You are on page 1of 2

PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG 1 LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

1
[Câu 1] Nghiệm của phương trình sin x = là
2
   
 x = 6 + k  x = 3 + k2
A.  với k  B.  với k 
 x = 5 + k  x = 2 + k2
 6  3
   
 x = 6 + k2  x = 6 + k2
C.  với k  D.  với k 
 x = −  + k2  x = 5 + k2
 6  6
[Câu 2] Nghiệm của phương trình cot 3x = −1 là
  
A. x = +k với k  B. x = − + k với k 
12 3 12
  
C. x = − +k với k  D. x = + k với k 
12 3 12
[Câu 3] Nghiệm của phương trình sin 3x = cos x là
    k
 x = 4 + k2 x = 8 + 2
A.  với k  B.  với k 
 x = −  + k2  x =  + k
 4  4
 
C. x = − k với k  D. x = + k với k 
4 8
[Câu 4] Tất cả các nghiệm của phương trình tan x = cot x là
 k 
A. x = + với k  B. x= + k2 với
4 4 4
k
  k
C. x = + k với k  D. x = + với k 
4 4 2
[Câu 5] Giải phương trình tan 3x.cot 2x = 1 .
k 
k
A. x = với k  B. x = − +
với k 
2 4 2
C. x = k với k  D. Vô nghiệm.
 
[Câu 6] Phương trình 2cos  x +  = 1 có số nghiệm thuộc đoạn 0; 2  là
 3
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .

1
1
[Câu 7] Tổng 2 nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình cos 4x + = 0 là
2
5  7 
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 2
[Câu 8] Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
   2 3
A. tan x = 99 . B. cos  2x −  = . C. cot 2018x = 2017 . D. sin 2x = − .
 2 3 4
[Câu 9] Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn
lượng giác là hai điểm M, N ?
A. 2sin 2x = 1
B. 2cos 2x = 1
C. 2sin x = 1
D. 2cos x = 1
[Câu 10] Phương trình 2sinx  cosx = m2 − m (với x là ẩn, m là tham số) vô nghiệm khi và chỉ khi
A. m . B. −1  m  2 . C. −2  m  1 . D. −1  m  2 .
[Câu 11] Tính tổng các nghiệm x  0; 2023  của phương trình cos x.sinx = 1
4096575 4092529
A. S = B. S = C. S = 2046264π D. S = 2048287π
2 4
[Câu 12] Phương trình cos 2x + cos 3x − sin x − cos 4x = sin6x có số nghiệm thuộc khoảng 0; π là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

--- HẾT ---

You might also like