You are on page 1of 6

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Bộ môn Toán

BÀI TẬP CHƯƠNG MÔN GIẢI TÍCH (3TC)


NĂM HỌC 2021 – 2022

1. Phép tính tích phân hàm một biến

1.1. Tính các tích phân sau bằng phép đổi biến cho trước:

HY
R
a) cos3x dx, đặt u = 3x;
R
b) x(4 + x2 )10 dx, đặt u = 4 + x2 ;
R √

TE
c) x 4x2 + 1 dx, đặt u = 4x2 + 1;
R
d) cos2 x.sinx dx, đặt u = cosx.

1.2. Dùng phương pháp đổi biến, tính các tích phân sau:
-U
R2 R2 √
a) x(1 − x)7 dx, b) x x − 1 dx,
1 1
R2 2
√ R1
c) x x3 + 1 dx, d) 6060x2 (1 + x3 )2019 dx,
0 −1
Re dx
e) .
US

2
1 x(ln x + 1)
1.3. Dùng phương pháp tích phân từng phần, tính các tích phân sau:
Re R1
a) x2 ln x dx, b) xe2x dx,
UL

1 0
R1 R1
c) (x + 1)ex dx, d) (x + 19)ex dx,
0 0
R1
e) (x − 1)ex dx.
LC

1.4. Xét sự hội tụ của các tích phân suy rộng sau:
i) Loại 1
R∞ dx R∞ cos2 x
CA

a) 2
, b) 2
dx,
1 (3x + 1) 1 x +1
R∞ dx R∞ x
c) √ , d) 4
dx,
1 x3 + 1 0 1+x
ii) Loại 2
R0 dx R9 dx
e) 2
, f) √ ,
−1 x
3
1 x−9
R1 x2 R2 dx
g) √ dx, h) 2
.
0 1 − x3 0 x − 5x + 6

Bài tập chương môn Giải tích, năm học 2021 – 2022 1
Chú ý: Phần đánh dấu ∗ là không bắt buộc
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Bộ môn Toán

2. Lý thuyết chuỗi

2.1. Dùng tiêu chuẩn so sánh, xét sự hội tụ của các chuỗi số sau:

P 1 ∞
P 1
a) 2
, b) ,
n=1 n + n + 1 n=1 2n − 1
P∞ sin2 n P∞ 1
c) √ , d) sin .
n=1 n n n=1 n
2.2. Dùng tiêu chuẩn D’Alembert, xét sự hội tụ của các chuỗi số sau:
∞ n2 ∞ 6n

HY
P P
a) n
, b) 2n+1
,
n=1 2 n=1 (n + 1)3
P∞ 3n ∞ n!
P
c) √ , d) n
.
n=1 n n=1 n

2.3. Xét sự hội tụ của các chuỗi số đan dấu sau:

TE
P∞ (−1)n P∞ (−1)n
a) √ , b) .
n n=1 n + 1
3
n=1

2.4. Tìm miền hội tụ của các chuỗi lũy thừa sau:
∞ xn
P -U P∞ xn
a) √ , b) 2
,
n=1 n n=1 n
P∞ (−1)n xn ∞ xn
P
c) , d) n
.
n=1 n + 1 n=1 n3

3. Hàm số nhiều biến số


US

3.1. Tìm và vẽ miền xác định của các hàm số sau:

a) f (x, y) = ln(9 − x2 − y 2 ).
UL

p
b) f (x, y) = 1 + y − x2 .

3.2. Tìm các đạo hàm riêng cấp một của các hàm số sau:
LC

2 −y
a) f (x, y) = ex .
x
b) f (x, y) = .
x+y
CA

3.3. Tìm các đạo hàm riêng được chỉ ra:

a) f (x, y) = ln(x2 + 2y 2 ); fx′ (1; 2), fy′ (1; 2)


p
b) f (x, y) = x2 + y 3 ; fx′ (1; 1), fy′ (1; 1)

3.4. Tìm vi phân toàn phần của các hàm số sau:

a) f (x, y) = ln(x2 + xy + y 2 ).

b) f (x, y) = x2 y(4 − x − y).

3.5. Ứng dụng vi phân toàn phần để tính gần đúng giá trị các biểu thức sau:

Bài tập chương môn Giải tích, năm học 2021 – 2022 2
Chú ý: Phần đánh dấu ∗ là không bắt buộc
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Bộ môn Toán

p
a) (1, 04)2 + ln(1, 02)

b) ln(7, 01 − 3.1, 98)


p
c) 3 (1, 98)2 + (2, 03)2
p
d) 5.e0,03 + (1, 98)2
p
e) (1, 02)3 + (1, 97)3

HY
3.6. Tìm các đạo hàm riêng cấp hai được chỉ ra:
′′ ′′
a) f (x, y) = exy ; fxx (x, y), fxy (x, y)
′′ ′′
b) f (x, y) = x2 + xy + y 2 − 4 ln x − 2 ln y; fxx (x, y), fyy (x, y)

TE
′′ ′′
c) f (x, y) = y x , (y > 0); fxx (x, y), fyx (x, y)

3.7. Tìm cực trị (nếu có) của các hàm số sau:

a) f (x, y) = 3x − x3 + 2y 2 + y 4
-U
b) f (x, y) = x2 + y 2 + xy − 2x − y

c) f (x, y) = x3 + 3y 2 − 12x − 18y


US

d) f (x, y) = x3 + y 2 − 6xy + 1

e) f (x, y) = x2 + y 2 + xy − 3x − 6y
UL

f) f (x, y) = x3 + y 3 − 3xy
1
g ∗ ) f (x, y) = x2 + y 2 + .
x2 y 2
LC

4. Tích phân bội

4.1. Tính các tích phân sau:


R3 R1 R4 R1
CA

a) (1 + 4xy)dxdy, b) (x2 + y 2 )dydx,


1 0 2 −1
R4 R2 x y ln
R 2 lnR 5
c) ( + )dydx, d) e2x−y dxdy.
1 1 y x 0 0

4.2. Tích các tính phân bội hai sau:


RR
a) I = (6x3 y 2 − 5x4 )dxdy, trong đó D = {(x, y)| 0 ≤ x ≤ 1; 0 ≤ y ≤ 3}.
D
RR
b) I = xyex dxdy, trong đó D = {(x, y)| 0 ≤ x ≤ 1; 0 ≤ y ≤ 2}.
D
RR
c) I = x3 y 2 dxdy, trong đó D = {(x, y)| 0 ≤ x ≤ 2; −x ≤ y ≤ x}.
D

Bài tập chương môn Giải tích, năm học 2021 – 2022 3
Chú ý: Phần đánh dấu ∗ là không bắt buộc
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Bộ môn Toán

RR 2
d) I = ey dxdy, trong đó D = {(x, y)| 0 ≤ y ≤ 1; 0 ≤ x ≤ y}.
D
RR
e) I = x cos ydxdy, trong đó miền D giới hạn bởi các đường y = 0; y = x2 ; x = 1.
D
RR √
f) I = (x + y)dxdy, trong đó miền D giới hạn bởi các đường y = x và y = x2 .
D

4.3. ∗ ) Vẽ miền lấy tích phân và đổi thứ tự lấy tích phân của các tích phân sau:
R1 Rx R1 2−y
R
a) f (x, y)dydx, b) f (x, y)dxdy.

HY
0 0 0 y2

4.4. Tính các tích phân bội hai sau trong hệ tọa độ cực:
RR 2
a) I = xy dxdy, trong đó miền D = {(x, y) | x2 + y 2 ≤ 25, x ≥ 0, y ≥ 0}.

TE
D
RR p
b) I = x2 + y 2 dxdy, trong đó miền D = {(x, y) | 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 9, y ≥ 0}.
D
RR
c) I = (x2 + y 2 )dxdy, trong đó miền D giới hạn bởi đường tròn x2 + y 2 = 4x.
-U
D

d∗ ) I =
RR
xdxdy, trong đó D là miền nằm trong góc phần tư thứ nhất giới hạn bởi các
D
đường tròn x2 + y 2 = 4 và x2 + y 2 = 2x.

4.5. Một bồn chứa xăng dầu hình trụ tròn với đường kính đáy là 20 m. Phần mái là mặt
US

1
paraboloid có phương trình z = 12 − 50 (x2 + y 2 ). Tính lượng xăng dầu tối đa có thể chứa
được trong bồn.
UL

5. Tích phân đường và tích phân mặt

5.1. Tính các tích phân đường loại 1 sau:


LC

R
a) Tính I = 2x ds, trong đó C = C1 ∪ C2 , với C1 là đoạn parabol y = x2 từ điểm (0; 0)
C
đến điểm (1; 1) và C2 là đoạn thẳng từ điểm (1; 1) đến điểm (1; 2).
R
b) Tính I = (2 + x2 y) ds, trong đó C là nửa trên của đường tròn x2 + y 2 = 1.
CA

C
R
c) Tính I = y ds, trong đó C được tham số hóa bởi x = t2 , y = t, 0 ≤ t ≤ 2.
C

5.2. Tính các tích phân đường loại 2 sau:


R
a) Tính I = xy dx + (x − y) dy, trong đó L gồm hai đoạn thẳng từ điểm (0; 0) đến
L
điểm (2; 0) và từ điểm (2; 0) đến điểm (3; 2).
R
b) Tính I = (x2 + y) dx + (y + 1) dy, trong đó L là đường gấp khúc ABC, với A(0; 0),
L
B(1; 1), C(0; 2).

Bài tập chương môn Giải tích, năm học 2021 – 2022 4
Chú ý: Phần đánh dấu ∗ là không bắt buộc
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Bộ môn Toán

R
c) Tính I = (xy − 1) dx + x2 y dy, trong đó L là đường 2x + y = 2 nối từ điểm A(1; 0)
L
đến B(0; 2).
R
d) Tính I = y dx − (y + x2 ) dy, trong đó L là cung parabol y = 4 − x2 nằm trên trục
L
Ox theo chiều kim đồng hồ.
R √ √
e) Tính I = x y dx + 2y x dy, trong đó L là cung tròn x2 + y 2 = 1 từ điểm (1; 0) đến
L
điểm (0; 1).

HY
5.3. Áp dụng công thức Green tính các tích phân sau:
H
a) Tính I = x2 y 2 dx + 4xy 3 dy, trong đó L là tam giác với các đỉnh A(0; 0), B(1; 3),
L

TE
C(0; 3), tích phân lấy theo chiều dương.
H p
b) Tính I = (3y − esin x ) dx + (7x + y 4 + 1) dy, trong đó L là đường tròn x2 + y 2 = 9,
L
tích phân lấy theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.
-U
H
c) Tính I = xy dx + 2x2 dy, trong đó L là biên của miền được giới hạn bởi nửa trên
L
của đường tròn x2 + y 2 = 4 và đường thẳng y = 0, lấy theo chiều dương.

d∗ ) Tính I = y 2 dx + 3xy dy, trong đó L là biên của miền hình khuyên D trong nửa
H
US

L
mặt phẳng trên giữa các hình tròn x2 + y 2 = 1 và x2 + y 2 = 4, tích phân lấy theo
chiều dương.
UL

6. Phương trình vi phân

6.1. Giải các phương trình vi phân với biến số phân ly sau:
dy
LC

a) = y2, b) yy ′ = x.
dx
6.2. Tìm nghiệm của phương trình vi phân thỏa mãn điều kiện ban đầu:
dy ycosx
CA

a) = ,y x=0
= 1.
dx 1 + y2
dy
b) = xey , y x=1
= 0.
dx
6.3. ∗ ) Tìm phương trình của đường cong đi qua điểm (1; 1) và có độ dốc tại điểm (x, y)
y2
là x3
.

6.4. Giải các phương trình vi phân tuyến tính cấp một sau:

a) y ′ − 4y = x.

b) y ′ + 2y = e−4x .

Bài tập chương môn Giải tích, năm học 2021 – 2022 5
Chú ý: Phần đánh dấu ∗ là không bắt buộc
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Bộ môn Toán

c) y ′ + xy = −2x.
2
d) y ′ + y = cosx.
x
e) xy ′ + 4y = ex .
1 − 2y
f ∗) y′ − = 4x + ex .
x
6.5. Giải các phương trình vi phân tuyến tính cấp hai thuần nhất sau:

HY
a) y ′′ − 7y ′ + 6y = 0.

b) y ′′ + 2y ′ + 5y = 0.

c) y ′′ − 2y ′ + y = 0.

TE
6.6. Giải các phương trình vi phân tuyến tính cấp hai không thuần nhất sau:

a) y ′′ − 2y ′ − 3y = x. -U
b) y ′′ − 2y ′ + y = 4ex .

c) y ′′ + 4y ′ + 8y = 5ex .

d) y ′′ − 5y ′ + 6y = (2x + 1)ex .
US

e) y ′′ − 8y ′ + 16y = −3cos3x.

f) y ′′ + 16y = 2sin4x.
UL

g ∗ ) y ′′ + 2y ′ − 3y = 5e−3x + sin2x.
LC

Trưởng bộ môn Người biên soạn

dfjkdljd
CA

Nguyễn Quang Chung Trần Hồng Thái

Bài tập chương môn Giải tích, năm học 2021 – 2022 6
Chú ý: Phần đánh dấu ∗ là không bắt buộc

You might also like