Professional Documents
Culture Documents
Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã
1
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã
∫∫
21. (x + y)dxdy, D : x2 + y 2 ≤ x + y
∫√
∫D
22. (x − 1)2 + (y − 1)2 dxdy, D : x2 + y 2 ≤ 2x + 2y
D √
∫∫ x2 y 2 x2 y 2
23. 1 − 2 − 2 dxdy, D : 2 + 2 ≤ 1
D a b a b
∫∫ x 2
y 2
24. dxdy, D : + ≤ 1, x ≥ 0, y ≥ 0
D 4 9
Phương pháp đổi biến
∫∫
25. (x + y)dxdy, D : y = x + 2, y = x − 1, y = −2x + 1, y = −2x + 4
∫D
∫
26. (x + y)dxdy, D : y = x − 1, y = x + 1, y = 2x, y = 2x + 1
∫D
∫
27. xydxdy, D : xy = 1, xy = 2, y = x, y = 2x, (x > 0, y > 0)
D
Phần 2. Tích phân ba lớp
Tính các tích phân 3 lớp trong miền đã chỉ ra
∫∫∫
1. sin(xy).x.z.dxdydz; V = [0, 1] × [0, 1] × [0, 1]
V
∫∫∫ dxdydz
2. 3
; V : x = 0, y = 0, z = 0, x + y + z = 1
∫∫∫ V (1 + x + y + z)
3. xdxdydz; V : x = 0, y = 0, z = 0, y = 1, x + z = 1
∫ ∫ V∫
4. xdxdydz; V : x = 0, y = 1, z = 0, 2x + y + z = 4
∫ ∫ V∫
5. xyzdxdydz; V : z = xy, y = x, x = 1, z = 0
V
Sử dụng tọa độ cầu
∫∫∫ 2
6. z dxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 ≤ R2
∫∫∫ 2
V
7. (x + y 2 )dxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 ≤ R2 , z ≥ 0
∫ ∫ V∫
8. yzdxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 ≤ R2 , z ≥ 0
∫ ∫ V∫ √
9. x2 + y 2 + z 2 dxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 ≤ z
∫ ∫V ∫
10. xyzdxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 = 1, x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0
∫ ∫ V∫
11. zdxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 ≤ 2z
∫∫∫ 2V
12. (x + y 2 )dxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 ≤ 1, z ≥ 0
V ( )
∫ ∫ ∫ x2 y 2 z 2 x2 y 2 z 2
13. + + dxdydz; V : + 2 + 2 ≤1
V a2 b2 c2 a2 b c
Sử dụng tọa độ trụ
∫∫∫
14. xydxdydz; V : x2 + y 2 = 1; z = 0; z = 1 (x ≥ 0; y ≥ 0).
∫ ∫ V∫ √
15. x2 + y 2 dxdydz; V : x2 + y 2 = z 2 , z = 1
∫ ∫ V∫ 2
16. (x + y 2 + z)dxdydz; V : x2 + y 2 = z, z = 1
∫ ∫ V∫
17. (x + y)dxdydz; V : x2 + y 2 = 2x, z = 0, z = 1
V
2
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã
∫∫∫
18. (x2 + y 2 )dxdydz; V : x2 + y 2 = 2z, z = 2
∫ ∫ V∫ √
19. dxdydz; V : z = 2 − x2 − y 2 , z = x2 + y 2
∫ ∫ V∫
20. (y + z)dxdydz; V : x2 + y 2 = z, z = 2 + x2 + y 2 , x2 + y 2 = 4
∫ ∫ V∫
21. z 2 dxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 = 2, z 2 = x2 + y 2 , x ≥ 0.y ≥ 0, z ≥ 0
∫ ∫ V∫
22. zdxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 = 2, z = x2 + y 2
∫ ∫ V∫ √
23. z x2 + y 2 dxdydz; V : x2 + y 2 = 2y; z = 0; z = a (a > 0).
V
Sử dụng tích phân bội để tính thể tích của vật thể giới hạn bởi các mặt
1. z = x2 + y 2 , x + y = 1, x = 0, y = 0, z = 0.
2. z = x2 + y 2 , y = x2 , y = 1, z = 0
√
3. z = x2 + y 2 , x2 + y 2 = a2 , z = 0, (a > 0).
4. z = x, x2 + y 2 = a2 , z = 0, x ≥ 0, y ≥ 0 (a > 0).
5. z = 1 + x + y, x + y = 1, x = 0, y = 0, z = 0.
6. x + y + z = 2, x2 + y 2 = 1, x ≥ 0, y ≥ 0, z = 0
x y z
7. + + = 1, x = 0, y = 0, z = 0
a b c
8. 2z = x2 + y 2 , z = 2
9. ax = y 2 + z 2 , x = a, (a > 0).
10. z = x2 + y 2 , x2 + y 2 = x, x2 + y 2 = 2x, z = 0.
11. z = x2 + y 2 , z = x + y.
12. z = x2 + y 2 , z = 2x2 + 2y 2 , y = x, y = x2 .
13. z = x + y, z = xy, x + y = 1, x = 0, y = 0.
√
14.z = x2 + y 2 , z = x2 + y 2 .
15. z = xy, x2 = y, x2 = 2y, y 2 = x, y 2 = 2x, z = 0.
3
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã
∫
8. Tính (x2 − 2xy)dx + (y 2 − 2xy)dy trong đó C là phần của parabol y = x2 , −1 ≤
C
x ≤ 1 lấy theo chiều tăng của x.
9. Tính ∫
y 2 dx − x2 dy
C
4
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã
x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0
∫∫ 4y
2. Tính (z + 2x + )dS trong đó S là phần mặt phẳng 6x + 4y + 3z = 12,
S 3
x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0
∫ ∫√
3. Tính x2 + y 2 dS trong đó S là phần mặt nón z 2 = x2 + y 2 , bị cắt bởi mặt
S
phẳng z = 1
∫∫ 2
4. Tính (x + y 2 )dS trong đó S là phần mặt z = x2 + y 2 , bị cắt bởi mặt phẳng
S
z=1
∫∫
5. Tính (x + y + z)dS trong đó S là phần mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 1, z ≥ 0
∫ S∫ √
6. Tính x2 + y 2 dS trong đó S là mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 1
∫ S∫ x
7. Tính 2 2
dS trong đó S là phần mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 1, x ≥ 0, y ≥ 0
x + y
∫ S∫ 2
8. Tính (x + y 2 )dS trong đó S là mặt biên của hình z 2 = x2 + y 2 , 0 ≤ z ≤ 1
S
b. Tính tích phân mặt loại 2
∫∫
9. Tính zdxdy trong đó S + là phía ngoài mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = a2
S∫+ ∫
10. Tính xdydz trong đó S + là phía ngoài mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = a2
∫S +∫
11. Tính ydxdz trong đó S + là phía ngoài mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = a2
∫S +∫ 2
12. Tính z dxdy trong đó S + là phía ngoài nửa mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 1, z ≥ 0
S+
∫∫ + x2 y 2 z 2
13. Tính zdxdy trong đó S là phía ngoài mặt Ellipsoide 2 + 2 + 2 = 1
S+ a b c
∫∫ x 2
y 2
z 2
14. Tính xdydz trong đó S + là phía ngoài mặt Ellipsoide 2 + 2 + 2 = 1
S+ a b c
∫∫ x 2
y 2
z2
15. Tính ydxdz trong đó S + là phía ngoài mặt Ellipsoide 2 + 2 + 2 = 1
a b c
∫S ∫
+
√
16. Tính dxdy, trong đó S là phía ngoài mặt nón z = x2 + y 2 khi 0 ≤ z ≤ 1
+
∫ S∫
+
17.Tính zdxdy, trong đó S + là phía trên của mặt phẳng x + y + z = a (a > 0),
S+
nằm trong góc phần tám thứ 1.
∫∫
18. Tính (−x)dydz + zdxdz + 5dxdy, trong đó S + là phía trên của phần mặt
S+
phẳng 2x + 3y + z = 6 thuộc góc phần tám thứ nhất.
∫∫ 2
19. Tính x dydz − y 2 dxdz + z 2 dxdy, trong đó S + là phía ngoài của mặt cầu
S+
x2 + y 2 + z 2 = R2 thuộc góc phần tám thứ nhất.
∫∫
20. Tính ydydz, trong đó S + là mặt của tứ diện giới hạn bởi mặt phẳng x+y+z =
S+
1 và các mặt phẳng tọa độ.
∫∫ x2 y 2
21. Tính zdxdy trong đó S + là phía ngoài mặt Ellipsoide + + z2 = 1
S + 4 9
5
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã
∫∫
22. Tính xdydz trong đó S + là phía ngoài mặt cầu (x−a)2 +(y −b)2 +(z −c)2 = 1
∫S +∫
23. Tính zdxdy trong đó S + là phía ngoài mặt cầu (x − 1)2 + y 2 + z 2 = 1
∫∫
S+
24. Tính ydzdx trong đó S + là phía ngoài mặt cầu (x − 1)2 + (y − 2)2 + z 2 = 1
∫∫
S+
25. Tính (x − y)dxdy trong đó S + là biên của phần hình x2 + y 2 = z 2 , 0 ≤ z ≤ 1
∫∫
S+
26. Tính x3 dydz + y 3 dzdx + z 3 dxdy trong đó S + là phía ngoài mặt cầu x2 + y 2 +
S+
z 2 = a2
∫∫
27. Tính xdydz − yxdzdx − yzdxdy trong đó S + là mặt biên của hình chóp
S+
x = 0, y = 0, z = 0, x + y + z = a, (a > 0)
∫∫
28. Tính dydz + zxdzdx + xydxdytrong đó S + là mặt biên của hình x2 + y 2 =
S+
a , 0 ≤ z ≤ 1.
2
6
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã
2x y 2 − 3x2
8. dx + dy = 0
y3 y4
9. (x2 + y)dx = xdy
10. (2xy 2 − y)dx + (y 2 + x + y)dy = 0
x x
11. ( + 1)dx + ( − 1)dy = 0
y y
12. (xy 2 + y)dx − xdy = 0
13. (x cos y − y sin y)dy + (x sin y + y cos y)dx = 0
III. Phương trình vi phân tuyến tính với hệ số hằng
1. y ′′ + y ′ = 3 2. y ′′ + 5y ′ + 6y = 3
3. y ′′ − y = x2 − x + 1 4. y ′′ − 2y ′ + y = 4ex
5. y ′′ − 2y ′ − 3y = −4ex + 3 6. y ′′ − 3y ′ = e3x − 18x
7. y ′′ − 3y ′ + 2y = 3e2x + 2x2 8. y ′′ − 3y ′ + 2y = sin x
9. y ′′ − 4y ′ + 8y = e2x + sin 2x 10. y ′′ − 5y ′ = 3x2 + sin 5x
11. y ′′ − y = cos2 x 12. y ′′ + y = ex + cos x
13. y ′′ − y = 2ex − x2 14. y ′′ + y ′ − 2y = 3xex
15. y ′′′ − y ′′ = −3x + 1