Professional Documents
Culture Documents
Đạo hàm riêng của hàm hai biến z(x; y) = x2 y + y3 − x theo biến x là
2. Tính đạo hàm riêng cấp hai z′′y2 của hàm hai biến z(x, y) = y2 cos 2x.
A. z′′y2 = 2y cos 2x. B. z′′y2 = cos 2x. C. z′′y2 = 2 cos 2x. D. z′′y2 = 2y sin 2x.
x
3. Cho hàm số z(x, y) = e y . Khi đó z′y (1, 1)bằng
A. z′y (1, 1) = e. B. z′y (1, 1) = −e. C. z′y (1, 1) = 1. D. z′y (1, 1) = −1.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
5. Điểm dừng (điểm tới hạn) của hàm số u = 11x2 + 7y2 − 12xy − 8x − 18y + 36 là
p +∞
7. Cho dãy số (un ) có lim n
|un | = 2. Bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ un xn là
n=1
A. R = 2. B. R = 21 . C. R = 4. D. R = 41 .
p +∞ +∞
1
8. Cho dãy số (un ) có lim n
|un | = 2. Biết hai chuỗi số ∑ 2 un và ∑ (−2)n un phân kỳ.
n
n=1 n=1
+∞
Miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa ∑ un xn là
n=1
+∞ +∞ +∞ +∞
√1 . 1 8n √ n .
A. ∑ n
B. ∑ n2 . C. ∑ 3n . D. ∑ n2 +1
n=1 n=1 n=1 n=1
+∞
xn
10. Bán kính hội tụ R của chuỗi lũy thừa ∑ n2 .3n là
n=1
A. R = 2. B. R = 21 . C. R = 3. D. 13 .
+∞ √ n
11. Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ nx là
n=1
12. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y′′ − 4y′ + 5y = 0 là
13. Hàm nào sau đây là nghiệm của phương trình vi phân y′ = 2x + 1?
A. y = x2 + 1. B. y = 2 − x2 . C. y = x2 − x. D. y = x2 + x.
14. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân (x + 1)ydx + y sin ydy = 0 là
A. x2 + x − cos y = C. B. x2 + x + cos y = C.
C. x2 − x − sin y = C. D. x − sin y = C.
15. Khi x → 0, trong các vô cùng bé sau, vô cùng bé nào tương đương với vô cùng bé x2 ?
2
A. x tan x2 + 2x. B. ex − cos x. C. x3 + tan x. D. (x − 1)x.
1 − esin 2x
16. Giá trị của lim là
x→0 (x + 3) tan x
A. 23 . B. 13 . C. 19 . D. 29 .
x2 − x3
17. Sử dụng qui tắc Lopitan, giới hạn lim bằng giới hạn nào dưới đây?
x→0 sin 3x − sin x
2 2 2 2
A. lim 3 cos2x−3x
3x+cos x . B. lim 3 cos2x+3x
3x+cos x . C. lim 3 cos2x−3x
3x−cos x .
2x−3x
D. lim −3 cos 3x+cos x .
x→0 x→0 x→0 x→0
R
18. Tích phân I = (2x + 3y) ds trong đó C là đoạn thẳng nối điểm A(0; 2) và điểm B(1; 1)
C
có giá trị là
√ √ √ √
11 2
A. 2 . B. − 132 2 . C. 132 2 . D. 9 2
2 .
Z 1 Z2
19. Tích phân I = dx (x − 2y) dy nhận giá trị bằng
0
1
A. 12 . B. 57 . C. − 52 . D. 75 .
20. Giá trị của tích phân dy − dx , L là nửa đường tròn có phương trình x2 + y2 = 1 nối
R
L
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
21. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y′ = (1 + y2 ) · ex thỏa mãn y(0) = 1 là
A. y = tan ex + π4 − 1 . B. y = tan ex + π4 .
C. y = tan ex + π4 + 1 . D. y = tan (ex + 1).
B. y = 1x (C + x). C. y = x C − 13 x3 . D. y = x C + 13 x3 .
A. y = x (C + x).
23. Nghiệm riêng của phương trình y′ = 6x2 thỏa mãn y(0) = 4 là
A. y = x2 + 4. B. y = x3 + 4. C. y = 3x2 + 4. D. y = 2x3 + 4.
Z 0
4
24. Tích phân suy rộng I = √ dx có giá trị bằng bao nhiêu?
−1 −x
Z +∞ Z +∞ Z
11
25. Xét các tích phân A = 3 dx, B = x dx, C = 2
dx. Có bao nhiêu tích phân
−∞ −1 −1 x
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Z +∞ 1
26. Khẳng định đúng về tích phân I = dx là
1 x3
Z 100 dx
27. Biết rằng tích phân suy rộng I = √ bằng hiệu F(100) − F(0), trong đó F(x) là
0 x
hàm số nào trong các hàm số sau?
√ √ √ √
A. F(x) = 2 x. B. F(x) = x. C. F(x) = 2 −x. D. F(x) = −x.
√ ä
28. Tập xác định của hàm vectơ #»
Ä
r (t) = arcsint, t2 + 2, 2t là:
A. [−1, 1]. B. [0, 1]. C. 0, π2 . D. [0, +∞).
#» #» #»
29. Đạo hàm của hàm vectơ #»
r (t) = tan 2t · i + t · j +e−t · k là:
A. r′ (t) = 2
cos2 2t · i + j − e1t · k. B. r′ (t) = 2
cos2 4t · i + j − e1t · k.
C. r′ (t) = 2
cos2 2t · i + j+e−t · k. D. r′ (t) = 2
cos2 4t · i + j+ e1t · k.
30. Phương trình tiếp diện của mặt cong z = 2x2 + y2 tại điểm M(0, −1, 1) là:
A. 2y + z + 1 = 0. B. −2y + z − 3 = 0. C. 2y + z + 3 = 0. D. −2y + z + 1 = 0.
31. Tiếp diện của mặt cong x = y2 + z2 tại điểm M (2; 1; −1) có phương trình là
A. x − 2y + 2z + 2 = 0. B. 2x + y − z + 2 = 0.
C. x − 2y − 2z − 2 = 0. D. 2x + y − z − 2 = 0.
1
32. Tập xác định của hàm số z = 2x+y−1 là
33. Điểm nào sau đây thuộc miền xác định của hàm số z = ln (2x − 3 + y)?
34. Diện tích S của một miền đóng D thuộc mặt phẳng Oxy được tính bởi công thức nào
sau đây?
ZZ ZZ ZZ ZZ
A. S = dxdy. B. S = xdxdy. C. S = ydxdy. D. S = xydxdy.
D D D D
35. Trong hệ tọa độ cực với gốc cực O và trục cực Ox, góc cực ϕ của một điểm M là
B. góc giữa tia OM và tia đối của tia Ox, tính bằng độ.
D. góc giữa tia OM và tia đối của tia Ox, tính bằng radian.
RR p
36. Cho I = x2 + y2 dxdy, D là miền giới hạn bởi trục Oy và nửa đường tròn x =
D
p
4 − y2 . Khi đó giá trị của I là
A. − 38 π. B. 2π. C. −2π. D. 83 π.
A. π3 . B. π4 . C. − π3 . D. − π4 .
√
Z π/2 Z 2
38. Giá trị của tích phân dϕ r cos ϕdr là
0 0
A. 0. B. 1. C. −1. D. π2 .
Z 2π √ Z 2π Ä√ √ ä
A. I = f (2 cost, 2 sint) . 2dt. B. I = f 2 cost, 2 sint .2dt.
0 0
Z π Ä√ √ ä√ Z π
C. I = f 2 cost, 2 sint . 2dt. D. I = f (2 cost, 2 sint) .2dt.
0 0
A. 2. B. 1. C. 4. D. −4.
1.A 2.C 3.B 4.A 5.A 6.C 7.B 8.C 9.B 10.C
11.A 12.B 13.D 14.A 15.B 16.A 17.C 18.A 19.C 20.A
21.A 22.A 23.D 24.A 25.A 26.A 27.A 28.B 29.A 30.A
31.A 32.A 33.B 34.A 35.A 36.D 37.B 38.B 39.C 40.A