Professional Documents
Culture Documents
y
x
Xấp xỉ bằng các hình trụ con
Thể tích xấp xỉ của hình trụ con
Vij S ( Dij ) f * *
( xij , yij )
Dij
m n
( )( )
V () f xij* , yij* S Dij
i =1 j =1
BÀI TOÁN KHỐI LƯỢNG MẢNH PHẲNG
ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN KÉP
Cho hàm số z = f(x, y) xác định trong miền D
đóng và bị chặn.
D
Phân hoạch D thành các miền con D1, D2, …, Dn
f(Mk)
Sk = S ( Dk )
D n
Mk Sn = f ( M k )Sk
k =1
f ( x, y )ds = dlim
→0
Sn
D
Dij
Sk = x. y
f ( x, y )dxdy = f ( x, y )ds
D D
Nhận dạng hàm khả tích
b d
f ( x, y)dxdy = dx f ( x, y)dy
D a c
b d
f ( x, y)dxdy = f ( x, y)dydx
D a c
CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN KÉP
y = y2 ( x) a x b
D:
y1 ( x) y y2 ( x)
D
b y2 ( x )
y = y1 ( x) y ( x)
a
f ( x, y )dy dx
1
a b Cách tính
b y2 ( x )
Cách viết:
D a y ( x)
f ( x, y )dxdy = dx f ( x, y )dy
1
d x = x2 ( y )
c y d
D D:
x1 ( y ) x x2 ( y )
c
d x2 ( y )
x = x1 ( y )
c x1 ( y )
f ( x, y )dx dy
d x2 ( y )
Cách viết:
D f ( x, y )dxdy = dy c x ( y) f ( x, y )dx
1
VÍ DỤ
1/ Tính I = xydxdy
D
với D là tam giác OAB,O(0, 0), A(1, 0), B(1, 1)
1 B
A
O 1
Ví dụ 2
Tính I = ( x 2 − y )dxdy với D giới hạn bởi 0 y x 2 + 1, −1 x 2.
D
3/ Tính I = ( x + 1)dxdy
D
Ví dụ 4
Ví dụ 5
Ví dụ 6
D −2dxdy, D : x + y 1, x + y 1
2 2
Tính
Ví dụ 8
Tính x − y dxdy, miền D giới hạn bởi các đường:
D
y = 0, y = 2 − x 2 .
− 2 2
Ví dụ 9
Tính tích phân I = f ( x, y ) dxdy
x, x 2 y ,
D
f ( x, y ) = ; D : 0 x 1, 0 y x.
x + y, x y.
2
Ví dụ 10
Vẽ miền lấy tích phân:
1 2− y 2 2x
1 / I = dy f ( x, y )dx 2 / I = dx f ( x, y )dy
0 y 0 2 x− x2
Ví dụ 11
Các tích phân sau đây dùng để tính thể tích các trụ cong có đáy dưới
là miền D trong Oxy và đáy trên là đồ thị của hàm dưới dấu tích phân.
Hãy vẽ các trụ cong này.
I = 2dxdy, D = OAB, O ( 0,0 ) , A ( 0,2 ) , B (1,1)
D
1 1− x 2
I = dx (1 + x 2 + y 2 )dy
−1 − 1− x 2
Ví dụ 11
Các tích phân sau đây dùng để tính thể tích các trụ cong có đáy dưới
là miền D trong Oxy và đáy trên là đồ thị của hàm dưới dấu tích phân.
Hãy vẽ các trụ cong này.
( x + 1) dxdy
2 trong đó D la hình chữ nhật
−1 x 1,1 y 4.
D
Ví dụ 12
Một vùng dân cư ven biển có dạng hình chữ
nhật như hình vẽ. Mật độ dân số tại một vị trí
có tọa độ (x, y) cho bởi mô hình
25.000
( x, y ) = (Ngàn người/km2)
x + | y | +1
Tìm dân số của vùng dân cư này.
Ví dụ 13
Một công ty sản xuất và bán đồ nội thất ước tính lợi nhuận hàng tuần
khi bán x bộ bàn ghế hoàn chỉnh và y bộ chưa hoàn chỉnh được cho theo
công thức
P ( x, y ) = −0.2 x 2 − 0.25 y 2 − 0.2 xy + 100 x − 90 y − 4000
Nếu trong 1 tuần, số bộ hoàn chỉnh được sản xuất và bán ra 180 đến
200 bộ, số bộ chưa hoàn chỉnh được sản xuất và bán ra từ100 đến 120
bộ, ước tính lợi nhuận bình quân một tuần cho công ty này.
Ví dụ 14
Một vùng ven biển dạng hình tam giác như hình vẽ, có độ cao so
với mực nước biển cho bởi mô hình
25
10
Ví dụ 15
VÍ DỤ
1/ Tính I = xydxdy
D
với D là tam giác OAB,O(0, 0), A(1, 0), B(1, 1)
0 x 1
Cách 1: D:
0 y x
1 x 1
B y 2 x
1
I = dx xydy = x dx
0 0 0 2 0
A 1
3
x 1
O 1
= dx =
2 8
0
I = xydxdy
B
1 D
1 1
O
A
= dy xydx
0 y
1
1
2 1
Cách 2: x
0 y 1
= y dy
2 y
D: 0
y x 1
1
1− y 2
1
= y dy =
2 8
0
2/ Tính I = ( x + y )dxdy
D
với D: x2 + y2 1, y 0
y = 1− x 2
1 1− x 2
I = dx ( x + y )dy
−1 0
1 1− x 2
2
y
-1 1 = xy + dx
−1 2 0
−1 x 1 1
D: 2 1− x
2
2
0 y 1 − x = x 1 − x + dx =
2
2 3
−1
x = − 1 − y2 x = 1− y 2
1 0 y 1
D:
− 1 − y x 1 − y
2 2
-1 1
1 1− y 2 1
0
I = dy ( x + y )dx = 2 y 1 − y 2 dy 2
=
3
− 1− y 2 0
3/ Tính I = ( x + 1)dxdy
D
với D giới hạn bởi các đường y <= 5x, y <= 5,y = x2/2
0 x 10
x2
y = 5x y=
2 0 x 1
D1 2
x
y =5 y 5x
2
1 x 10
D2 x 2
y5
1
2
10
ĐỔI BIẾN TRONG TÍCH PHÂN KÉP
TỌA ĐỘ CỰC
M
y
r r = x2 + y 2 0
x
x = r cos , y = r sin
D
=
TÍCH PHÂN KÉP TRONG TỌA ĐỘ CỰC
a r b
D: j
j −1
S ( Dij ) = ri − ri −1
1 2 1 2
Dij ( ri* , *j )
2 2
= ( ri + ri −1 ) ( ri − ri −1 )
1
2
r r
i
*
Tổng tích phân
x = r cos , y = r sin
r = r1 ( )
(0 − 2 )
r2 ( )
x = r cos , y = r sin
R
R
-R D
R
-R R
x +y =R
2 2 2 x +y R
2 2 2
r=R 0 r R
0 2
x 2 + y 2 = 2 Rx x 2 + y 2 2 Rx
• •
R 2R
r = 2 R cos 0 r 2 R cos
− 2 2
x + y = 2 Ry
2 2
x + y 2 Ry
2 2
r = 2 R sin
2R
R• •
0 r 2 R sin
0
Các hình tròn cơ bản
0 r 2 R sin
x = r cos , y = r sin 0
R
R
D • • •
- R
R
R
0 r −2 R cos
0 r 2 R cos
0 r R 3 •
2
0 2 2 −
2
2
( − )
0 r −2 R sin
− 0
Mô tả miền phẳng theo tọa độ cực.
Chọn hình tương ứng với mô tả miền phẳng
A C
−1 1
B
−1
x 2 + y 2 2 x x 2 + y 2 1 x 2 + y 2 −2 y
0 y 3x y 3x, y 0 0 x − y
0 r −2sin 0 r 1
0 r 2cos
−
2 − 3
4 0
3
Mô tả miền phẳng theo tđ Descartes và tđ cực
Mô tả miền phẳng theo tọa độ cực
VÍ DỤ
x + y 1
2 2
I= D x + y dxdy với D :
2 2
1/ Tính:
y 0
2/ Tính: I= D ( x − y)dxdy
1 x 2 + y 2 4
D:
y x, y − x
x2 + y 2 2 y
3/ Tính: I = xdxdy với D:
D y −x
4/ Tính diện tích miền D giới hạn bởi:
x + y = 4 x, x + y = 2 x , y = x , y = 0
2 2 2 2
r = 2cos
x + y − x
2 2
D
Tính: I = | x − y | dxdy D :
3x y 0
y−x
x− y
y=x
ĐỔI BIẾN TỔNG QUÁT
y
( x, y ) D (u , v) D x = x(u,v), y= y(u,v)
D ( x, y ) xu xv
D J= =
D(u , v) yu yv
v x = a + rcos, y = b + rsin
y
r J=r
u
b •
0 r R
a x
D :
0 2
2 2 0 r 1
x y
+ 2 =1 D :
a 2
b 0 2
u
x = 2 + rcos, y = −1 + rsin
J=r
0 r 3
D:
0
v
3
= d (−2 − r cos + 2r sin + r sin cos ) rdr
2
0 0
= −9 + 36
Ví dụ
2 2
x y
2/ Tính: I = xydxdy, D : + 1; y 0; x 0
9 4
D
x = 3rcos, y = 2rsin
2
J = 3.2.r = 6r
3 0 r 1
D:
0
2
1
2
D 0 0
9
xydxdy = d 3r cos .2r sin .6rdr =
2
3/ Tính diện tích miền giới hạn bởi
2
x
ellipse + y = 1, y = 0, y = x, x 0
2
3
x = 3r cos , y = r sin
J = 3r
•
Miền D được viết lại:
2
x
+ y 1, 0 y x
2
3
0 r 1,
0 r sin 3r cos
0 r 1,
0 r sin 3r cos
0 r 1,
0 r 1
sin
0 tan = cos 3 0 3
3 1
S ( D) = D 0 0
dxdy = d 3rdr
Tính đối xứng của miền D trong tính tp kép
D đối xứng qua oy D1 = D {(x,y) /x 0}
D D1
f(x,y) lẻ theo x:
D f ( x, y )dxdy = 0
Đổi thứ tự tính:
x=
y
x = 2y 0 y5
5 D y
x 2y
5
I = ( x + 1)dxdy
D
5 2y
= 0 dy y
5
( x + 1)dx
D
( x + 1)dxdy =
D1
( x + 1)dxdy +
D2
( x + 1)dxdy
0 x 1 1 5x
D1 x 2
= 0
dx x2 ( x + 1)dy
y 5x 2
2
10 5
D2
1 x 10
x 2
+ 1 dx x 2 ( x + 1) dy
2
y5
2
5/ Tính diện tích miền D giới hạn bởi các đường
y = (2 − x) x , y = x − 2 x
2
S ( D) = D
dxdy = dx dy
0 x2 −2 x
2y
xe
6/ Tính dxdy
4− y
D
miền D giới hạn bởi các đường: y = 0, y= 4 – x2,
x 0.
2 4− x2
2y Khó lấy
0 0
xe
4
y = 4 − x2 I = dx dy nguyên
4− y hàm
Đổi thứ tự
x = 4− y 4 4− y
xe 2 y
2
I = dy
0 0
4− y
dx
4 4− y
2y
xe
I = dy dx
4− y
0 0
2 4− y
4
e x 2y
=
0
4 − y 2 0
dy
4 8
2y
e e 1
= dy = −
2 4 4
0
6/ Tính x − y dxdy
D
miền D giới hạn bởi các đường: y = 0, y= 2 – x2
− 2 2
6/ Tính x − y dxdy
D
miền D giới hạn bởi các đường: y = 0, y= 2 – x2
I= ( y − x)dxdy
2
D1
D1
D2 +
D2
( x − y )dxdy
− 2 1 2
7/ Tính tích phân I = f ( x, y ) dxdy
D
x, x y ,
2
f ( x, y ) = ; D : 0 x 2,0 y 1.
x + y, x y.
2
y = x2
1 2
8/ Vẽ miền lấy tích phân:
1 2− y
1 / I = dy f ( x, y )dx
0 y
2 2x
2 / I = dx f ( x, y )dy
0 2 x− x2
2 2− y
3 / I = dy f ( x, y )dx
1 − 2− y
4 4y
4 / I = dy f ( x, y )dx
0 y
1 2− y
1 / I = dy f ( x, y )dx
0 y
x= y
1 2− y
1 / I = dy f ( x, y )dx
0 y
x= y
x = 2− y
y ⎯⎯
→2 − y
x
0 ⎯⎯
→1 y
1 2− y
1 / I = dy f ( x, y )dx
0 y
x= y
x = 2− y
y ⎯⎯
→2 − y
x
0 ⎯⎯
→1 y
1 2− y
1 / I = dy f ( x, y )dx
0 y
x= y
x = 2− y
y x⎯⎯ → 2 − y x
x
0 ⎯⎯→1 1 ⎯⎯
→2
0 ⎯⎯
y
→1
2 2− y
3 / I = dy f ( x, y )dx
1 − 2− y
Bài 1: Đổi thứ tự lấy tích phân:
e ln x 2 x
1. I1 = dx f ( x, y )dy 2. I 2 = dx f ( x, y )dy
1 0 1 0
Bài 2: Viết cận tích phân dưới dạng tọa độ cực
2
1. I1 = sin( x + y )dxdy, D :2 2
x2 + y2 2
D
4
2. I 2 =
D
( )
x 2 + y 2 − x dxdy, D : x 2 + y 2 −2 y, 0 x
−y
3
2 x 2 4− x2
3. I 3 = dx xydy + dx
0 0 0
xydy
2
4. I 4 = cos x 2 + y 2 dxdy, D : x 2 + y 2 2 x, y x
D
5. I 5 = ( x 2 + y 2 − 2 x + 2 y ) dxdy, D : x − y 2, y+ x 0, x 2 + y 2 − 2 x + 2 y + 1 0
D
1 4− x2 2 4− x2
6. I 6 = dx x 2 + y 2 dy + dx x 2 + y 2 dy
0 1− x 2 1 0
Bài 3: Viết cận cho tích phân I = f ( x, y )dxdy với miền D
được giới hạn bởi: D
1. x y , x 0, x − y 2
2
2. x 2 − y 2 , x 0, x + y 0
3. x 2 + y 2 2, x 0, y x
4. x + y − 2 x + 4 y 4, x 1
2 2
0 0 0 1
y
3. I 3 = ydxdy, D : x − y 2 + 9 = 0, x − y + 3 = 0
D
4. I 4 = (2 xy − 3)dxdy, D : y 2 − x 2 , y 0, y x, y − x
D
5. I 5 = e − y2
. y 2 dxdy, D : 0 x 1, x y 1
D
6. I 6 = s inx 2 dxdy, D : y x , 0 y
D
3 9− x2 2 2 x − x2
sin ( x + y ) dy
1
7. I 7 = dx
2 2
10. I10 = dx dy
−3 0 0 0 x2 + y 2
8. I 8 = ( x 2 − 2 xy ) dxdy, D : y = 2 x, y = −2 x, y = −2
D
9. I 9 = x 2 + y 2 dxdy, D : x 2 + y 2 1, x 0, y x
D
y
12. I12 = arctan dxdy, D :1 x 2 + y 2 4, 0 y x
D x
Bài 5: Đổi các tp từ tọa độ cực sang tọa độ Đề-cac và tính
tp (nếu có)
2 1
1. I1 = d r .sin .cos dr
3
0 0
2 2
2. I 2 =
4
d r.cos dr
0
3
2 2
3. I 3 = d r. f (r cos , r sin ) dr
0
4