You are on page 1of 2

Tuần 7

Bài 1. Sử dụng định nghĩa, tính các tích phân xác định sau.
∫ 2 ∫ 2
a) (x − 1)dx,
2
b) (x3 + x + 1)dx.
0 0

Bài 2. Tính các đạo hàm sau.


∫ x ∫ x
d d 2
a) (t2 + t + 1)dt, b) et dt,
dx 3 dx 1
∫ 1√ ∫ x2
d d 1
c) t4 + 1dt, d) dt.
dx x dx 0 t2 +4
Bài 3. Tính các tích phân xác định sau.

o
∫ 2 ∫ 3
2x 2x
a) dx, b) dx,

nd
2 2 2x + 4
0 (x + 1) 1
∫ 4 ∫ π/4
x sin x
c) √ dx, d) dx.
0
2
x +9 0 cos2 x

Bài 4. Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, tính các tích phân sau.
do
∫ π ∫ e2
a) x sin xdx, b) x2 ln xdx,
0
∫ 1 ∫1 1
c) x2 2x dx, d) arcsin xdx.
Re
0 0

Bài 5. Tính các tích phân sau.


∫ π/3 ∫ π/4
a) cot3 xdx, b) (1 + cos 4x)3/2 dx,
π/6 0
∫ π/2 ∫ π/8
c) sin2 2x cos3 2xdx, d) (tan 2x + tan3 2x)dx.
F.

π/4 0

Bài 6. Tính các tính phân sau.


∫ 3/2 ∫ 1
dx dx
a) , b) √
√ ,
0 (9 − x2 )3/2 1/ 3 x2 1 + x2
∫ √ ∫ 6
2
x2 − 1 x2
c) √
dx, d) dx.
2 x 0 (x2 + 36)2

Bài 7. Tính các tích phân suy rộng loại một sau.
∫ ∞ ∫ ∞
dx 3x2 + 1
a) 2
, b) dx,
−∞ x + 100 1 x3 + x
∫ ∞ ∫ ∞
dx (arctan x)2
c) 2
, d) dx.
1 x (x + 1) −∞ x2 + 1

1
Bài 8. Tính các tích phân suy rộng loại hai sau.
∫ 2 ∫ ln 3
dx ex
a) √ , b) ,
1 x−1 0 (ex − 1)2/3
∫ 2 ∫ 1

dx e x
c) √ , d) √ dx.
−2 4 − x2 0 x

Bài 9. Xét sự hội tụ, phân kỳ của các tích phân.


∫ ∞ ∫ ∞
dx 2 + cos x
a) , b) dx,
x3 + 1 x2
1
∫ ∞ ∫ ∞
1
dx 1
c) , d) dx.
3 ln x 1 e (1 + x2 )
x

o
Bài 10. Xét sự hội tụ, phân kỳ của các tích phân.
∫ 1 ∫

nd
1
1 + sin x 1
a) dx, b) √ dx,
0 x5 0 x + x1/3
∫ π/2 ∫ 1
c) tan xdx, d) ln xdx.
0 0
do
Re
F.

You might also like