7.3. Giải phương trình = e-x - 2y, x  0
dx
với y = 2 khi x = 0.

Các ứng dụng


của phương trình vi phân
tuyến tính cấp 1

Tốc độ thay đổi của Gọi y(t) là khối lượng muối trong thùng tại thời điểm t
Ví dụ 7.4. . Bài toán hòa tan muối là tốc độ thay đổi
Một thùng chứa 20 lb muối hòa tan trong 50 gal tức thời của khối lượng Tại thời điểm t:
muối theo thời gian.
nước. Giả sử 3 gal dung dịch chứa 2 lb muối hòa
(Tốc độ thay (Tốc độ (Tốc độ
tan trong mỗi gallon chảy vào thùng mỗi phút và Tốc độ muối vào (ra) là = –
đổi của muối) muối vào) muối ra)
hỗn hợp trong thùng chảy ra với tốc độ 2 gal/phút. khối lượng muối chảy
vào (ra) trong 1 đơn vị (Tốc độ d.d
a) Tìm lượng muối trong thùng tại thời điểm t bất thời gian. (Tốc độ vào Nồng độ muối
= trong d.d chảy vào * chảy vào)
kỳ. của muối)
b) Có bao nhiêu muối trong thùng sau 1 giờ? Nồng độ muối trong
dung dịch là khối lượng (Tốc độ ra Nồng độ muối (Tốc độ d.d
muối có trong 1 đơn vị = *
của muối) trong thùng chảy ra)
3 gal/min thể tích dung dịch.
Nồng độ muối y
Tốc độ chảy của dung trong thùng = Thể tích trong thùng
dịch là thể tích dung
2 gal/min dịch chảy được trong 1
đơn vị thời gian.
(Thể tích (Thể tích (Tốc độ d.d vào – Tốc
trong thùng) = ban đầu) + độ d.d ra)*t
2022

Mạch điện RL Theo định luật thứ hai của Kirchhoff, nếu mạch
Cho mạch điện RL có sức đóng tại thời điểm t = 0, thì sức điện động bằng
điện động E, điện trở R tổng hiệu điện thế trong mạch:
(đơn vị là ohm), cuộn cảm
dI
L (đơn vị henry) (E, R, L L. +RI = E
không đổi và R, L khác 0). dt
Tìm cường độ dòng điện
I(t) qua mạch điện tại E
Nghiệm tổng quát I t = + Ce-Rt L
thời điểm t. R
I = 0 khi t = 0, vì thế C = - E/R

Vậy nghiệm của bài toán là


E
I t =
R
 1-e-Rt L 

I(t) gồm hai phần


2022

7.23
(trang 69)

7.23 7.24
(trang 69) (trang 69)

Tốc độ tăng GDP tỉ lệ với GDP hiện tại.(Mô hình 1,2)


Q(t): GDP sau t năm tính từ 2009.
dQ/dt=kQ  Q t = Q0 ekt 
t = 0, Q 0 = Q0 ; t = 1, Q 1 = Q0 ek = 14.26
Q 1  Q 0 ek - 1
= = 0.018  ek 1 - 0.018 = 1
Q 1 ek
1 14.26
 ek = , Q0 = = 14.26 x 1 - 0.018 = 14.00332
1 - 0.018 ek 11
 1 
 
Q 11 = Q0 e11k = Q0 ek
11
= 14.00332 x  
 1 - 0.018 
2022

7.24 7.30
(trang 69) (trang 69)

Tốc độ kết hôn tỷ lệ với lượng người kết hôn hiện tại.
(Mô hình 1)
Q(t): số người Mỹ kết hôn sau t năm từ 2005.

dQ/dt=kQ  Q t = Q0 ekt


k = 0.0071, Q0 = 2230000
Q 5 = Q0 e 5k = 2310587

7.30
(trang 69)

7.7
Mô hình logistic
Tích phân suy rộng
Q(t): số lượng con vật sau t năm từ năm 2005.
B
dQ/dt=kQ(B-Q)  Q  t  =
1 + Ae-Bkt
B = 5000, Q 0 = 1800, Q 6 = 2000  A, k
Q 25 = ?
2022

Ví dụ 7.5. Ví dụ 7.5.
Tìm diện tích của miền bị chặn bởi Tìm diện tích của miền bị chặn bởi
1 1
y= , x  1 và trục Ox. y= , x  1 và trục Ox.
x2 x2

f liên tục Hội tụ: Giới


 N
hạn ở vế phải
trên [a, ∞]  f x  dx = lim  f x dx
N là một số hữu
a a
hạn

Tích phân suy rộng f liên tục b b Phân kỳ: nếu


 f  x  dx = lim  f  x  dx không hội tụ
với cận vô hạn trên (-∞,b]  N
N

(Tích phân suy rộng loại I) f liên tục 


Hội tụ: cả hai
tích phân vế
trên R  f x dx phải đều hội

b  tụ
=  f x  dx   f  x dx Phân kỳ: nếu
 b không hội tụ
2022

Ví dụ 7.6. Ví dụ 7.7.
Tìm diện tích của miền bị chặn bởi
Tính các tích phân sau. Tích phân hội tụ hay phân kỳ?
1
y= , x = 0, x = 1 và trục Ox.
 
dx 1 - x2
  xe
-x
a) b) dx
1
x 1

0 
dx ex
c)  d)  1 + e2x dx

1 + x2 

Ví dụ 7.7.
Tìm diện tích của miền bị chặn bởi
1
y= , x = 0, x = 1 và trục Ox.
1 - x2 Tích phân suy rộng
với hàm
không bị chặn
(Tích phân suy rộng
loại II)
N
2022

f không bị Hội tụ: giới


chặn tại a b b hạn vế phải là Ví dụ 7.8.
(f(a) = ∞)  f x  dx = lim 
N a 
f  x  dx số hữu hạn Tính các tích phân sau. Tích phân hội tụ hay phân kỳ?
a N

Phân kỳ: nếu 1


f không bị dx
chặn tại b
b N không hội tụ a) 
(f(b) = ∞)
 f x  dx = lim  f x dx
Nb
0
x2
a a

4
f không bị Hội tụ: cả hai dx
chặn tại c, b tích phân vế b)  4-x
với  f  x dx phải đều hội 1

a < c <b a tụ
c b
Phân kỳ: nếu
=  f  x  dx   f  x  dx
3
dx
(f(c) = ∞) a c
không hội tụ c)  x -2
1

Giả sử f và g liên tục thỏa


f x  g x  0, x  a
Nếu… Thì…

Tiêu chuẩn so sánh 

 f x dx hội tụ  g x dx hội tụ


sự hội tụ/ phân kỳ a a

của tích phân suy rộng 

g x dx phân kỳ

  f x dx phân kỳ
loại 1 a a

(Lớn hội tụ thì nhỏ hội tụ


Nhỏ phân kỳ thì lớn phân kỳ)
2022

x :
Tích phân suy rộng loại I: Ví dụ 7.9. 
b  ln x   x  a x
e
Tổng của các số hạng tiến -x2
Tích phân dx hội tụ hay phân kỳ?
đến vô cùng thì giữ lại 1
> , : hằng số cái lớn nhất
Ví dụ
x :
x  ln x  x
x 10  2x  ln12 x  2x
 h.tụ b > 1
1
 xb
dx
p.kỳ b  1
c

c > 0

7.8
Hàm hyperbolic

hàm hyperbolic ngược
2022

ĐỊNH NGHĨA CÁC HÀM HYPERBOLIC

ĐẠO HÀM VÀ NGUYÊN HÀM


Cho u là hàm khả vi tại x
CÁC ĐẲNG THỨC
2022

HÀM HYPERBOLIC NGƯỢC ĐẠO HÀM VÀ NGUYÊN HÀM


Hàm số Miền xác định

You might also like