You are on page 1of 12

3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 1.

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ


LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

VI. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM



Câu 1. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 cos x− 3 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
5π 11π 13π 13π
A. ∈ S. B. ∈ S. C. ∈/ S. D. − ∈
/ S.
6 6 6 6

Câu 2. Hỏi x = là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
√ 3 √ √ √
A. 2 sin x − 3 = 0. B. 2 sin x + 3 = 0. C. 2 cos x − 3 = 0. D. 2 cos x + 3 = 0.
 π
Câu 3. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 sin 4x − − 1 = 0.
3
π 7π π π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
4 24 8 12
 π  √
Câu 4. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 2x − + 3 = 0 trên đường tròn
3
lượng giác là?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 5. Hỏi trên đoạn [0; 2018π], phương trình 3 cot x − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 6339. B. 6340. C. 2017. D. 2018.
Câu 6. Trong√các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2 cos2 x = 1?
2 √
A. sin x = . B. 2 sin x + 2 = 0. C. tan x = 1. D. tan2 x = 1.
2
Câu 7. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan2 x =
3?
1 1 1
A. cos x = − . B. 4 cos2 x = 1. C. cot x = √ . D. cot x = − √ .
2 3 3
Câu 8. Giải phương trình 4 sin2 x = 3.
 π
 π
x = + k2π x = + k2π
3 3
A.  , (k ∈ Z). B.  , (k ∈ Z).

π 2π
x = − + k2π x= + k2π
 3  3
x = π + kπ x = kπ
C. 3 3 (k, ` ∈ Z). D. 3 (k, ` ∈ Z).
k 6= 3` k 6= 3`
 

Câu 9. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 3 sin2 x =
cos2 x? √
1 3 3
A. sin x = . B. cos x = . C. sin2 x = . D. cot2 x = 3.
2 2 4
3
Câu 10. Với x thuộc (0; 1), hỏi phương trình cos2 (6πx) = có bao nhiêunghiệm?
4
A. 8. B. 10. C. 11. D. 12.

Câu 11. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 cos x + m − 1 = 0
có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2108; 2018] để phương trình
m cos x + 1 = 0 có nghiệm?
A. 2018. B. 2019. C. 4036. D. 4038.
π
Câu 13. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình (m − 2) sin 2x = m + 1 nhận x = làm
12
nghiệm. Ä√ ä
2 3+1
A. m 6= 2. B. m = √ . C. m = −4. D. m = −1.
3−2

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 51
3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m + 1) sin x + 2 − m = 0 có
nghiệm.
1 1
A. m ≤ −1. B. m ≥ . C. −1 < m ≤ . D. m > −1.
2 2
Câu 15. Tìm
ï tất Å (m − 2)
ò cả các giá trị của tham số m để phương trình ã sin 2x = m+1 vô nghiệm.
1 1
A. m ∈ ; 2 . B. m ∈ −∞; ∪ (2; +∞).
Å2 ã Å 2ã
1 1
C. m ∈ ; 2 ∪ (2; +∞). D. m ∈ ; +∞ .
2 2
Câu 16. Gọi S là tập nghiệm của phương trình cos 2x − sin 2x = 1. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
π π 3π 5π
A. ∈ S. B. ∈ S. C. ∈ S. D. ∈ S.
4 2 4 4
√ √  π 
Câu 17. Số nghiệm của phương trình sin 2x + 3 cos 2x = 3 trên khoảng 0; là
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 18. Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos2 x − sin 2x = 2 + sin2 x trên khoảng
(0; 2π) .
7π 21π 11π 3π
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
8 8 4 4

Câu 19. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x0 của phương trình 3 sin 3x − 3 cos 9x = 1 + 4 sin3 3x.
π π π π
A. x0 = . B. x0 = . C. x0 = . D. x0 = .
2 18 24 54
√  π
Câu 20. Số nghiệm của phương trình sin 5x + 3 cos 5x = 2 sin 7x trên khoảng 0; là?
2
A. 2. B. 1.   C. 3. D. 4.
√ π π
Câu 21. Giải phương trình 3 cos x + + sin x − = 2 sin 2x.
2 2
5π 7π

x= + k2π x= + k2π
A. 
 6 , k ∈ Z. B. 
 6 , k ∈ Z.
π 2π π 2π
x= +k x=− +k
18 3 18 3
5π π 2π
 
x= + k2π x= +k
C. 
 6 , k ∈ Z. D. 
 18 3 , k ∈ Z.
7π π 2π
x= + k2π x=− +k
6 18 3
√ √
Câu 22. Gọi x0 là nghiệm âm lớn nhất của sin 9x + 3 cos 7x = sin 7x + 3 cos 9x. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
 π  h π πi h π π h π π
A. x0 ∈ − ; 0 . B. x0 ∈ − ; − . C. x0 ∈ − ; − . D. x0 ∈ − ; − .
12 6 12 3 6 2 3

Câu 23. Biến đổi phương  πtrình cos 3x−sin x = 3 (cos x − sin 3x) về dạng sin (ax + b) = sin (cx + d)
π
với b, d thuộc khoảng − ; . Tính b + d.
2 2
π π π π
A. b + d = . B. b + d = . C. b + d = − . D. b + d = .
12 4 3 2

cos x − 3 sin x
Câu 24. Giải phương trình = 0.
1
sin x −
2
π π
A. x = + kπ, k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z.
6 6
7π 7π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + kπ, k ∈ Z.
6 6
2 sin 2x + cos 2x
Câu 25. Hàm số y = có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2x − cos 2x + 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 52
3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
√ √
Câu 26. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của cos 2x + 3 sin 2x + 3 sin x − cos x = 2. Mệnh đề
nào sau đâylà đúng?
π h π πi π π i π π i
A. x0 ∈ 0; . B. x0 ∈ ; . C. x0 ∈ ; . D. x0 ∈ ; .
12 12 6 6 3 3 2
 π
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10; 10] để phương trình sin x − −
√ 3
 π
3 cos x − = 2m vô nghiệm.
3
A. 21. B. 20. C. 18. D. 9.

Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x + sin x = 2 (m2 + 1) vô
nghiệm.
A. m ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞). B. m ∈ [−1; 1].
C. m ∈ (−∞; +∞). D. m ∈ (−∞; 0) ∪ (0; +∞).
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10; 10] để phương trình (m + 1) sin x−
m cos x = 1 − m có nghiệm.
A. 21. B. 20. C. 18. D. 11.
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2018; 2018] để phương trình
(m + 1) sin2 x − sin 2x + cos 2x = 0 có nghiệm.
A. 4037. B. 4036. C. 2019. D. 2020.
h π
Câu 31. Hỏi trên 0; , phương trình 2 sin2 x − 3 sin x + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2 cos2 x + 5 cos x + 3 = 0 trên đường tròn
lượng giác là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33. Cho phương trình cot2 3x − 3 cot 3x + 2 = 0. Đặt t = cot x, ta được phương trình nào sau
đây?
A. t2 − 3t + 2 = 0. B. 3t2 − 9t + 2 = 0. C. t2 − 9t + 2 = 0. D. t2 − 6t + 2 = 0.
Ä √ ä √
Câu 34. Số nghiệm của phương trình 4 sin2 2x − 2 1 + 2 sin 2x + 2 = 0 trên (0; π) là?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 35. Số nghiệm của phương trình sin2 2x − cos 2x + 1 = 0 trên đoạn [−π; 4π] là?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
2 x x
Câu 36. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 sin −3 cos = 0 trên đoạn [0; 8π] .
4 4
A. T = 0. B. T = 8π. C. T = 16π. D. T = 4π.
1 Ä √ ä Ä √ ä
Câu 37. Số nghiệm của phương trình − 3 − 1 cot x − 3 + 1 = 0 trên (0; π) là?
sin2 x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 38. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 cos 2x + 2 cos x − 2 = 0 trên đoạn
[0; 3π].
17π
A. T = . B. T = 2π. C. T = 4π. D. T = 6π.
4
Câu 39. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2x + 3 sin x + 4 = 0 trên đường tròn
lượng giác là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x x
Câu 40. Cho phương trình cos x + cos + 1 = 0. Nếu đặt t = cos , ta được phương trình nào sau
2 2
đây?
A. 2t2 + t = 0. B. −2t2 + t + 1 = 0. C. 2t2 + t − 1 = 0. D. −2t2 + t = 0.
 π   π  5
Câu 41. Số nghiệm của phương trình cos 2 x + + 4 cos − x = thuộc [0; 2π] là?
3 6 2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 53
3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan x+m cot x = 8 có nghiệm.
A. m > 16. B. m < 16. C. m ≥ 16. D. m ≤ 16.
thực của tham số m để phương trình cos 2x−(2m + 1) cos x+m+1 = 0
Câu 43. Tìm tất cả cácÅgiá trị ã
π 3π
có nghiệm trên khoảng .
2 2
1
A. −1 ≤ m ≤ 0. B. −1 ≤ m < 0. C. −1 < m < 0. D. −1 ≤ m < .
2
2 2
Câu 44. Biết rằng khi m = m0 thì phương trình 2 sin x − (5m + 1) sin x + 2m + 2m = 0 có đúng
π
5 nghiệm phân biệt thuộc khoảng − ; 3π . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2 Å ò Å ã
1 3 7 3 2
A. m = −3. B. m = . C. m0 ∈ ; . D. m0 ∈ − ; − .
2 5 10 5 5
2
 πsốπm
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham  để phương trình 2 cos 3x + (3 − 2m) cos 3x +
m − 2 = 0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng − ; .
6 3
A. −1 ≤ m ≤ 1. B. 1 < m ≤ 2. C. 1 ≤ m ≤ 2. D. 1 ≤ m < 2.
Ä√ ä √
2
Câu 46. Giải phương trình sin x − 3 + 1 sin x cos x + 3 cos2 x = 0.
π π
A. x = + k2π (k ∈ Z). B. x = + kπ (k ∈ Z).
 3π  4π
x = + k2π x = + kπ
C. 3 (k ∈ Z). D. 3 (k ∈ Z).
π π
 
x = + k2π x = + kπ
4 4
2

Câu 47. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 sin x + 3 3 sin x cos x − cos2 x = 2. Khẳng định
nào sau đây là đúng? ß ™ ß ™
nπ o nπ π o π 5π π 5π
A. ; π ⊂ S. B. ; ⊂ S. C. ; ⊂ S. D. ; ⊂ S.
3 6 2 4 12 2 6
Câu
Ä√ 48.ä Trong các phương
√ sau, phương trình nào tương đương với phương trình sin2 x −
trình √
3 + 1 sin x cos x + 3 cos2 x = 3.
 π
A. sin x = 0. B. sin x + = 1.
Ç √ å 2
3+1 Ä √ ä
C. (cos x − 1) tan x − √ = 0. D. tan x + 2 + 3 (cos2 x − 1) = 0.
1− 3
Câu
√ 49. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin2 x +
3 sin x cos x = 1?
2
 πh  π √ i
A. cos x (cot x − 3) = 0. B. sin x + tan x + − 2 − 3 = 0.
√ 2Ä √ 4
h  π  i Ä ä ä
C. cos2 x + − 1 tan x − 3 = 0. D. (sin x − 1) cot x − 3 = 0.
2
Câu 50. Cho phương trình cos2 x − 3 sin x cos x + 1 = 0. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. x = kπ không là nghiệm của phương trình.
B. Nếu chia hai vế của phương trình cho cos2 x thì ta được phương trình tan2 x − 3 tan x + 2 = 0.
C. Nếu chia 2 vế của phương trình cho sin2 x thì ta được phương trình 2 cot2 x + 3 cot x + 1 = 0.
D. Phương trình đã cho tương đương với cos 2x − 3 sin 2x + 3 = 0.
Câu 51. Số vị trí biểu diễn các nghiệm phương trình sin2 x − 4 sin x cos x + 4 cos2 x = 5 trên đường
tròn lượng giác là?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 52. Số nghiệm của phương trình cos2 x − 3 sin x cos x + 2 sin2 x = 0 trên (−2π; 2π)?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

Câu 53. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4 sin2 x + 3 3 sin 2x − 2 cos2 x = 4 là
π π π π
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 3
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 54
3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Ä√ ä Ä√ ä √
Câu 54. Cho phương trình 2 − 1 sin2 x + sin 2x + 2 + 1 cos2 x − 2 = 0. Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai?

A. x = là một nghiệm của phương trình.
8
B. Nếu chia hai vế của phương trình cho cos2 x thì ta được phương trình tan2 x − 2 tan x − 1 = 0.
C. Nếu chia hai vế của phương trình cho sin2 x thì ta được phương trình cot2 x + 2 cot x − 1 = 0.
D. Phương trình đã cho tương đương với cos 2x − sin 2x = 1.
Ä √ ä Ä √ ä
Câu 55. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 sin2 x+ 1 − 3 sin x cos x+ 1 − 3 cos2 x = 1

π π 2π π
A. − . B. − . C. − . D. − .
6 4 3 12
Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10; 10] để phương trình 11 sin2 x+
(m − 2) sin 2x + 3 cos2 x = 2 có nghiệm?
A. 16. B. 21. C. 15. D. 6.
Câu 57. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình sin2 x−2 (m − 1) sin x cos x−
(m − 1) cos2 x = m có nghiệm?
A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.
Câu 58. Tìm điều kiện để phương trình a sin2 x + a sin x cos x + b cos2 x = 0 với a 6= 0 có nghiệm.
4b 4b
A. a ≥ 4b. B. a ≤ −4b. C. ≤ 1. D. ≤ 1.
a a
Câu 59. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 sin2 x+m sin 2x = 2m vô nghiệm.
4 4 4 4
A. 0 ≤ m ≤ . B. m < 0, m > . C. 0 < m < . D. m < − , m > 0.
3 3 3 3
Câu 60. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3; 3] để phương trình
(m2 + 2) cos2 x − 2m sin 2x + 1 = 0 có nghiệm.
A. 3. B. 7. C. 6. D. 4.

 Giải phương trình sin x cos x + 2 (sin x + cos x) = 2.


Câu 61.
π π
x = + kπ x = + k2π
A.  2 , k ∈ Z. B.  2 , k ∈ Z.
x = kπ x = k2π
π π
 
x = − + k2π x = − + kπ
C.  2 , k ∈ Z. D.  2 , k ∈ Z.
x = k2π x = kπ

Câu 62. Cho phương trình 3 2 (sin x + cos x) + 2 sin 2x + 4 = 0. Đặt t = sin x + cos x, ta được
phương trình√ nào dưới đây? √
2
A. 2t + 3√2t + 2 = 0. B. 4t2 + 3√2t + 4 = 0.
C. 2t2 + 3 2t − 2 = 0. D. 4t2 + 3 2t − 4 = 0.
Câu 63. Cho phương trình 5 sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0. Trong các phương trình sau, phương
trình nào tương đương√với phương trình đã cho? √
 π 2  π 3
A. sin x + = . B. cos x − = .
4 2 4 2
C. tan x = 1. D. 1 + tan2 x = 0.
1
Câu 64. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x + cos x = 1 − sin 2x là
2
π 3π
A. − . B. −π. C. − . D. −2π.
2 2
 π
Câu 65. Cho x thỏa mãn phương trình sin 2x + sin x − cos x = 1. Tính sin x − .
4 √
 π  π  π  π 2
A. sin x − = 0 hoặc sin x − = 1. B. sin x − = 0 hoặc sin x − = .
4 4 4 4 2
https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 55
3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
√ √
 π 2  π  π 2
C. sin x − =− . D. sin x − = 0 hoặc sin x − =− .
4 2 4 4 2
 π
Câu 66. Từ phương trình 5 sin 2x − 16 (sin x − cos x) + 16 = 0, ta tìm được sin x + có giá trị
4
bằng √ √ √
2 2 2
A. . B. − . C. 1. D. ± .
2 2 2
 π
Câu 67. Cho x thỏa mãn 6 (sin x − cos x) + sin x cos x + 6 = 0. Tính cos x + .
4
 π   π 
A. cos x + = −1. B. cos x + = 1.
4 4
 π 1  π 1
C. cos x + =√ . D. cos x + = −√ .
4 2 4 2
Ä √ ä √
Câu 68. Từ phương trình 1 + 3 (cos x + sin x) − 2 sin x cos x − 3 − 1 = 0, nếu ta đặt t =
cos x + sin x thì giá trị√của t nhận được là √ √
A. t = 1 hoặc t = 2. B. t = 1 hoặc t = 3. C. t = 1. D. t = 3.
Ä √ ä √
Câu 69. Nếu 1 + 5 (sin x − cos x) + sin 2x − 1 − 5 = 0 thì sin x bằng bao nhiêu?
√ √ √
2 2 2
A. sin x = . B. sin x = hoặc sin x = − .
2 2 2
C. sin x = −1 hoặc sin x = 0. D. sin x = 0 hoặc sin x = 1.
 π
Câu 70. Nếu (1 + sin x) (1 + cos x) = 2 thì cos x − bằng bao nhiêu?
4 √ √
2 2
A. −1. B. 1. C. . D. − .
2 2

Câu 71. Cho x thỏa mãn 2 sin 2x − 3 6 |sin √ x + cos x| + 8 = 0. Tính sin 2x. √
1 2 1 2
A. sin 2x = − . B. sin 2x = − . C. sin 2x = . D. sin 2x = .
2 2 2 2
Câu 72. Hỏi trên đoạn [0; 2018π], phương trình |sin x − cos x|+4 sin 2x = 1 có bao nhiêu nghiệm?
A. 4037. B. 4036. C. 2018. D. 2019.

Câu 73. Từ phương trình 2 (sin √x + cos x) = tan x + cot
√ x, ta tìm được cos x có giá trị bằng
2 2
A. 1. B. − . C. . D. −1.
2 2
3  π
Câu 74. Từ phương trình 1 + sin3 x + cos3 x = sin 2x, ta tìm được cos x + có giá trị bằng
√ 2 √ 4 √
2 2 2
A. 1. B. − . C. . D. ± .
2 2 2
Câu 75. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x cos x−sin x−cos x+m = 0
có nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 76. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 sin 2x − m2 + 5 = 0 có
nghiệm?
A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
Câu 77. Trong khoảng (−π; π), phương trình sin6 x + 3 sin2 x cos x + cos6 x = 1 có
A. 4 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Câu 78. Tìm m để phương trình m sin 2x − cos 2x = 2m − 1 vô nghiệm.
4 4 4 4
A. 0 < m < . B. m < 0 ∨ m > . C. 0 ≤ m ≤ . D. m ≤ 0 ∨ m ≥ .
3 3 3 3

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 56
3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 79. Tính tổng các nghiệm của phương trình (2 cos 2x + 5) sin4 x − cos4 x +3 = 0 trong khoảng


(0; 2π) .
11π 7π
A. . B. 4π. C. 5π. D. .
6 6
Å ã
2 3 5π
Câu 80. Cho phương trình 3 sin x cos x − sin x = cos −x (1). Gọi (H ) là hình tạo bởi
2
các điểm biểu√ diễn nghiệm của (1) trên
√ đường tròn lượng giác. Tính diện tích hình (H ).
2+ 2 2+ 2 √ √ √
A. . B. . C. 1 + 2. D. 2(1 + 2).
2 4
Câu 81.
Nghiệm của phương trình 2 sin x + 1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn y
lượng giác ở hình bên là những điểm nào? B
A. Điểm E, điểm D. B. Điểm E, điểm F . D C
C. Điểm D, điểm C. D. Điểm C, điểm F . A0 A
O x
E F
B0

Câu 82. Với giá trị nào sau đây của tham số m thì phương trình sin x+m cos x = 14 có nghiệm?
A. m = 2. B. m = −4. C. m = 3. D. m = −3.
Câu 83. Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2 cos 2x + 5) sin4 x − cos4 x + 3 = 0 trong


khoảng (0; 2018π).


A. S = 2020 · 2018π. B. S = 1010 · 2018π. C. S = 20182 π. D. S = 2016 · 2018π.
Câu 84. Số nghiệm của phương trình 3 sin2 2x + cos 2x − 1 = 0 trên nửa khoảng [0; 4π) là
A. 8. B. 2. C. 4. D. 12.
Câu 85. Tìm giá trị của tham số m để phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm.
A. m ∈ (−4; 4). B. m ∈ (4; +∞).
C. m ∈ (−∞; −4] ∪ [4; +∞). D. m ∈ (−∞; −4).
Câu 86.
 Phương trình cos 2x + sin2 x + 2 cos x + 1 = 0 có nghiệm là
π
x = + kπ π x = k2π
A.  3 . B. x = + k2π. C. π . D. x = π + k2π.
π

x = − + kπ 3 x = + k2π
3 3
2
√ 2 π
 
Câu 87. Số nghiệm của phương trình cos x − sin 2x = 2 + cos + x trên khoảng (0; 3π)
2
bằng
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
cos x + 2 sin x + 3
Câu 88. Tìm m để phương trình m = có nghiệm.
2 cos x − sin x + 4
2
A. −2 ≤ m ≤ 0. B. 0 ≤ m ≤ 1. C. ≤ m ≤ 2. D. −2 ≤ m ≤ −1.
11
Câu 89. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình
π π √
4 sin x + · cos x − = m2 + 3 sin 2x − cos 2x
3 6
có nghiệm?
A. 7. B. 1. C. 3. D. 5.
 π
Câu 90. Nghiệm của phương trình 2 sin 4x − − 1 = 0 là
 3
x = π + k2π ñ
x = kπ
A.  π (k ∈ Z). B. (k ∈ Z).
x=k x = π + k2π
2

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 57
3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
  π π
x = k2π x= +k
8 2
C. π (k ∈ Z). D.  π (k ∈ Z).
 
x = + k2π 7π
2 x= +k
24 2
√ sin a, sin a cos a, cos a√theo thứ tự lập thành cấp
Câu 91. Biết rằng √số cộng. Tính S = sin a+cos
√ a.
3− 5 1+ 3 1− 3 1− 5
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 2 2 2
Câu 92. Phương trình −2 sin2 x + 4 sin x + 6 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0; 10π).
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 93. Cho phương trình √ √
sin x(2 − cos 2x) − 2 2 cos3 x + m + 1 2 cos3 x + m + 2 = 3 2 cos3 x + m +ï2. ã

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm x ∈ 0; .
3
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 94. Phương trình sin x − 3 cos x = 0 có nghiệm dạng x = arccotm + kπ, k ∈ Z thì giá trị m là
bao nhiêu?
1
A. m = −3. B. m = . C. m = 3. D. m = 5.
3

3 √
Câu 95. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 = 3 cot x + 3 là
sin x
π 5π π 2π
A. − . B. − . C. − . D. − .
6 6 2 3
Câu 96. Nghiệm của phương trình lượng giác cos2 x − cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π

3π π π
A. x = 0. B. x = . C. x = . D. x = − .
4 2 2
√  π
Câu 97. Số nghiệm của phương trình sin 5x + 3 cos 5x = 2 sin 7x trên khoảng 0; là
2
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 98. Khi đặt t = tan x thì phương trình 2 sin2 x + 3 sin x cos x − 2 cos2 x = 1 trở thành phương
trình nào sau đây?
A. 2t2 − 3t − 1 = 0. B. 3t2 − 3t − 1 = 0. C. 2t2 + 3t − 3 = 0. D. t2 + 3t − 3 = 0.
x x
Câu 99. Cho phương trình cos x + cos + 1 = 0. Nếu đặt t = cos , ta được phương trình nào sau
2 2
đây?
A. 2t2 + t − 1 = 0. B. −2t2 + t + 1 = 0. C. −2t2 + t = 0. D. 2t2 + t = 0.
Câu 100. Tìm tất cả các Å ã của tham số m để phương trình cos 2x−(2m + 1) cos x+m+1 =
giá trị thực
π 3π
0 có nghiệm trên khoảng ; .
2 2
1
A. −1 ≤ m < 0. B. −1 < m < 0. C. −1 ≤ m ≤ 0. D. −1 ≤ m < .
2

Câu 101. Số nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 1 trên khoảng (0; π) là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 102. Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình (sin x−1)(2 cos2 x−(2m+1) cos x+m) = 0
có đúng bốn nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [0; 2π]?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 103. Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình sin3 x − 3 sin2 x + 2 sin x = 0 trên đường
tròn lượng giác là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 5.

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 58
3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 104. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 cos 2x + 1 ß= 0. ™
nπ π o 2π 2π
A. S = + k2π, − + k2π, k ∈ Z . B. S = + k2π, − + k2π, k ∈ Z .
nπ 3 3 3 3
π o n π π o
C. S = + kπ, − + kπ, k ∈ Z . D. S = + kπ, − + kπ, k ∈ Z .
3 3 6 6
3
Câu 105. Tổng các nghiệm trong đoạn [0; 2π] của phương trình sin x − cos3 x = 1 bằng
5π 7π 3π
A. . B. . C. 2π. D. .
2 2 2

Câu 106. Giải phương trình 3 sin 2x − cos 2x = 2.
π π
A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = + kπ, k ∈ Z.
3 3
5π 2π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + k2π, k ∈ Z.
3 3
Câu 107. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình (sin x − 1) (cos2 x − cos x + m) = 0
có đúng 5 nghiệm thuộc đoạn [0; 2π].
1 1 1 1
A. 0 < m < . B. − < m < 0. C. − < m ≤ 0. D. 0 ≤ m < .
4 4 4 4
Câu 108.√Trên đường tròn lượng giác có bao nhiêu điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình
2 sin 3x − 3 cos x = sin x là
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 109. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm?
A. m > 4. B. |m| ≥ 4. C. m < −4. D. −4 < m < 4.
Câu 110. Số nghiệm của phương trình cos2 x + cos x − 2 = 0 trong đoạn [0; 2π] là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 111. Tìm tất cả √các giá trị thực của tham số m để phương trình
2m sin x − (m − 1) cos x − 2 2 = 0 vô nghiệm.
7
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ . B. m < −2 hoặc m > 1.
5
7 7
C. − < m < 1. D. m ≤ − hoặc m ≥ 1.
5 5
Câu 112. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2018; 2018] để phương trình
(m + 1) sin2 x − sin 2x + cos 2x = 0 có nghiệm?
A. 4036. B. 2020. C. 4037. D. 2019.
Câu 113. Tìm m để phương trình 3 sin x − 4 cos x = 2m có nghiệm.
5 5 5 5 5 5
A. − ≤ m ≤ . B. − < m ≤ . C. m ≤ − . D. ≤ m.
2 2 2 2 2 2
2
Câu 114. Phương trình sin x − sin x = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π)?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 115. Tìm điều kiện của m để phương trình m sin xñ − 3 cos x = 5 có nghiệm.
√ m ≤ −4
A. m ≥ 34. B. −4 ≤ m ≤ 4. C. . D. m ≥ 4.
m≥4
Câu 116. Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. sin x = 2. B. 2 sin x − 3 cos x = 1.
C. sin x + 3 cos x = 6. D. cos x + 3 = 0.
Câu 117. Tìm tất cả các giá trị của của tham số m để phương trình 3 sin x − 4 cos x = m có
nghiệm.
A. m ≤ −5. B. −5 ≤ m ≤ 5. C. m ≤ 5. D. −1 ≤ m ≤ 1.
√ √
Câu 118. Phương trình 3 sin x − cos x = 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π).
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 59
3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 119. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình 3 sin x + 4 cos x =
(m3 − 4m + 3)x + m + 5 vô nghiệm?
A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2.

n π Phương trình o2 sin x − 3 = 0 có tập nghiệmn làπ
Câu 120. o
A. ± + k2π, k ∈ Z . B. ± + k2π, k ∈ Z .
ß 6 ™ ß 3 ™
π 5π π 2π
C. + k2π, + k2π, k ∈ Z . D. + k2π, + k2π, k ∈ Z .
6 6 3 3
Câu
√ 121. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 cos 3x = m − 2 cos x +
3
m + 6 cos x có nghiệm?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
sin x + 2 cos x + 1
Câu 122. Cho hàm số y = có M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
sin x + cos x + 2
của y. Đẳng thức nào sau đây đúng?
3
A. M 2 − m2 = −3. B. M 2 − m2 = − . C. M 2 − m2 = 3. D. M 2 − m2 = 2.
4
Câu 123. Giải phương trình tan x + cot x = −2.
π π
A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = + kπ, k ∈ Z.
4 4
π π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = − + k2π, k ∈ Z.
4 4
Câu 124. Số nghiệm thuộc đoạn [0; 2018π] của phương trình cos 2x − 2 sin x + 3 = 0 là
A. 2017. B. 1009. C. 1010. D. 2018.
Câu 125. Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm
của phương trình cos2 x + 3 sin x√· cos x = 1. √
√ 3 10 3 10 √
A. 3. B. . C. . D. 2.
10 5
Câu 126. Tìm nghiệm của phương trình cos 2x − 2 sin x = −3.
π π
A. x = + kπ, k ∈ Z. B. x = ± + kπ, k ∈ Z.
2 2
π π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = ± + k2π, k ∈ Z.
2 2
2

Câu 127. Phương trình 2 sin x + 3 sin 2x = 3 có họ nghiệm là (với k ∈ Z)
4π 5π π 2π
A. x = + kπ. B. x = + kπ. C. x = + kπ. D. x = + kπ.
3 3 3 3
√ π  π 
Câu 128. Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình 3 tan − x + tan x · tan −x +
√ 6 6
3 tan x = tan 2x trên đoạn [0; 10π]. Số phần tử của S là
A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.
Câu 129. Gọi S là t hợp  πcác nghiệm của phương
 π trình
√   √
3 tan − x + tan x · tan − x + 3 tan x = tan 2x (1)
6 6
trên đoạn [0; 10π]. Số phần tử của S là
A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.
Câu 130. Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình m cos x − (m + 2) sin x + 2m + 1 = 0 có
nghiệm.
A. 0. B. 3. C. vô số. D. 1.
Câu 131. Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm.
A. a2 + b2 > c. B. a2 + b2 ≤ c2 . C. a2 + b2 = c2 . D. a2 + b2 ≥ c2 .
Câu 132. Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm.
A. a2 + b2 > c. B. a2 + b2 ≤ c2 . C. a2 + b2 = c2 . D. a2 + b2 ≥ c2 .

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 60
3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 133. Phương trình sin2 x + 3 sin x cos x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 3π]?
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
cos x + 1
Câu 134. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A = . Giá
2 sin x + 4
trị của M + N bằng
3 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
1 π
Câu 135. Cho sin x + cos x = và 0 < x < . Tính giá tri của sin x.
√ 2 √2 √ √
1+ 7 1− 7 1+ 7 1− 7
A. sin x = . B. sin x = . C. sin x = . D. sin x = .
6 6 4 4
Câu 136. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin2 x + 2 sin x cos x − cos2 x = 0.
Chọn khẳng định đúng? Å ã Å ã
π  3π  π 3π
A. x0 ∈ ;π . B. x0 ∈ ; 2π . C. x0 ∈ 0; . D. x0 ∈ π; .
2 2 2 2
Câu 137. Tìm điều kiện của m để phương trình (2m − 1) cos 2x + 2m · sin x · cos x = m − 1 vô
nghiệm? ï ã
1
A. m ∈ ∅. B. m ∈ (−∞; 0] ∪ ; +∞ .
2
1 1
C. 0 ≤ m ≤ . D. 0 < m < .
2 2
Câu 138. Cho x0 là nghiệm của phương trình sin x cos x + 2(sin x + cos x) = 2. Khi đó, giá trị của
P = 3 + sin 2x0 là √
2
A. P = 3. B. P = 2. C. P = 0. D. P = 3 + .
2
Câu 139. Phương trình cos 2x + 2 cos x − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; 2019)?
A. 320. B. 1009. C. 1010. D. 321.
2
cos 4x − cos 2x + 2 sin x
Câu 140. Cho phương trình = 0. Tính diện tích đa giác có các đỉnh là
cos x + sin x
các điểm
√ biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường √ tròn lượng giác.
2 √ 2 √
A. . B. 2 2. C. . D. 2.
2 4
Câu 141. Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2 cos 2x + 5)(sin4 x − cos4 x) + 3 = 0 trong
khoảng (0; 2π).
7π 11π
A. S = 5π. B. S = . C. S = 4π. D. S = .
6 6
Câu 142. Tập tất cả các giá trị của tham» số m √ để phương trình
m + m + 1 + 1 + sin x = sin x
có nghiệm là [α; β]. Giá trị α + β bằng
1 √ 1 √ 1 √ 1 √
A. − − 2. B. − + 2. C. − − 2. D. − + 2.
4 4 2 2
Câu 143. Số nghiệm trên đoạn [0; 2π] của phương trình sin 2x − 2 cos x = 0 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
1
Câu 144. Điều kiện xác định của hàm số y = là
sin x − cos x
π
A. x 6= k2π, (k ∈ Z). B. x 6= + kπ, (k ∈ Z).
2
π
C. x 6= kπ, (k ∈ Z). D. x 6= + kπ, (k ∈ Z).
4

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 61
3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
√ √
Câu 145. Cho phương trình 2 sinh2 x + i3 sin 2x − 2( 3 sin x + cos x) − m = 0. Để phương trình chỉ
π π
có hai nghiệm x1 , x2 thuộc đoạn − ; thì m ∈ (a; b). Giá trị của b − a là
√ 3 2
√ √
A. 3 3. B. 4 − 2 3. C. 4. D. 4 3 − 2.

Câu 146. Cho phương trình (2 sin x + 1)( 3 cos x + 2 sin x) = 2 sin2 x + 3 sin x + 1. Tính tổng tất
cả các nghiệm thuộc đoạn [0; 2π] của phương trình đã cho.
7π 16π
A. . B. 2π. C. . D. π.
2 3
Câu 147. Phương trình cos 2x + 2 cos x − 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; 2019)?
A. 320. B. 1009. C. 1010. D. 321.
2
cos 4x − cos 2x + 2 sin x
Câu 148. Cho phương trình = 0. Tính diện tích đa giác có các đỉnh là
cos x + sin x
các điểm
√ biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường √ tròn lượng giác.
2 √ 2 √
A. . B. 2 2. C. . D. 2.
2 4
Câu 149. Tính tổng S các nghiệm của phương trình (2 cos 2x + 5)(sin4 x − cos4 x) + 3 = 0 trong
khoảng (0; 2π).
7π 11π
A. S = 5π. B. S = . C. S = 4π. D. S = .
6 6
Câu 150. Tập tất cả các giá trị của tham » số m √ để phương trình
m + m + 1 + 1 + sin x = sin x
có nghiệm là [α; β]. Giá trị α + β bằng
1 √ 1 √ 1 √ 1 √
A. − − 2. B. − + 2. C. − − 2. D. − + 2.
4 4 2 2
Câu 151. Số nghiệm trên đoạn [0; 2π] của phương trình sin 2x − 2 cos x = 0 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
1
Câu 152. Điều kiện xác định của hàm số y = là
sin x − cos x
π
A. x 6= k2π, (k ∈ Z). B. x 6= + kπ, (k ∈ Z).
2
π
C. x 6= kπ, (k ∈ Z). D. x 6= + kπ, (k ∈ Z).
4
Câu 153. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x+(m−1) cos x = 2m−1 có nghiệm

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
√ √  π
Câu 154. Từ phương trình (1 + 5)(sin x − cos x) + sin 2x − 1 − 5 = 0 ta tìm được sin x −
4
có giá trị
√ bằng √ √ √
3 2 2 3
A. . B. − . C. . D. − .
2 2 2 2
Câu 155. Tìm số nghiệm của phương trình sin(cos 2x) = 0 trên [0; 2π].
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
2 2
Câu 156. Phương trình 9sin x + 9cos x
= 10 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn [−2019; 2019]?
A. 2571. B. 1927. C. 2570. D. 1929.
Câu 157. Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2 sin2 x + 5 sin x − 3 = 0 là
π 3π 5π π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
6 2 6 2
2 2
Câu 158. Phương trình 9sin x + 9cos x
= 10 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn [−2019; 2019]?
A. 2571. B. 1927. C. 2570. D. 1929.

https://www.facebook.com/groups/GeoGebraPro 62

You might also like