Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC NHẤT, BẬC HAI
Câu 1. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
5 11 − −7 2
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
6 6 3 4 6 3 6 3
Câu 3. Gọi M , N là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2 cos x + + 3 . Tính giá trị của biểu
3
thức: S = M + N + MN ?
2 2
A. 21 . B. 31 . C. 30 . D. 11 .
sin 2 x + cos x
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = là
tan x − sin x
A. \ k , k . B. \ + k , k .
2
C. \ k ; k . D. \ + k , k 2 , k .
2 2
3
Câu 5. Nghiệm của phương trình: sin x = là
2
x = 6 + k 2 x = 3 + k 2 x = 3 + k
A. B. . C. . D. x = + k 2 .
x = 5 + k 2 x = 2 + k 2 x = 2 + k 3
6 . 3 3
Câu 8. Tổng tất cả các nghiệm trong 2; 40 của phương trình sin x = −1 là
A. 39 . B. 41 . C. 43 . D. 37 .
Trang - 1 -
THCS&THPT Nguyễn Tất Thành Toán 11
3
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 1 + cos x = m có đúng hai nghiệm x ; .
2 2
A. 0 m 1 . B. 0 m 1 . C. −1 m 1 . D. −1 m 0 .
Câu 12. nhỏ nhất của phương trình 2sin 2 x + 3cos x − 3 = 0 . Giá trị của M + m là
A. − . B. 0. C. . D. − .
6 6 3
Câu 13. Tìm tham số m để phương trình 2 ( m 2 + 1) cos 2 x = m 2 + m + 4 có nghiệm.
m 2
A. . B. −1 m 2. C. −1 m 2. D. −4 m −2.
m −1
cos x + sin 2 x
Câu 14. Cho phương trình + 1 = 0 . Kết luận nào sau đây đúng?
cos 3x
A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình xác định trên 0; .
4
C. Nghiệm âm lớn nhất là x = − . D. Phương trình tương đương với 2sin x + 1 = 0 .
6
Câu 15. Một nghiệm của phương trình: sin 2 x + sin 2 2 x + sin 2 3 x = 2 là
A. . B. . C. . D. .
6 8 12 3
Câu 17. Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( −2; 3) và điểm I (1; 5 ) . Gọi B là ảnh của A qua phép đối
xứng tâm ĐI . Tìm tọa độ điểm B .
A. B ( 0; 13 ) . B. B ( 3; 2 ) . C. B ( 3; 2 ) . D. B ( 4; 7 ) .
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A ( −2;5 ) , B ( 6;1) , C ( 2; −3) . Phép đối xứng tâm O ( O là
gốc tọa độ) biến ABC thành ABC . Khi đó trọng tâm tam giác ABC có tọa độ là
A. ( 2;1) . B. ( −2; −1) . C. ( −6; −3) . D. ( 6;3) .
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + y − 2 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng
d là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I (1; 2 ) .
A. x − y + 4 = 0 . B. x + y − 4 = 0 . C. x − y − 4 = 0 . D. x + y + 4 = 0 .
Trang - 2 -
THCS&THPT Nguyễn Tất Thành Toán 11
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng : x + 2 y − 3 = 0 và : x − 2 y − 7 = 0 . Qua
phép đối xứng tâm I (1; −3) , điểm M trên đường thẳng biến thành điểm N thuộc đường thẳng
. Tính độ dài đoạn thẳng MN .
A. MN = 4 5 . B. MN = 13 . C. MN = 2 37 . D. MN = 12 .
Câu 22. Ảnh của điểm M ( 3; 2 ) qua phép qua tâm O , góc quay 90 là điểm có tọa độ
A. ( −2; −3) . B. ( 2; −3) . C. ( 2;3) . D. ( −2;3) .
Câu 23. Phép quay tâm O một góc = 900 biến đường thẳng (d) thành (d’) khi đó:
A. d’ // d B. d’ ⊥ d C. Đáp án khác D. d’ d
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) : 2 x − y + 3 = 0 . Phép quay tâm O ( O
là gốc tọa độ), góc quay −90 biến đường thẳng d thành đường thẳng d . Phương trình đường
thẳng d là:
A. x + 2 y − 3 = 0 . B. x + 2 y − 6 = 0 . C. x + 2 y + 6 = 0 . D. x + 2 y + 3 = 0 .
Câu 25. Tìm ảnh của đường tròn ( x + 1) + ( y − 2 ) = 9 qua phép quay tâm O góc quay 90 .
2 2
A. ( x − 2 ) + ( y − 1) = 9 . B. ( x − 2 ) + ( y + 1) = 9 .
2 2 2 2
C. ( x + 2 ) + ( y + 1) = 9 . D. ( x + 2 ) + ( y − 1) = 9 .
2 2 2 2
Trang - 3 -