You are on page 1of 6

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

(
Câu 1: Phương trình ( sin x + 1) sin x − 2 = 0 có nghiệm là: )
  
A. x = − + k 2 ( k  ). B. x =  + k 2 , x = − + k ( k  ).
2 4 8
 
C. x = + k 2 . D. x =  + k 2 .
2 2
(
Câu 2: Phương trình sin2x. 2sin x − 2 = 0 có nghiệm là )
      
x = k 2 x = k 2  x = k x = k 2
   
    
A. x = + k 2 . B.  x = + k . C.  x = + k 2 . D.  x = + k 2 .
 4  4  4  4
   3 
 x = 3 + k 2  x = 3 + k x = + k 2  x = −  + k 2
 4  4  4  4
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2.sin x.cos x = 1 là:
 
A. x = k 2 . B. x = + k . C. x = k . D. x = k .
4 2
Câu 4: Giải phương trình 4sin x cos x cos 2 x + 1 = 0
 
A. x = − + k 2 ; k  . B. x = − + k ; k  .
8 8
   
C. x = − +k ;k  . D. x = −
;k  . +k
8 4 8 2
Câu 5: Giải phương trình cos x(2cos x + 3) = 0 .
 5  5
A. x = + k , x =  + k ; k  . B. x = + k , x = + k 2 ; k  .
2 6 2 6
 5  2
C. x = + k , x =  + k 2 ; k  . D. x = + k , x =  + k 2 ; k 
2 6 2 3
Câu 6: Nghiệm của phương trình sin 4 x − cos4 x = 0 là
   3 
A. x = − + k . B. x = + k . C. x = + k 2 . D. x =  + k 2 .
4 4 2 4 4
Câu 7: Phương trình nào tương đương với phương trình sin x − cos x − 1 = 0 .
2 2

A. cos 2 x = 1 . B. cos 2 x = −1 . C. 2cos2 x − 1 = 0 . D. (sin x − cos x) = 1 .


2

Câu 8: Phương trình 3 − 4cos 2 x = 0 tương đương với phương trình nào sau đây?
1 1 1 1
A. cos 2 x = . B. cos 2 x = − . C. sin 2 x = . D. sin 2 x = − .
2 2 2 2
(
Câu 9: Nghiệm của phương trình sin x. 2cos x − 3 = 0 là : )

Trang 1/6
 x = k  x = k
A.  . (k  ) B.  (k  ).
 x =   + k 2  x =   + k
 6  6
 x = k 2

C.  (k  ). D. x =  + k 2 ( k  ).
 x =   + k 2 6
 3
Câu 10: Phương trình (sin x + 1)(2cos 2 x − 2) = 0 có nghiệm là
 
A. x = − + k 2 , k  . B. x = − + k , k  .
2 8

C. x = + k , k  . D. Cả A, B, C đều đúng.
8
Câu 11: Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2 x = 0 là:
  
A. x = k . B. x = k . C. x = k . D. x = k .
2 8 4
Câu 12: Cho phương trình cos x.cos7 x = cos3x.cos5x (1)
Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình (1)
A. sin 5x = 0 . B. cos 4 x = 0 . C. sin 4 x = 0 . D. cos3x = 0 .
sin 3x
Câu 13: Số nghiệm của phương trình = 0 thuộc đoạn [2 ; 4 ] là
cos x + 1
A. 2 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
sin 2 x − 1
Câu 14: Tất cả các nghiệm của phương trình = 0 là
2.cos x − 1
 
3  x = 4 + k 2 , k 
A. x = − + k 2 , k  . B.  .
4  x = 3 + k 2 , k 
 4
 
C. x = + k , k  . D. x = + k 2 , k  .
4 4
Câu 15: Giải phương trình 4 ( sin 6 x + cos 6 x ) + 2 ( sin 4 x + cos 4 x ) = 8 − 4 cos 2 2 x

k  k
A. x =  , k .
+ B. x =  + , k .
3 2 24 2
 k  k
C. x =  + , k . D. x =  + , k .
12 2 6 2
Câu 16: ìm số nghiệm x   0;14  nghiệm đúng phương trình : cos 3x − 4cos 2x + 3cos x − 4 = 0
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Giải phương trình sin x.cos x (1 + tan x )(1 + cot x ) = 1 .
k
A. Vô nghiệm. B. x = k 2 , k  . C. x = , k . D. x = k , k  .
2
  69 
 của phương trình 2sin 3 x. (1 − 4sin x ) = 1 là:
2
Câu 18: Số nghiệm thuộc  ;
14 10 
A. 40 . B. 32 . C. 41 . D. 46 .
   2 
Câu 19: Phương trình tan x + tan  x +  + tan  x +  = 3 3 tương đương với phương trình:
 3  3 
Trang 2/6
A. cot x = 3. B. cot 3x = 3. C. tan x = 3. D. tan 3x = 3.
Câu 20: Giải phương trình : sin 4 x + cos4 x = 1
  
A. x = +k , k . B. x = − + k , k  .
4 2 4
 
C. x =  + k 2 , k  . , k . D. x = k
4 2
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ QUY VỀ BẬC HAI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác
A. 2sin x + sin 2 x − 1 = 0. B. 2sin 2 x − sin 2 x = 0.
2 2

C. cos x + cos2 x − 7 = 0. D. tan x + cot x − 5 = 0.


2 2

Câu 2: Nghiệm của phương trình sin x – sin x = 0 thỏa điều kiện: 0  x   .
2

 
A. x = . B. x =  . C. x = 0 . D. x = − .
2 2

Câu 3: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin x − 3sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện 0  x 
2
là:
2
   5
A. x = B. x = C. x = D. x =
3 2 6 6
Câu 4: Phương trình sin x + 3sin x − 4 = 0 có nghiệm là:
2


A. x = + k 2 , k  B. x =  + k 2 , k 
2

C. x = k , k  D. x = + k , k 
2
 
Câu 5: Nghiệm của phương trình sin 2 x + sin x = 0 thỏa điều kiện: − x .
2 2
 
A. x = 0 . B. x =  . C. x = . D. x = .
3 2
Câu 6: Trong  0; 2 ) , phương trình sin x = 1 − cos x có tập nghiệm là
2

       
A.  ;  ; 2  . B. 0;   . C. 0; ;  . D. 0; ;  ; 2  .
2   2   2 
Câu 7: Phương trình: 2sin x + 3 sin 2 x = 2 có nghiệm là:
2

   
 x = 6 + k 2  x = 6 + k
A.  ,k  B.  ,k 
 x =  + k 2  x =  + k
 2  2
 
C. x = + k , k  D. x = + k 2 , k 
2 2
Câu 8: Nghiệm của phương trình sin x − 4sin x + 3 = 0 là :
2

 
A. x = − + k 2 , k  B. x =  + k 2 , k 
2 2

C. x = + k 2 , k  D. x = k 2 , k 
2
Câu 9: Nghiệm của phương trình 5 − 5sin x − 2cos x = 0 là
2

 
A. k , k  . B. k 2 , k  . C. + k 2 , k  . D. + k 2 , k  .
2 6

Trang 3/6
3
Câu 10: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin 2 x − 2sin x + = 0.
4
  5
A. x = + k 2 (k  ) . B. x = + k ; x = + k (k  ) .
6 6 6
 5  
C. x = + k 2 ; x = + k 2 (k  ) . D. x = + k ; x = − + k (k  ) .
6 6 6 6
Câu 11: Phương trình 2sin x + sin x − 3 = 0 có nghiệm là:
2

  
A. k , k  . B. + k , k  . C. + k 2 , k  . D. − + k 2 , k  .
2 2 6
Câu 12: Các họ nghiệm của phương trình cos 2 x − sin x = 0 là
 2  − 2 −
A. ; + k 2 ; k  .
+k B. +k ; + k 2 ; k  .
6 3 2 6 3 2
 2 − − 2 
C. + k ; + k 2 ; k  . D. +k ; + k 2 ; k  .
6 3 2 6 3 2

Câu 13: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x – 3sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0  x  .
2
   
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = − .
6 4 2 2
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x – 5sin x – 3 = 0 là:
 7  5
A. x = − + k 2 ; x = + k 2 .B. x = + k 2 ; x = + k 2 .
6 6 3 6
  5
C. x = + k ; x =  + k 2 . D. x = + k 2 ; x = + k 2 .
2 4 4
Câu 15: Nghiêm của pt sin x = – sinx + 2 là:
2

  −
A. x = + k 2 . B. x = + k . C. x = + k 2 . D. x = k .
2 2 2
3
Câu 16: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin 2 x − 2sin x + = 0 .
4
  5
A. x = + k 2 (k  ) . B. x = + k ; x = + k (k  ) .
6 6 6
 5  
C. x = + k 2 ; x = + k 2 (k  ) . D. x = + k ; x = − + k (k  ) .
6 6 6 6
Câu 17: Nghiệm của phương trình cos x + sin x + 1 = 0 là
2

 
A. x = + k 2 , k  . B. x = − + k , k  .
2 2
 
C. x = − + k 2 , k  . D. x = + k 2 , k  .
2 2
Câu 18: Nghiêm của phương trình sin x = − sin x + 2 là
2


A. x = k , k  . B. x = + k 2 , k  .
2
 
C. x = − + k 2 , k  . D. x = + k , k  .
2 2
Câu 19: Phương trình 2sin x + 3sin x − 2 = 0 có nghiệm là
2


A. k , k  . B. + k , k  .
2
  5
C. + k 2 , k  . D. + k 2 ; + k 2 , k  .
2 6 6
Trang 4/6

Câu 20: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos x + 3sin x − 3 = 0 thõa điều kiện 0  x 
2
là:
2
   5
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
3 2 6 6
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI SIN VÀ COSIN
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất theo sin x và cos x
A. sin 2 x + cos x − 1 = 0 . B. sin 2 x − cos x = 0 .
C. 2cos x + 3sin x = 1 . D. 2cos x + 3sin 3x = −1.
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm:
A. 2cos x − 3 = 0 . B. 3sin 2 x − 10 = 0 .
C. cos x − cos x − 6 = 0 .
2
D. 3sin x + 4cos x = 5 .
Câu 3: Phương trình nào sau đây vô nghiệm
1
A. sin x = . B. 3 sin x − cos x = −3 .
3
C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 . D. 3sin x − 4cos x = 5 .
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
1
A. cos x = . B. 3 sin x + cos x = −1 .
3
C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 . D. 3sin x − 4cos x = 6 .
Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 2sin x − cos x = 3 . B. tan x = 1 .
C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 . D. 3sin x − 4cos x = 5 .
Câu 6: Phương trình nào sau đây vô nghiệm.
1
A. sin x = . B. 3 sin x − cos x = −1 .
4
C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 4 . D. 3sin x − 4cos x = 5 .
Câu 7: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
1 1
A. 3 sin x = 2 B. cos 4 x =
4 2
C. 2sin x + 3cos x = 1 D. cot x − cot x + 5 = 0
2

Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?


A. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 B. 3sin x − 4cos x = 5

C. sin x = cos D. 3 sin x − cos x = −3
4
Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x − cos x = 3 B. cosx + 3sinx = −1
C. 3 sin 2 x − cos 2 x = 2 D. 2sinx + 3cosx = 1
Câu 10: Trong các phương trình phương trình nào có nghiệm:.
A. sin x + 2cos x = 3 . B. 2 sin x + cos x = 2 .
C. 2 sin x + cos x = −1. D. 3 sin x + cos x = 3 .
Câu 11: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
A. sin x + cos x = 3 . B. 2 sin x + cos x = 1 .
C. 2 sin x + cos x = −1. D. 3 sin x + cos x = 2 .
Câu 12: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
1 1
A. 3 sin x = 2 . B. cos 4 x = .
4 2
Trang 5/6
C. 2sin x + 3cos x = 1 . D. cot 2 x − cot x + 5 = 0 .
Câu 13: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A. cos3x − 3 sin 3x = 2 . B. cos3x − 3 sin 3x = −2 .
    
C. sin x = . D. 3sin  x +  − 4 cos  x +  − 5 = 0 .
3  3  3
Câu 14: Nghiệm của phương trình cos x + sin x = 1 là:
 
A. x = k 2 ; x = + k 2 . B. x = k ; x = − + k 2 .
2 2
 
C. x = + k ; x = k 2 . D. x = + k ; x = k .
6 4
Câu 15: Nghiệm của phương trình cos x + sin x = −1 là:
 
A. x =  + k 2 ; x = − + k 2 . B. x =  + k 2 ; x = + k 2 .
2 2
 
C. x = − + k ; x = k 2 . D. x = + k ; x = k .
3 6
Câu 16: Nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 2 là:
 5  3
A. x = − + k 2 ; x = + k 2 . B. x = − + k 2 ; x = + k 2 .
12 12 4 4
 2  5
C. x = + k 2 ; x = + k 2 . D. x = − + k 2 ; x = − + k 2 .
3 3 4 4
Câu 17: Nghiệm của phương trình sin x – 3 cos x = 0 là:
   
A. x = + k 2 . B. x = + k 2 . C. x = + k . D. x = + k .
6 3 6 3
Câu 18: Phương trình lượng giác: cos x − 3 sin x = 0 có nghiệm là
  
A. x = + k . B. Vô nghiệm. C. x = − + k . D. x = + k .
6 6 2
Câu 19: Số nghiệm của phương trình sin x + cos x = 1 trên khoảng ( 0;  ) là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 20: Nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 là :
 
 x = k 2  x = 4 + k 2

A. x = k 2 . B.  C. x = + k 2 . D. 
 x =  + k 2
. .
4  x = −  + k 2
 2  4

Trang 6/6

You might also like