You are on page 1of 4

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIẺM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC NĂM HỌC 2020 - 2021


MÔN Toán – lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút (phần trắc nghiệm)
(Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 123

Câu 1. Nghiệm của phương trình: sin x + 3 cos x = 2 là

   
 x = − 4 + k 2  x = − 12 + k 2
A.  ,k  . B.  ,k  .
 x = − 5 + k 2  x = 5 + k 2
 4  12
   
 x = 3 + k 2  x = − 4 + k 2
C.  ,k  . D.  ,k  .
 x = 2 + k 2  x = 3 + k 2
 3  4
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M (3; −1) qua phép đối xứng tâm I (1;3) có tọa độ là
A. (5; −4). B. (2;6). C. (−1;5). D. (−1;7).
Câu 3. Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

      5 
A.  0;  . B.  ; 2  . C. ( 0;  ) . D.  ;  .
 2 2  4 4 
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường thẳng d : y = 2 qua phép đối xứng tâm O(0;0) có phương
trình là
A. x = −2. B. y = 2. C. y = −2. D. x = 2.

 
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 − 3sin  2 x −  bằng
 3
A. −1. B. −5. C. 5. D. 1.
 
Câu 6. Nghiệm của phương trình tan 2 x = tan  − x  là
2 
 k  k  k  k
A. x = + ,k  . B. x = + ,k  . C. x = + ,k  . D. x = + ,k  .
4 3 3 2 6 2 6 3
 
Câu 7. Phép tịnh tiến theo vectơ u =  ; −1 biến đồ thị hàm số y = sinx thành đồ thị hàm số nào sau đây ?
3 

       
A. y = sin  x −  − 1. B. y = sin  x +  + 1. C. y = sin  x +  − 1. D. y = sin  x −  + 1.
 3  3  3  3

1/4 - Mã đề 123
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (m − 1)sin x + cos x = 5 có nghiệm.

 m  −3  m  −1
A.  . B.  . C. −1  m  3. D. −3  m  1.
m  1 m  3
x 
Câu 9. Hàm số y = tan  +  là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng
3 4
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M ( 2; −3) phép đối xứng qua trục Ox có tọa độ là

A. ( −2; −3) . B. ( −2;3) . C. ( 2; −3) . D. ( 2;3) .

Câu 11. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?


3
A. 3sin x − 4 cos x = 5. B. 2sin x − cos x = −3. C. 2 sin 2 x − cos 2 x = 2. D. sin x = .
2
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 4 x + 5 y + 1 = 0. Ảnh của đường tròn (C ) qua
phép đối xứng trục Ox có phương trình là
A. x2 + y 2 + 4 x + 5 y + 1 = 0. B. x2 + y 2 − 4 x − 5 y + 1 = 0.
C. x2 + y 2 + 4 x − 5 y + 1 = 0. D. x2 + y 2 − 4 x + 5 y + 1 = 0.
Câu 13. Hàm số y = cot x có tập xác định là

   
A. \  + k | k   . B. \ k | k  . C. \  + k 2 | k   . D. \ k 2 | k  .
2  2 
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 3x bằng
A. −6. B. −2. C. −3. D. −1.
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho v ( −3; 2 ) và đường thẳng  ' : x − 2 y + 5 = 0 . Biết rằng phép tịnh tiến

theo vectơ v biến đường thẳng  thành đường thẳng  ', phương trình đường thẳng  là
A. 2 x + y − 7 = 0. B. x − 2 y − 3 = 0. C. x − 2 y + 2 = 0. D. x − 2 y − 2 = 0.

Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ v = ( −1; 2 ) và điểm A ( 3;1) . Ảnh của điểm A qua phép

tịnh tiến theo vectơ v có tọa độ là


A. ( 2;3) . B. ( −4;1) . C. ( 2; −3) . D. ( −3; 2 ) .

 
Câu 17. Nghiệm của phương trình 3 cot  2 x +  = 1 là
 6
 k    k
A. x = + ,k  . B. x = + k , k  . C. x = + k , k  . D. x =  + ,k  .
12 2 6 3 12 2
Câu 18. Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ?
A. y = sin 2 x. B. y = tan x. C. y = cos(− x). D. y = cot 2 x.

2/4 - Mã đề 123
Câu 19. Nghiệm của phương trình cos x = cos 60o là
A. x =  60o + k 360o , k  . B. x = 120o + k180o , k  .
 x = 60o + k 360o
C.  ,k  . D. x = 60o + k180o , k  .
 x = 120 + k 360
o o

Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, điểm đối xứng với điểm A ( −3;5 ) qua O ( 0;0 ) có tọa độ là

A. ( −3;5) . B. ( 3; −5) . C. ( −3; −5 ) . D. ( −5;3) .

Câu 21. Nghiệm của phương trình 3cos 4 x + 2 cos 2 x − 5 = 0 là


  
A. − + k 2 , k  . B. + k 2 , k  . C. k , k  . D. + k , k  .
3 3 2
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos x = m có nghiệm.
m  1
A.  . B. −1  m  1. C. m  1. D. m  1.
 m  −1

Câu 23. Nghiệm của phương trình tan x = tan là
3
   
A. x =  + k 2 , k  . B. x = + k , k  . C. x = + k 2 , k  . D. x = − + k 2 , k  .
3 3 6 6
Câu 24. Phương trình sin x = sin  có họ nghiệm là
 x =  + k 2
A.  ,k  . B. x =  −  + k , k  .
 x =  −  + k 2
C. x =  + k , k  . D. x =  + k 2 , k  .
Câu 25. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn ?
A. y = x cos x. B. y = x sin 2 x. C. y = cos 2 x − x. D. y = x 2 tan x.
1
Câu 26. Nghiệm của phương trình cos x = − là
2

 3
 x = + k 2
  3 4
A. x = + k , k  . B. x =  + k 2 , k  . C. x =  + k 2 , k  . D.  ,k  .
4 4 4  x =  + k 2
 4

Câu 27. Nghiệm của phương trình 2sin x − 3 = 0 là

   
  x = 3 + k 2  x = 6 + k 2 
A. x =  + k 2 , k  . B.  , k  . C.  ,k  . D. x =  + k 2 , k  .
6  x = 2 + k 2  x = 5 + k 2 3
 3  6
Câu 28. Trong mặt phẳng Oxy, điểm đối xứng với điểm M (1;5) qua đường thẳng d : x − 2 y + 4 = 0 có tọa
độ là
A. ( 3; 2 ) . B. ( 2;3) . C. ( 3;1) . D. ( 3;5 ) .

3/4 - Mã đề 123
Câu 29. Nghiệm của phương trình sin 2 x − 3cos x + 3 = 0 là

A. x = k , k  . B. x = − + k 2 , k  . C. x = k 2 ,, k  . D. x = − + k 2 , k  .
2
Câu 30. Nghiệm của phương trình 2sin 2 x − sin x cos x + cos 2 x = 2 là
       
 x = 2 + k  x = 2 + k  x = 2 + k  x =− 2 + k 2
A.  ,k  . B.  , k  . C.  ,k  . D.  ,k  .
 x = −  + k  x = − 2 + k  x =  + k  x = −  + k
 4  3  4  4

Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy, cho v = ( 2; −1) . Gọi (C ) là đường tròn tâm I (1; 2) và đi qua điểm

M ( −2;3) . Ảnh của đường tròn (C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ v có phương trình là

A. ( x − 1) + ( y − 2 ) = 10. B. ( x − 3) + ( y − 4 ) = 10.
2 2 2 2

C. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) = 10. D. ( x − 3) + ( y − 1) = 10.
2 2 2 2

Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm M ( 0;1) qua phép quay Q(O;90) có tọa độ là

A. ( −1;0 ) . B. (1;1) . C. (1;0 ) . D. ( 0; −1) .

Câu 33. Đồ thị hàm số y = sin x đi qua điểm nào sau đây?

       
A. P  ; 0  . B. N  ;1 . C. M 1;  . D. Q  0;  .
2  2   2  2
Câu 34. Nghiệm của phương trình 2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0 là
   
 x = 3 + k 2    x = 6 + k 2
A.  , k  . B. x =  + k 2 , k  . C. x =  + k 2 , k  . D.  ,k  .
 x = 2 + k 2 3 6  x = 5 + k 2
 3  6

Câu 35. Nghiệm của phương trình cos ( 2 x + 30o ) =


1

2
 x = −15o + k 360o  x = −30o + k180o
A.  ,k  . B.  ,k  .
 x = 45o
+ k 360 o
 x = 90 o
+ k180 o

 x = 15o + k180o  x = 30o + k180o


C.  ,k  . D.  ,k  .
 x = −45 o
+ k180 o
 x = −90 o
+ k180 o

------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 123

You might also like