You are on page 1of 3

PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN COTAN

Câu 1. Nghiệm của phương trình lượng giác 3cot x − 3 = 0 là


  
A. x = + k 2 . B. Vô nghiệm. C. x = + k . D. x = + k .
3 6 3
Câu 2. Nghiệm của phương trình cot ( 2 x − 30 ) = 3 là
0

A. x = 900 + k1800 . B. x = 300 + k1800 . C. x = 300 + k 900 . D. x = 600 + k1800 .


Câu 3. Nghiệm của phương trình 3 cot ( 45 − x ) − 1 = 0 là
A. x = −15 + k 360 . B. x = 165 + k 360 . C. x = −15 + k180 . D. x = 45 + k 360 .
Câu 4. Nghiệm của phương trình cot ( x − 15o ) − 3 = 0 là

C. x = 75 + k180 . D. x = 45 + k180 .
o o o o
A. x = 75o + k 360o . B. x = 45o + k 360o .
  2
Câu 5. Nghiệm của phương trình cot  x +  + cot = 0 là
 7 7
 3 3 8
A. x = + k ; k  . B. x = − + k ; k  . C. x = + k ; k  . D. x = + k ; k  .
7 7 7 7
cot x
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = là
cos x − 1
    
A. \ k , k   . B. \  + k , k   .C. \ k , k   . D. \ k 2 , k   .
 2  2 
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = cot 2 x − tan x là
   k
A. x  + k , k  B. x  k , k  . C. x  + k , k  D. x  ,k 
2 4 2 2
1
Câu 8. Tập xác định của hàm số y = là
cot x − 3
 
A. x  + k 2 , k  . B. x  + k , k 
6 6
 
C. x  + k , x  k , k  . D. x  + k , x  k , k 
3 6
cot x
Câu 9. Điều kiện xác định của hàm số y = là
cos x
 k
A. x  + k , k  . B. x  k 2 , k  . C. x  k , k  . D. x  ,k  .
2 2
sin x
Câu 10. Điều kiện xác định của hàm số y = là
1 + cot x
 
A. x  − + k , k  . B. x  − + k , x  k  , k  .
4 4
 
C. x  − + k , x  k 2 , k  . D. x  + k , x  k 2 , k  .
4 4
 
Câu 11. Số nghiệm của phương trình cot  x +  = 1 trên khoảng ( − ;3 ) là
 4
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4
Câu 12. Phương trình cot x = 3 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  −2018 , 2018  ?
A. 2018 . B. 4035 . C. 4037 . D. 4036 .
Câu 13. Trên đoạn  − ;18  phương trình cot 2 x + cot x = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 38. B. 28. C. 37. D. 27.
   3sin x
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị x thuộc khoảng  − ;  để hàm số y = vô nghĩa.
 2 2 cot 2 x − 1050 − 1 ( )
A. 4. B. 2. C. 3 D. 8.
Câu 15. Nghiệm của phương trình tan 4 x.cot 2 x = 1 là
  
A. k , k  . B. +k ,k  . C. k ,k  . D. Vô nghiệm.
4 2 2
Câu 16. Nghiệm của phương trình tan 3x.cot x = −1 là
   k
A. x = k ,k  . B. x = +k ,k  . C. x =
,k  . D. Vô nghiệm.
2 4 2 4
Câu 17. Trên đoạn  0; 2018  có bao nhiêu x để hàm số y =
tan 2 x
không xác định.
3 cot x − 3
A. 2018. B. 6340. C. 8073. D. 6339.
cot 2 x + 3
Câu 18. Trên đoạn  − ;8  có bao nhiêu x để hàm số y = không xác định.
tan 2 x − 3
A. 56 . B. 53 . C. 54 . D. 55 .
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Câu 1. Nghiệm của phương trình 8.cos 2 x.sin 2 x.cos 4 x = − 2 là
−  5    3 
A. x = +k ,x = + k ,k  . B. x = + k , x = + k ,k  .
32 4 32 4 16 8 16 8
  3    3 
C. x = + k , x = + k ,k  . D. x = + k , x = + k ,k  .
8 8 8 8 32 4 32 4
Câu 2. Nghiệm của phương trình 4sin x.cos x.cos 2 x = sin 4 x là
2

 k  k
x = 2 x = 4  x = k  x = k 2
A.  B.    D. 
 x =  + k 2
. . C. . .

x = + k  x = + k   x = + k 
   8  8
8 2 8 2
Câu 3. Nghiệm của phương trình sin 2 x = 2 cos x là
 k  k 
A. x = + , x = + k 2 , k  . B. x = , x = + k 2 , k  .
+
6 3 2 6 3 3
   k 2 
C. x = + k 2 , x =
+ k 2 , k  . D. x = + , x = + k 2 .
6 2 6 3 2
Câu 4. Giải phương trình sin 4 x + cos 4 x = 1
  
A. x = + k , k  . B. x = − + k , k  .
4 2 4
 
C. x =  + k 2 , k  . D. x = k , k .
4 2
 5 
Câu 5. Phương trình cos4 x − sin 4 x = cos3x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng  0; 
 2 
A. 10. B. 6. C. 7. D. 9.
1
Câu 6. Nghiệm của phương trình cos x cos5x = cos6 x là
2
 k k  k
A. x = + k , k  . B. x = , k . C. x = , k . D. x = + , k .
8 2 4 8 4
Câu 7. Phương trình cos x.cos 7 x = cos 3x.cos 5 x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ( 0;3 )
A. 5 . B. 6 . C. 11 . D. 10 .
Câu 8. Nghiệm phương trình sin x sin 7 x = sin 3 x sin 5 x là
k k k
A. x = k , k  . B. x = ,k  . C. x = ,k  . D. x = ,k  .
6 4 2
Câu 9. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 5 x + cos 2 x + 2sin 3x sin 2 x = 0 trên  0; 2  là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 10. Cho phương trình cos 5 x cos x = cos 4 x cos 2 x + 3cos x + 1 . Tổng các nghiệm trên khoảng ( − ;  )
2


−  
A. . B. . C. . D. 0 .
3 3 4
Câu 11. Phương trình cos 3 x.tan 5 x = sin 7 x có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ( −4 ; 4 ) .
A. 15 . B. 4. C. 3. D. 7 .

You might also like