You are on page 1of 7

GV.

Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã

BÀI TẬP: TOÁN CAO CẤP A2

Phần 1. Tích phân hai lớp


I. Thay đổi thứ tự lấy tích phân (bắt buộc phải vẽ√ hình)
∫1 ∫2x ∫2 ∫2x ∫0 ∫ 2
1−x
1. dx f (x, y)dy, 2. dx f (x, y)dy, 3. dx f (x, y)dy,
0 x2 0 x −1 x+1

∫1 ∫
2−x ∫1 ∫x ∫1 ∫
3−2x
4. dx f (x, y)dy 5. dx f (x, y)dy, 6. dx f (x, y)dy,

0 x 1/4 x 0 x
∫4 ∫4 ∫1 ∫3x ∫2 ∫x
7. dy f (x, y)dx, 8. dx f (x, y)dy, 9. dx f (x, y)dy,
0 y 0 2x 1 x/2
√ √
∫2 ∫ 2
4x−x ∫2 ∫ 2
2x−x ∫1 ∫ 2
2−x
10. dx f (x, y)dy, 11. dx f (x, y)dy, 12. dx f (x, y)dy,
1 0 1 2−x 0 x
∫2 ∫y ∫3 ∫3x ∫1 ∫
x+1
13. dy f (x, y)dx, 14. dx f (x, y)dy, 15. dx f (x, y)dy.
1 1/y 0 x 0 0
II. Tính tích phân hai lớp theo miền D giới hạn bởi các miền đã chỉ ra
∫∫ ∫∫ 2
1. (x + y 2 )dxdy, trong đó D = [2, 3] × [1, 2] 2. (x + y 2 )dxdx, trong đó
D D
D = [0, 1] × [0, 1]
∫∫ ∫∫ 3 √
3. xydxdy, y = x2 , x = y 2 4. (x + xy)dxdy, y = x2 , y = x
∫ D∫ D ∫∫√
5. xdxdy, y = x3 , x + y = 2, x = 0 6. x + ydxdy, x = 0, y =
D D
0, x + y = 1
∫∫ ∫∫
7. xdxdy, y = 3x, y = x2 + 2 8. xdxdy, y = x2 − x + 1, x = y − 1
∫D∫ ∫D∫ √
9. xdxdy, y ≥ x 2 , y ≤ 8 − x2 10. 2xydxdy, y = x, y = x
D D
Sử dụng tọa độ cực
∫∫ 2
11. (x + y 2 )dxdy, D : x2 + y 2 ≤ R2 , y ≥ 0
∫D∫ x2 +y2
12. e dxdy, D : x2 + y 2 ≤ 1, x ≥ 0, y ≥ 0
∫D∫ x2 +y2
13. e dxdy, D : x2 + y 2 ≤ R2
∫ ∫ −(x2 +y2 )
D
14. e dxdy, D : x2 + y 2 ≤ R2
∫∫
D
15 a. ydxdy, D : x2 + y 2 ≤ 2y
∫ ∫ D√
15b. x2 + y 2 dxdy, D : x2 + y 2 ≤ 2y
∫ ∫D
16. xdxdy, D : x2 + y 2 ≤ 1, x ≥ 0, y ≥ 0
∫D∫
17. dxdy, D : x2 + y 2 ≤ 2x
∫D∫ 2
18. (x + y 2 )dxdy, D : x2 + y 2 ≤ 1, x ≤ 0, y ≥ 0
∫D∫√
19. x2 + y 2 dxdy, D : x2 + y 2 ≤ a2
∫D∫ √
20. sin x2 + y 2 dxdy, D : π 2 ≤ x2 + y 2 ≤ 4π 2 ,
D

1
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã

∫∫
21. (x + y)dxdy, D : x2 + y 2 ≤ x + y
∫√
∫D
22. (x − 1)2 + (y − 1)2 dxdy, D : x2 + y 2 ≤ 2x + 2y
D √
∫∫ x2 y 2 x2 y 2
23. 1 − 2 − 2 dxdy, D : 2 + 2 ≤ 1
D a b a b
∫∫ x 2
y 2
24. dxdy, D : + ≤ 1, x ≥ 0, y ≥ 0
D 4 9
Phương pháp đổi biến
∫∫
25. (x + y)dxdy, D : y = x + 2, y = x − 1, y = −2x + 1, y = −2x + 4
∫D

26. (x + y)dxdy, D : y = x − 1, y = x + 1, y = 2x, y = 2x + 1
∫D

27. xydxdy, D : xy = 1, xy = 2, y = x, y = 2x, (x > 0, y > 0)
D
Phần 2. Tích phân ba lớp
Tính các tích phân 3 lớp trong miền đã chỉ ra
∫∫∫
1. sin(xy).x.z.dxdydz; V = [0, 1] × [0, 1] × [0, 1]
V
∫∫∫ dxdydz
2. 3
; V : x = 0, y = 0, z = 0, x + y + z = 1
∫∫∫ V (1 + x + y + z)
3. xdxdydz; V : x = 0, y = 0, z = 0, y = 1, x + z = 1
∫ ∫ V∫
4. xdxdydz; V : x = 0, y = 1, z = 0, 2x + y + z = 4
∫ ∫ V∫
5. xyzdxdydz; V : z = xy, y = x, x = 1, z = 0
V
Sử dụng tọa độ cầu
∫∫∫ 2
6. z dxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 ≤ R2
∫∫∫ 2
V
7. (x + y 2 )dxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 ≤ R2 , z ≥ 0
∫ ∫ V∫
8. yzdxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 ≤ R2 , z ≥ 0
∫ ∫ V∫ √
9. x2 + y 2 + z 2 dxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 ≤ z
∫ ∫V ∫
10. xyzdxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 = 1, x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0
∫ ∫ V∫
11. zdxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 ≤ 2z
∫∫∫ 2V
12. (x + y 2 )dxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 ≤ 1, z ≥ 0
V ( )
∫ ∫ ∫ x2 y 2 z 2 x2 y 2 z 2
13. + + dxdydz; V : + 2 + 2 ≤1
V a2 b2 c2 a2 b c
Sử dụng tọa độ trụ
∫∫∫
14. xydxdydz; V : x2 + y 2 = 1; z = 0; z = 1 (x ≥ 0; y ≥ 0).
∫ ∫ V∫ √
15. x2 + y 2 dxdydz; V : x2 + y 2 = z 2 , z = 1
∫ ∫ V∫ 2
16. (x + y 2 + z)dxdydz; V : x2 + y 2 = z, z = 1
∫ ∫ V∫
17. (x + y)dxdydz; V : x2 + y 2 = 2x, z = 0, z = 1
V

2
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã

∫∫∫
18. (x2 + y 2 )dxdydz; V : x2 + y 2 = 2z, z = 2
∫ ∫ V∫ √
19. dxdydz; V : z = 2 − x2 − y 2 , z = x2 + y 2
∫ ∫ V∫
20. (y + z)dxdydz; V : x2 + y 2 = z, z = 2 + x2 + y 2 , x2 + y 2 = 4
∫ ∫ V∫
21. z 2 dxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 = 2, z 2 = x2 + y 2 , x ≥ 0.y ≥ 0, z ≥ 0
∫ ∫ V∫
22. zdxdydz; V : x2 + y 2 + z 2 = 2, z = x2 + y 2
∫ ∫ V∫ √
23. z x2 + y 2 dxdydz; V : x2 + y 2 = 2y; z = 0; z = a (a > 0).
V
Sử dụng tích phân bội để tính thể tích của vật thể giới hạn bởi các mặt
1. z = x2 + y 2 , x + y = 1, x = 0, y = 0, z = 0.
2. z = x2 + y 2 , y = x2 , y = 1, z = 0

3. z = x2 + y 2 , x2 + y 2 = a2 , z = 0, (a > 0).
4. z = x, x2 + y 2 = a2 , z = 0, x ≥ 0, y ≥ 0 (a > 0).
5. z = 1 + x + y, x + y = 1, x = 0, y = 0, z = 0.
6. x + y + z = 2, x2 + y 2 = 1, x ≥ 0, y ≥ 0, z = 0
x y z
7. + + = 1, x = 0, y = 0, z = 0
a b c
8. 2z = x2 + y 2 , z = 2
9. ax = y 2 + z 2 , x = a, (a > 0).
10. z = x2 + y 2 , x2 + y 2 = x, x2 + y 2 = 2x, z = 0.
11. z = x2 + y 2 , z = x + y.
12. z = x2 + y 2 , z = 2x2 + 2y 2 , y = x, y = x2 .
13. z = x + y, z = xy, x + y = 1, x = 0, y = 0.

14.z = x2 + y 2 , z = x2 + y 2 .
15. z = xy, x2 = y, x2 = 2y, y 2 = x, y 2 = 2x, z = 0.

Phần 3. Tích phân đường


a. Tích phân đường loại 1

1. Tính (x+y)ds trong đó C là chu vi tam giác với các đỉnh O(0; 0), A(1; 0), B(0; 1)
∫C
2. Tính (x−y)ds trong đó C là chu vi tam giác với các đỉnh O(0; 0), A(2; 2), B(−2; 2)
C √
∫ 2 2
3. Tính e x +y ds trong đó C là chu vi hình giới hạn bởi x2 +y 2 = a2 , (x > 0, y > 0)
C
và các đường thẳng y = 0, y = x
∫√
4. Tính x2 + y 2 ds trong đó C là chu vi đường tròn x2 + y 2 = ax, (a > 0)
∫C
5.Tính xds trong đó C là chu vi hình giới hạn bởi x2 + y 2 = 4, x ≥ 0, y ≥ 0
C∫
6. Tính (x2 + y 2 )ds trong đó C là chu vi đường tròn x2 + y 2 = 2x

C
7. Tính (x − y)ds trong đó C là chu vi đường tròn x2 + y 2 = 2ax, (a > 0)
C
b. Tích phân đường loại 2

3
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã


8. Tính (x2 − 2xy)dx + (y 2 − 2xy)dy trong đó C là phần của parabol y = x2 , −1 ≤
C
x ≤ 1 lấy theo chiều tăng của x.
9. Tính ∫
y 2 dx − x2 dy
C

a. C là đường tròn tâm O(0, 0) bán kính R = 1


b. C là đường tròn tâm I(1, 1) bán kính R = 1 lấy theo chiều ngược chiều kim đồng
hồ.

10. Tính (x2 + y 2 )dx + (x2 − y 2 )dy trong đó C là đường y = 1 − |1 − x|, 0 ≤ x ≤ 2
C
lấy theo chiều tăng của x.

11. Tính (x − 2y 2 )dx + (y + 2xy)dy trong đó C là cung tròn x2 + y 2 = 1 đi từ
C
A(1, 0) đến B(0, 1) theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.
∫ x2 y 2
12. Tính (x + y)dx + (x − y)dy trong đó C là đường Ellpise 2 + 2 = 1 theo chiều
C a b
ngược chiều kim đồng hồ.
∫ x2 y2
13. Tính xdy − ydx trong đó C là đường Ellpise + = 1 theo chiều ngược
C 4 9
chiều kim đồng hồ.
∫ x2 y 2
14. Tính (x + y)dx + (x − y)dy trong đó C là cung Ellipse + = 1 đi từ A(2, 0)
C 4 9
đến B(−2, 0) theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.
∫ (x + y)dx − (x − y)dy
15. Tính 2 + y2
trong đó C là đường tròn x2 + y 2 = a2 theo chiều
C x
ngược chiều kim đồng hồ.

16. Tính xy 2 dy − x2 dx trong đó C là đường tròn x2 + y 2 = a2 theo chiều ngược
C
chiều kim đồng hồ.

17. Tính (xy + ex sin x + x + y)dx + (xy − e−y + x − sin y)dy trong đó C là đường
C
tròn x + y 2 = 2x theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.
2

18. Tính 2(x2 + y 2 )dx + x(4y + 3)dy trong đó C là đường gấp khúc ABDA trong
C
đó A(0, 0), B(1, 1), D(0, 2)

19. Tính (2xy − x2 )dx + (x + y 3 )dy trong đó C là biên của miền giới hạn bởi hai
C
đường y = x2 , y 2 = x.
∫ y2
20.Tính dx + xdy trong đó C là đường tròn (x − 1)2 + y 2 = 1 theo chiều ngược
C 3
chiều kim đồng hồ.
Phần 4. Tích phân mặt
a. Tích phân mặt loại 1
∫∫
1. Tính (2x + 2y + z − 1)dS trong đó S là phần mặt phẳng x + y + z = 1,
S

4
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã

x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0
∫∫ 4y
2. Tính (z + 2x + )dS trong đó S là phần mặt phẳng 6x + 4y + 3z = 12,
S 3
x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0
∫ ∫√
3. Tính x2 + y 2 dS trong đó S là phần mặt nón z 2 = x2 + y 2 , bị cắt bởi mặt
S
phẳng z = 1
∫∫ 2
4. Tính (x + y 2 )dS trong đó S là phần mặt z = x2 + y 2 , bị cắt bởi mặt phẳng
S
z=1
∫∫
5. Tính (x + y + z)dS trong đó S là phần mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 1, z ≥ 0
∫ S∫ √
6. Tính x2 + y 2 dS trong đó S là mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 1
∫ S∫ x
7. Tính 2 2
dS trong đó S là phần mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 1, x ≥ 0, y ≥ 0
x + y
∫ S∫ 2
8. Tính (x + y 2 )dS trong đó S là mặt biên của hình z 2 = x2 + y 2 , 0 ≤ z ≤ 1
S
b. Tính tích phân mặt loại 2
∫∫
9. Tính zdxdy trong đó S + là phía ngoài mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = a2
S∫+ ∫
10. Tính xdydz trong đó S + là phía ngoài mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = a2
∫S +∫
11. Tính ydxdz trong đó S + là phía ngoài mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = a2
∫S +∫ 2
12. Tính z dxdy trong đó S + là phía ngoài nửa mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 1, z ≥ 0
S+
∫∫ + x2 y 2 z 2
13. Tính zdxdy trong đó S là phía ngoài mặt Ellipsoide 2 + 2 + 2 = 1
S+ a b c
∫∫ x 2
y 2
z 2
14. Tính xdydz trong đó S + là phía ngoài mặt Ellipsoide 2 + 2 + 2 = 1
S+ a b c
∫∫ x 2
y 2
z2
15. Tính ydxdz trong đó S + là phía ngoài mặt Ellipsoide 2 + 2 + 2 = 1
a b c
∫S ∫
+

16. Tính dxdy, trong đó S là phía ngoài mặt nón z = x2 + y 2 khi 0 ≤ z ≤ 1
+

∫ S∫
+

17.Tính zdxdy, trong đó S + là phía trên của mặt phẳng x + y + z = a (a > 0),
S+
nằm trong góc phần tám thứ 1.
∫∫
18. Tính (−x)dydz + zdxdz + 5dxdy, trong đó S + là phía trên của phần mặt
S+
phẳng 2x + 3y + z = 6 thuộc góc phần tám thứ nhất.
∫∫ 2
19. Tính x dydz − y 2 dxdz + z 2 dxdy, trong đó S + là phía ngoài của mặt cầu
S+
x2 + y 2 + z 2 = R2 thuộc góc phần tám thứ nhất.
∫∫
20. Tính ydydz, trong đó S + là mặt của tứ diện giới hạn bởi mặt phẳng x+y+z =
S+
1 và các mặt phẳng tọa độ.
∫∫ x2 y 2
21. Tính zdxdy trong đó S + là phía ngoài mặt Ellipsoide + + z2 = 1
S + 4 9

5
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã

∫∫
22. Tính xdydz trong đó S + là phía ngoài mặt cầu (x−a)2 +(y −b)2 +(z −c)2 = 1
∫S +∫
23. Tính zdxdy trong đó S + là phía ngoài mặt cầu (x − 1)2 + y 2 + z 2 = 1
∫∫
S+
24. Tính ydzdx trong đó S + là phía ngoài mặt cầu (x − 1)2 + (y − 2)2 + z 2 = 1
∫∫
S+
25. Tính (x − y)dxdy trong đó S + là biên của phần hình x2 + y 2 = z 2 , 0 ≤ z ≤ 1
∫∫
S+
26. Tính x3 dydz + y 3 dzdx + z 3 dxdy trong đó S + là phía ngoài mặt cầu x2 + y 2 +
S+
z 2 = a2
∫∫
27. Tính xdydz − yxdzdx − yzdxdy trong đó S + là mặt biên của hình chóp
S+
x = 0, y = 0, z = 0, x + y + z = a, (a > 0)
∫∫
28. Tính dydz + zxdzdx + xydxdytrong đó S + là mặt biên của hình x2 + y 2 =
S+
a , 0 ≤ z ≤ 1.
2

Phần 5 Phương trình vi phân


I. Phương trình vi phân với biến số phân ly
1. x(1 + y 2 )dx + y(1 + x2 )dy = 0
2. (x + 2x3 )dx + (y + 2y 3 )dy = 0
dx dy
3. √ +√ =0
1−x 2
1 − y2
4. y ′ − xy 2 = 2xy
dx dy
5. √ − √ = 0
x y
6. xydx + (x + 1)dy = 0

7. 2x 1 − y 2 dx + ydy = 0

8. y 2 + 1dx = xydy
y−1
9. y ′ =
x+1
10. (y 2 + xy 2 )dx + (x2 − yx2 )dy = 0
11. (1 − x)dy − ydx = 0
12. (x2 − 1)y ′ + 2xy 2 = 0
√ √
13. x 1 − y 2 dx + y 1 − x2 dy = 0
14. xy ′ + y = y 2
15. (1 + y 2 )(e2x dx − ey dy) − (1 + y)dy = 0
II. Phương trình vi phân hoàn chỉnh
1. (3x2 + 6xy 2 )dx + (6x2 y + 4y 3 )dy = 0
2. 2xydx + (x2 − y 2 )dy = 0
3. (2 − 9xy 2 )xdx + (4y 2 − 6x3 )ydy = 0
y
4. dx + (y 3 + ln x)dy = 0
x
5. (1 + y 2 sin 2x)dx − 2y cos2 xdy = 0
ydx − xdy
6. xdx + ydy + =0
x2 + y 2
2x(1 − ey ) ey
7. dx + dy = 0
(1 + x2 )2 1 + x2

6
GV. Bùi Thị Giang, Bộ môn Toán- Khoa Cơ bản, Học viện kỹ thuật mật mã

2x y 2 − 3x2
8. dx + dy = 0
y3 y4
9. (x2 + y)dx = xdy
10. (2xy 2 − y)dx + (y 2 + x + y)dy = 0
x x
11. ( + 1)dx + ( − 1)dy = 0
y y
12. (xy 2 + y)dx − xdy = 0
13. (x cos y − y sin y)dy + (x sin y + y cos y)dx = 0
III. Phương trình vi phân tuyến tính với hệ số hằng
1. y ′′ + y ′ = 3 2. y ′′ + 5y ′ + 6y = 3
3. y ′′ − y = x2 − x + 1 4. y ′′ − 2y ′ + y = 4ex
5. y ′′ − 2y ′ − 3y = −4ex + 3 6. y ′′ − 3y ′ = e3x − 18x
7. y ′′ − 3y ′ + 2y = 3e2x + 2x2 8. y ′′ − 3y ′ + 2y = sin x
9. y ′′ − 4y ′ + 8y = e2x + sin 2x 10. y ′′ − 5y ′ = 3x2 + sin 5x
11. y ′′ − y = cos2 x 12. y ′′ + y = ex + cos x
13. y ′′ − y = 2ex − x2 14. y ′′ + y ′ − 2y = 3xex
15. y ′′′ − y ′′ = −3x + 1

You might also like