You are on page 1of 2

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 ĐỀ 4

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Góc có số đo 250 thì có số đo theo đơn vị là radian là
25 25 25 35
A. . B. . C. . D. .
12 18 9 18
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tan ( −  ) = tan  . B. sin ( −  ) = − sin  . C. cot ( −  ) = cot  . D. cos ( −  ) = − cos  .
1
Câu 3: Cho tan  = . Khi đó, cos 2  bằng
2
2 16 4 5
A. . B. . C. . D. .
3 25 5 4
Câu 4: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. sin 2a = 2sin a cos a . B. cos 2a = 1 − 2sin 2 a . C. cos 2a = cos 2 a − sin 2 a . D. cos 2a = 2 cos a − 1 .
3
Câu 5: Cho sin  = . Khi đó, cos 2 bằng
4
1 7 7 1
A. − . B. . C. − . D. .
8 4 4 8
 
Câu 6: Cho tan  = 2 . Khi đó, tan   −  bằng
 4
1 2 1
A. . B. . C. 1 . D. − .
3 3 3
1
Câu 7: Nếu sin x + cos x = thì sin 2x bằng
2
3 2 3 3
A. − . B. . C. . D. .
4 2 8 4
Câu 8: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = tan x . B. y = cos 3 x . C. y = cot x . D. y = sin x .
Câu 9: Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kỳ là
A. k 2 , k  . B. 4 . C.  . D. 2 .
5
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = là
sin x − 1
        k   
A. \ − + k 2 , k   . B. \ − + k , k   . C. \ − + ,k  . D. \  + k 2 , k   .
 2   2   2 2  2 
  
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3cos  x −  + 7 bằng
 12 
A. −4 . B. 7 . C. 4 . D. 10 .
Câu 12: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A. tan x = 2 . B. sin x = 2 . C. cos x = 2 . D. sin x = − 2 .
Câu 13: Phương trình sin x = 1 có nghiệm là
  
A. x = + k , k  . B. x = k 2 , k  . C. x = − + k , k  . D. x = + k 2 , k  .
2 2 2
Câu 14: Tất cả nghiệm của phương trình 2 cos x = −1 là
2  2 
A. x =  + k ( k  ) . B. x =  + k 2 ( k  ) . C. x =  + k 2 ( k  ) . D. x =  + k 2 ( k  ).
3 3 3 6
Câu 15: Nghiệm của phương trình tan 3 x = tan x là
k k
A. x = , k . B. x = k , k  . C. x = k 2 , k  . D. x = , k .
2 6
Câu 16: Họ nghiệm của phương trình cot x + 3 = 0 là
   
A. x = + k 2 . B. x = + k . C. x = − + k . D. x = − + k 2 .
3 6 6 3
u1 = 4
Câu 17: Cho dãy số ( un ) với  . Số hạng thứ 5 của dãy số đã cho là
un+1 = un + n
A. 16 . B. 12 . C. 15 . D. 14 .

1
Câu 18: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
2n + 5
A. un = n 2 . B. un = 2n . C. un = n3 − 1 . D. un = .
n +1
1 2 3 4
Câu 19: Dãy số có các số hạng cho bởi: 0; ; ; ; ; có số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây?
2 3 4 5
n +1 n n −1 n2 − n
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
n n +1 n n +1
Câu 20: Trong mặt phẳng ( ) cho tứ giác ABCD , điểm E  ( ) . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong năm điểm A, B, C , D, E ?
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD / / BC ) . Gọi M là trung điểm CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng
( MSB ) và ( SAC ) là
A. SI , I là giao điểm AC và BM . B. SJ , J là giao điểm AM và BD .
C. SO , O là giao điểm AC và BD . D. SP , P là giao điểm AB và CD .
Câu 22: Cho hình tứ diện ABCD , gọi M , N lần lượt là trung điểm BC , CD . Khi đó giao tuyến của hai phẳng ( AMD ) và ( ABN ) là
A. MN . B. AM .
C. AG , G là trọng tâm tam giác BCD . D. AH , H là trực tâm tam giác BCD .
Câu 23: Cho tứ diện SABC . Trên SA, SB và SC lấy các điểm D, E và F sao cho DE cắt AB tại I , EF cắt BC tại J , FD cắt CA tại
K .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba điểm B, J , K thẳng hàng. B. Ba điểm I , J , K thẳng hàng.
C. Ba điểm I , J , K không thẳng hàng. D. Ba điểm I , J , C thẳng hàng.
Câu 24: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P , Q , R , S theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AC , BD , AB , CD , AD , BC . Bốn điểm
nào sau đây không đồng phẳng?
A. P, Q, R, S . B. M , P, R, S . C. M , R, S , N . D. M , N , P, Q .
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SB .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN song song với CD . B. MN chéo với CD .
C. MN cắt với CD . D. MN trùng với CD .
Câu 26: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi A, B, C , D lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC và
SD . Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với AB ?
A. AB. B. CD. C. C ' D '. D. SC.
Câu 27: Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không thuộc mặt phẳng ( ABCD ) . Giao tuyến của
hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AB . B. AC . C. BC . D. SA .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó, đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào
dưới đây?
A. ( BAC ) . B. ( ACD ) . C. ( BCD ) . D. ( ABD ) .

II. TỰ LUẬN
sin 4 x
Câu 29: Chứng minh rằng cos3 x sin x − sin 3 x cos x = .
4
Câu 30: Cho hình chóp S . ABC , O là trọng tâm tam giác ABC . Các điểm D, E lần lượt nằm trên cạnh SB, SC .
a) Tìm giao tuyến của ( SAO ) và ( SBC ) .
b) Tìm giao điểm I của SO và ( ADE ) .
Câu 31: Cho hàm số f ( x ) = 2 cos 2 x − 2 3 sin x.cos x + 1 .
 
a) Chứng minh f ( x ) = 2cos  2 x +  + 2 .
 3
 7 
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn 0,  .
 12 

You might also like