Professional Documents
Culture Documents
MÔN: TOÁN
1 + sin x 1 − sin x 4
Câu 2: Giải phương trình + = với x 0; .
1 − sin x 1 + sin x 3 2
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
12 4 3 6
Câu 4: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 4sin 2 x + 3 3 sin 2 x − 2 cos 2 x = 4 là:
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
6 4 3 2
Câu 7: Phương trình cos 2 x + 7 cos x − 3 ( sin 2 x − 7 sin x ) = 8 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn −2 ; 2
A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
x x
Câu 8: Số nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2019 ) của phương trình sin 4 + cos 4 = 1 − 2sin x là:
2 2
A. 642 . B. 643 . C. 641 . D. 644 .
Câu 9: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 2023) của phương trình lượng giác
3 (1 − cos 2 x ) + sin 2 x − 4 cos x + 8 = 4 ( )
3 + 1 sin x . Tổng tất cả các phần tử của S là
thuộc đoạn 0; 20 của phương trình trên. Tính tổng các phần tử của T .
570 875 880 1150
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 13: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 3 x − cos 2 x + 9sin x − 4 = 0 trên khoảng ( 0;3 ) là
11 25
A. 5 . B. . C. . D. 6 .
3 6
3029 sin 3x
Câu 14: Số nghiệm thực thuộc ; của phương trình = 0 là:
3 6 cos x + 1
A. 1260 . B. 1216 . C. 1206 . D. 1261 .
sin 3x + cos 3x
Câu 15: Giải phương trình 5 sin x + = cos 2 x + 3 .
1 + 2sin 2 x
A. x = + k 2 . B. x = + k 2 . C. x = + k . D. x = + k .
3 6 3 6