You are on page 1of 3

THCS&THPT Nguyễn Tất Thành Toán 11

TRẮC NGHIỆM
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC NHẤT, BẬC HAI
Câu 1. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
 5 11   −    −7     2 
A.  ; . B.  ; . C.  ; . D.  ; .
 6 6   3 4  6 3 6 3 

Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?


 3 
A. y = 1 + cos x sin  − 2x  . B. y = tan x .
 2 

C. y = cos x − tan x . D. y = x 3 − sin 3 x .

 
Câu 3. Gọi M , N là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos  x +  + 3 . Tính giá trị của biểu
 3
thức: S = M + N + MN ?
2 2

A. 21 . B. 31 . C. 30 . D. 11 .

sin 2 x + cos x
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = là
tan x − sin x
 
A. \ k  , k  . B. \  + k , k   .
2 
    
C. \ k ; k   . D. \  + k , k 2 , k   .
 2  2 
3
Câu 5. Nghiệm của phương trình: sin x = là
2
     
 x = 6 + k 2  x = 3 + k 2  x = 3 + k 
A.  B.  . C.  . D. x =  + k 2 .
 x = 5 + k 2  x = 2 + k 2  x = 2 + k 3
 6 .  3  3

Câu 6. Phương trình lượng giác 2 cos x + 2 = 0 có nghiệm là


 7      3
 x = 4 + k 2  x = 4 + k   x = 4 + k 2  x = 4 + k 2
A.  . B.  . C.  . D.  .
 x = −7 + k 2  x = 3 + k 2  x = − + k   x = −3 + k 2
 4  4  4  4

Câu 7. Phương trình lượng giác: 3.tan x + 3 = 0 có nghiệm là


   
A. x = − + k 2 . B. x = + k . C. x = − + k . D. x = + k .
3 3 3 6

Câu 8. Tổng tất cả các nghiệm trong  2; 40 của phương trình sin x = −1 là
A. 39 . B. 41 . C. 43 . D. 37 .

Câu 9. Phương trình sin 2 x.cos 2 x.cos 4 x = 0 có nghiệm là


  
A. k ; k  . B. k ; k  . C. k ; k  . D. k ; k .
4 2 8

Trang - 1 -
THCS&THPT Nguyễn Tất Thành Toán 11
  3 
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 1 + cos x = m có đúng hai nghiệm x   ; .
2 2 
A. 0  m  1 . B. 0  m  1 . C. −1  m  1 . D. −1  m  0 .

Câu 11. Phương trình lượng giác: cos 2 x + 2 cos x − 3 = 0 có nghiệm là



A. x = + k 2 . B. Vô nghiệm. C. x = k 2 . D. x = 0 .
2

Câu 12. nhỏ nhất của phương trình 2sin 2 x + 3cos x − 3 = 0 . Giá trị của M + m là
  
A. − . B. 0. C. . D. − .
6 6 3
Câu 13. Tìm tham số m để phương trình 2 ( m 2 + 1) cos 2 x = m 2 + m + 4 có nghiệm.
m  2
A.  . B. −1  m  2. C. −1  m  2. D. −4  m  −2.
 m  −1

cos x + sin 2 x
Câu 14. Cho phương trình + 1 = 0 . Kết luận nào sau đây đúng?
cos 3x
 
A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình xác định trên 0;  .
 4


C. Nghiệm âm lớn nhất là x = − . D. Phương trình tương đương với 2sin x + 1 = 0 .
6

Câu 15. Một nghiệm của phương trình: sin 2 x + sin 2 2 x + sin 2 3 x = 2 là
   
A. . B. . C. . D. .
6 8 12 3

TRẮC NGHIỆM PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM – PHÉP QUAY


Câu 16. Trong số các hình sau đây hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình tròn.

Câu 17. Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số.

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( −2; 3) và điểm I (1; 5 ) . Gọi B là ảnh của A qua phép đối
xứng tâm ĐI . Tìm tọa độ điểm B .
A. B ( 0; 13 ) . B. B ( 3; 2 ) . C. B ( 3; 2 ) . D. B ( 4; 7 ) .

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( −2;5 ) , B ( 6;1) , C ( 2; −3) . Phép đối xứng tâm O ( O là
gốc tọa độ) biến ABC thành ABC  . Khi đó trọng tâm tam giác ABC  có tọa độ là
A. ( 2;1) . B. ( −2; −1) . C. ( −6; −3) . D. ( 6;3) .

Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + y − 2 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng
d  là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I (1; 2 ) .

A. x − y + 4 = 0 . B. x + y − 4 = 0 . C. x − y − 4 = 0 . D. x + y + 4 = 0 .

Trang - 2 -
THCS&THPT Nguyễn Tất Thành Toán 11
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng  : x + 2 y − 3 = 0 và  : x − 2 y − 7 = 0 . Qua
phép đối xứng tâm I (1; −3) , điểm M trên đường thẳng  biến thành điểm N thuộc đường thẳng
  . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
A. MN = 4 5 . B. MN = 13 . C. MN = 2 37 . D. MN = 12 .

Câu 22. Ảnh của điểm M ( 3; 2 ) qua phép qua tâm O , góc quay 90 là điểm có tọa độ
A. ( −2; −3) . B. ( 2; −3) . C. ( 2;3) . D. ( −2;3) .

Câu 23. Phép quay tâm O một góc  = 900 biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó:
A. d’ // d B. d’ ⊥ d C. Đáp án khác D. d’  d

Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) : 2 x − y + 3 = 0 . Phép quay tâm O ( O
là gốc tọa độ), góc quay −90 biến đường thẳng d thành đường thẳng d  . Phương trình đường
thẳng d  là:
A. x + 2 y − 3 = 0 . B. x + 2 y − 6 = 0 . C. x + 2 y + 6 = 0 . D. x + 2 y + 3 = 0 .

Câu 25. Tìm ảnh của đường tròn ( x + 1) + ( y − 2 ) = 9 qua phép quay tâm O góc quay 90 .
2 2

A. ( x − 2 ) + ( y − 1) = 9 . B. ( x − 2 ) + ( y + 1) = 9 .
2 2 2 2

C. ( x + 2 ) + ( y + 1) = 9 . D. ( x + 2 ) + ( y − 1) = 9 .
2 2 2 2

Trang - 3 -

You might also like