Professional Documents
Culture Documents
THÁI BÌNH
Môn: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 04 trang Mã đề 202
1 1
A. C = 1. B. C = . C. C = 2. D. C = − .
2 2
Câu 8: Cho f ( x ) = ax2 + bx + c, a 0 . Điều kiện để f ( x ) 0 , x là
a 0 a 0 a 0 a 0
A. . B. . C. . D. .
0 0 0 0
Câu 9: Góc giữa hai đường thẳng d1 : x + 2 y + 2021 = 0; d2 : x − 3y + 2022 = 0 là:
A. 30 0 . B. 60 0 . C. 450 . D. 90 0 .
Câu 10: Cho biểu thức A = cot x + sin 2x . Khi x = thì giá trị của biểu thức A bằng
6
3 3 3
A. A = 2 3. B. A = . C. A = 3. D. A = .
2 2
Trang 1/4 – Mã đề 202
Câu 11: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào
x − 5 +
f ( x) + 0 −
A. f ( x ) = x − 5. B. f ( x ) = x2 − 25. C. 5 − x. D. f ( x ) = 2 x −10.
0 y 4
x 0
Câu 12: Giá trị lớn nhất của biểu thức F ( x; y ) = 2 x + 5 y, với điều kiện là
x − y − 1 0
x + 2 y − 10 0
A. 20. B. 23. C. 24. D. 26.
x − 5 0
Câu 13: Cho hệ bất phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
2 x − m 1
hệ bất phương trình có nghiệm?
A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
x2 y 2
Câu 14: Cho elip ( E ) : + = 1 . Tiêu cự của ( E ) là
9 5
A. 2. B. 4. C. 6. D. 10.
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = cos 2x + sin x + 3 là
A. 3. B. −1. C. 5. D. 1.
Câu 16: Khoảng các từ M (1; −1) đến đường thẳng : 3x − 4 y + 5 = 0 là:
12 5
A. 12. B. . C. . D. 5.
5 2
Câu 17: Cho f ( x ) = 3sin x − 4cos x + 5 . Giá trị lớn nhất M của f ( x ) trên là
A. 5. B. 2 5. C. 5 2. D. 10.
Câu 18: Đường tròn đi qua 3 điểm A ( 0;3) , B ( −4;0 ) , C ( −4;3) có phương trình là
A. x2 + y2 − 2x − 2 y − 2 = 0 . B. x2 + y2 + 2x − 2 y + 2 = 0 .
C. x2 + y2 − 4x − 3 y = 0 . D. x2 + y2 + 4x − 3 y = 0 .
2 x + 3 9 + x
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình là
5 x − 6 4 x − 1
A. 5;6 ) . B. 5;6. C. ( 5;6. D. ( 5;6) .
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua điểm M ( 3;0 ) và có vectơ pháp tuyến n ( −2;1) có
phương trình tổng quát là.
A. x − 2 y − 3 = 0. B. −2 x + 6 = 0. C. 2 x − y + 6 = 0. D. 2 x − y − 6 = 0.
Câu 21: Tìm công thức sai.
1 1
A. cos a sin b = sin ( a − b ) − sin ( a + b ) . B. cos a cos b = cos ( a − b ) + cos ( a + b ) .
2 2
1 1
C. sin a cos b = sin ( a − b ) + sin ( a + b ) . D. sin a sin b = cos ( a − b ) − cos ( a + b ) .
2 2
Câu 22: Đường tròn tâm A (1; 2 ) và tiếp xúc với đường thẳng : 3x + 4 y − 16 = 0 có bán kính là
1
A. −1. B. 1. C. 5. D. .
5
Câu 23: Rút gọn biểu thức A = 2sin x ( cos x + cos3x + cos5x + cos7 x ) được kết quả là
A. A = sin10 x. B. A = sin8x. C. A = sin 6 x. D. A = sin 4x.
Trang 2/4 – Mã đề 202
Câu 24: Trên đường tròn lượng giác, số đo của các góc lượng giác có tia đầu OA, tia cuối OB là
A. + k 2 , k . B. + k , k . C. + k , k . D. + k 2 , k .
2 4 2 4
và 900 a 1800 ,1800 b 2700 thì cos ( a + b ) là:
8 5
Câu 25: Nếu biết sin a = , tan b =
17 12
220 21 140 140
A. . B. . C. . D. −
221 221 221 221
Câu 26: Cho đường tròn ( C ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) = 25. Tâm của đường tròn ( C ) là
2 2
Với m = 5 tập nghiệm của bất phương trình f ( x ) 0 là S = 4;6 2 0.25
2
2 Tìm m để phương trình f ( x ) = 0 có ba nghiệm phân biệt.
x−2 = 0
f ( x ) = 0 x 2 − 2mx + ( m 2 − 1) x − 2 = 0
x2
x − 2mx + ( m2 − 1) = 0
2
x=2 0.25
x2
x = m − 1
x = m + 1
phương trình f ( x ) = 0 có ba nghiệm phân biệt m −1 2 m 3 0.25
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy cho các điểm
I (1; −1) , M (5; −2) AB, N ( 2; −5) BC . Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông ABCD sao cho
I là tâm hình vuông ; M thuộc cạnh AB và N thuộc cạnh BC .
Gọi P là điểm đối xứng của M qua I thì P ( −3;0 ) là giao điểm của MI và CD
Gọi Q là điểm đối xứng của N qua I thì Q ( 0;3) là giao điểm của NI và AD
Đường thẳng kẻ từ N vuông góc với MP cắt MP tại H cắt AD tại R . Dựa
0.25
vào tính chất NR vuông góc với MP suy ra NR = MP và các véctơ NH và NR
cùng chiều tìm được R ( 4;3) . Đường thẳng AD đi qua Q và R có phương trình
y=3
Kẻ KI vuông góc AD thì K (1;3) và IK = 4 . Vì KA = KD = KI nên A và D
nằm trên đường tròn ( C ) tâm K và bán kính bằng 4 suy ra toạ độ A, D là
( x − 1) 2 + ( y − 3) 2 = 16 0.25
nghiệm hệ phương trình
y=3
Giải hệ tìm được A (5;3) , B (5; −5) , C ( −3; −5) , D ( −3;3)
+ Trên đây chỉ là bước giải và khung điểm bắt buộc cho từng bước, yêu cầu thí sinh phải trình bày, lập
luận và biến đổi hợp lý mới được công nhận cho điểm;
+ Những cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm;
+ Chấm từng phần. Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần không làm tròn.
_____________________