You are on page 1of 4

ÔN TẬP TOÁN 11.

ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y = −5x3 + 2 x − 2019 liên tục trên .
B. y = sin 2 x liên tục trên .
x 2 + 3x
C. y = liên tục trên các khoảng ( −; − 2 ) và ( −2; +  ) .
x+2
D. y = tan x liên tục trên .
1
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) = xác định trên khoảng ( 0; +  ) . Đạo hàm của hàm số f ( x ) tại
x
x0 = 2 là:
1 1 1 1
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
3
Câu 3. Dãy số ( un ) nào sau đây có giới hạn bằng − khi n →  ?
2
−3n 2 + 1 n − 3n3 6n 2 + 2 3n 2 + 1
A. un = . B. un = 3 . C. un = . D. un = .
2n − 3 2n − n 2 + 1 −4n3 + n 2 + 1 3 + 2n 2
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có AC = AD và BC = BD . Gọi I là trung điểm của CD . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. Góc giữa 2 mặt phẳng ( ACD ) và ( BCD ) là góc ( AI ; BI ) .
B. ( BCD ) ⊥ ( AIB ) .
C. Góc giữa 2 mặt phẳng ( ABC ) và ( ABD ) là góc CBD
D. ( ACD ) ⊥ ( AIB ) .

u4 + u6 = −540
Câu 5. Cho cấp số nhân ( un ) có  . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số
u3 + u5 = 180
nhân.
A. u1 = −2 , q = −3 . B. u1 = 2 , q = 3 . C. u1 = −2 , q = 3 . D. u1 = 2 , q = −3 .

4n + 9n +1
Câu 6. Giới hạn lim bằng
3 − 3.9n
A. −3 . B. 9 . C. − . D. 3 .
x 4 − 3x + 2
Câu 7. Giới hạn T = lim bằng
x →1 x3 + 2 x − 3
2 2 1
A. . B. . C. . D. + .
9 5 5
Câu 8. Cho lim u n = 2019 . Tính lim (1 − 2 u n ) .
A. 4039 . B. − . C. −4037 . D. 2019 .
 
Câu 9. Giới hạn lim  x + 3x + 2 x − x  bằng:
x →+
 
1 3 1
A. . B. + . C. . D. .
2 3 2 2
1 3 n
+ 1 + + ... +
Câu 10. Giới hạn lim 2 2 2 bằng:
n +1
2

1 1 1
A. . B. 1. C. . D. .
8 2 4
Câu 11. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 12. Giới hạn A = lim 2 x + 1 − x
2
x →4
( )
A. +. B. 25. C. 30. D. 31.
Câu 13. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. lim un = −  lim ( −un ) = − . B. lim q n = + , q  1 .
−1
C. lim q n = 0 , q  1 . D. lim = − , k  *
.
nk

Câu 14. Giới hạn lim x


x →+
( )
x 2 − 1 − x bằng:
1
A. − . B. 1 . C. + . D. 0 .
2
Câu 15. Cho một cấp số cộng ( un ) có u1 = −3, u6 = 27 . Tìm công sai d ?
A. d = 5 . B. d = 7 . C. d = 6 . D. d = 8 .
f ( x)
Câu 16. Cho lim f ( x ) = −5 . Khi đó, giới hạn I = lim+ bằng:
x →3 x →3 3− x
A. −5 . B. 0 . D. − .
C. + .
2x + 3 − 3 a a
Câu 17. Biết lim = − , trong đó a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản.
x →3 27 − 3 x 2
b b
Tính S = 2a + b ?
A. 52. B. 56. C. 57. D. 48.
 x2 + 7 − 4
 khi x  3
Câu 18. Cho hàm số f ( x ) =  x − 3 . Tìm giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) liên
 2m + 1 khi x = 3

tục trên tập số thực ?
1 3 1
A. m= . B. m = . C. m = − . D. Không tồn tại m .
10 4 8

f ( x ) − f ( 4)
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên tập số thực và thỏa mãn lim = 3.
x →4 x−4
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f  ( x ) = 4 . B. f  ( 3) = 4 . C. f  ( 4 ) = 3 . D. f  ( x ) = 3 .

Câu 20. Cho phương trình 5 x 4 − 9 x 2 + x + 1 = 0 (1) trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng ( 0; 2 ) .
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng ( −2;0 ) .
C. Phương trình (1) vô nghiệm.
D. Phương trình (1) có đúng một nghiệm trong khoảng ( −2;1) .
sin x 4
Câu 21. Đạo hàm của hàm số y = − 3
+ tan x là
3cos x 3
A. y ' = 3tan 4 x − 1 . B. y ' = 1 − tan 4 x . C. y ' = tan 4 x − 1 . D. y ' = 2 tan 4 x − 1 .
Câu 22. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ( x + 1) ( x − 2)
2
tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. y = −8 x + 4 . B. y = 9 x + 18 . C. y = −4 x + 4 . D. y = 9 x − 18 .
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Khẳng định nào sau đây sai?
A. CD ⊥ ( SAD ) . B. BC ⊥ SB . C. SA ⊥ CD . D. BD ⊥ ( SAC ) .

( −1) ; … bằng bao nhiêu?


n
1 1 1
Câu 24. Tổng tất cả các số hạng của cấp số nhân − ; ; − ; …;
3 9 27 3n
1 1 1 1
A. − . B. − . C. . D. − n .
4 9 2019 3
Câu 25. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ( 2m − 1) x − 2 x + 3m + 5 tại điểm có hoành độ
4 2

x = 1 vuông góc với đường thẳng d : 5 x − y − 2018 = 0 ?


39 9 41 41
A. . B. . C. . D. − .
40 16 40 40
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 5a . Gọi  là góc giữa một mặt bên bất kì
với mặt đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
6 3 2 2 2
A. sin  = . B. sin  = . C. sin  = . D. sin  = .
3 3 2 3
Câu 27. Đạo hàm của hàm số y = ( x 2 − x + 1)7 là
A. y = 6( x 2 − x + 1)6 (2 x − 1) . B. y = 7( x 2 − x + 1) 6 .
C. y = 7( x2 − x + 1)6 (2 x − 1) . D. y = ( x2 − x + 1)6 (2 x − 1) .

a 3
Câu 28. Cho tứ diện SABC có hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) là hai tam giác đều cạnh a, SA = . M là
2
2a
điểm trên AB sao cho AM = , ( P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với BC . Thiết diện của
3
( P) và tứ diện SABC có diện tích bằng?
a2 3 a2 3 a2 3 a2 3
A. . B. . C. . D. .
4 16 12 48
2x +1 a
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức có dạng . Khi đó a nhận giá trị nào
x+3 ( x + 3)
2

sau đây:
A. a = 7 . B. a = 5 . C. a = 3 . D. a = −5 .
Câu 30. Trong không gian, tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
B. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
C. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A .
D. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB .

II. PHẦN TỰ LUẬN


Bài 1. (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau:

2n 3 + n − 1 4x +1 − 3
a) lim b) lim c)
−5n3 + 6n − 7 x →2 x−2
lim
x →−
( 16 x 2 − 3x + 5 + 2 x − 5 )
Bài 2. (1,0 điểm )
3x + 7
a) Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) , biết
3x + 2
tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ( d ) : x − 15 y + 8 = 0 ?

b) Cho hàm số f ( x ) = ( x − 2 ) 3x 2 + 1 . Giải phương trình f  ( x ) = 0 ?


Bài 3 . Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) và ABCD là hình
thang vuông tại A , đáy lớn AB , AB = 2a, AD = CD = a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của
A lên SC và E là trung điểm của AB .
a) Chứng minh rằng ( SCD ) ⊥ ( SAD ) và AH ⊥ ( SBC ) .
b) Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng 30 . Tính góc giữa hai mặt phẳng
( SAD ) và ( SCE ) ?

You might also like