You are on page 1of 8

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1 0
Câu 1. Phương trình sin( x + 100 ) = (0  x  1800 ) có nghiệm là:
2
A. x = 300 và x = 1500 B. x = 200 và x = 1400
C. x = 400 và x = 1600 D. x = 300 và x = 1400

Câu 2. Số nghiệm của phương trình 2cos( x + ) = 1 với 0  x  2 là:
4
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 3. Phương trình sin(5 x + ) = m − 2 có nghiệm khi:
2
A. m 1;3 B. m  −1;1 C. m  R D. m  (1;3)
Câu 4. Phương trình tan(3x + 600 ) = m2 có nghiệm khi:
A. m  −1;1 B. m0;1 C. m  R D. m
Câu 5. Phương trình có nghiệm t an(x-1) = 2 là:
A. x = −1 + arctan(2) + k ( k  Z ) B. x = 1 + arctan(2) + k (k  Z )

C. x = arctan(2) + k 2 ( k  Z ) D. x = 1 + arctan(2) + k (k  Z )
2
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình t anx = 1 trên khoảng (0;10) là:
15 3 7
A. B. C. D. 8
4 2 2
Câu 7. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình cos x = 0 ?
A. sinx = 1 B. sinx = −1 C. t anx = 0 D. cot x = 0
 
Câu 8. Phương trình cos(x + ) = sin Có các nghiệm dạng x =  + k 2 và
3 6
x = −  + k 2 (0   ;    ) Khi đó  +  bằng
 2 2
A. 0 B. − C. D. −
6 3 3

Câu 9. Phương trình cos2 x = −cos( x + ) có bao nhiêu nghiệm thuộc (0;10 )
2
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
x 
Câu 10. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình cot x = tan( − )
2 2
2  4
A. − (k=-2) B. − C. − D. 0 (k=-1)
3 3 3
Câu 11. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. t anx = 99 B. cot 2018x = 2017
3  2
C. sin 2 x = − D. cos(2 x − ) =
4 2 3
Một số phương trình lượng giác thường gặp
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 2sin x − 3 = 0 Trên đoạn  0; 2 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13. Phương trình m tan x − 3 = 0 Có nghiệm khi
3 3
A. m  0 . m  R C. −1  1 D. −1  1
m m
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 cos 2 x + m − 1 = 0 Có nghiệm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Tổng các nghiệm của phương trình 2sin( x + 20 ) − 1 = 0 trên khoảng (0 ,1800 )
0 0

Câu 15.
A. 210 0 B. 200 0 C. 1700 D. 1400
Câu 16. Phương trình sinx − 3cos x = 0 có nghiệm dạng x = arc cot m + k , k  Z thì giá trị m
là:
1 1
A. m = B. m = 3 C. m = −3 D. m = −
3 3
Câu 17. Tổng 2 nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình: 2sin 2 x + 7 sin x − 4 = 0 là:
pi/6+5/6pi=pi  4  5
A. x = B. C. D.
6 3 6 6
t anx − 3
Câu 18. Nghiệm của phương trình = 0 là:
2 cos x + 1
   
A. S =  + k , k  Z  B. S =  + (2k + 1) , k  Z 
3  3 
    
C. S =  + k 2 , k  Z  D. S =  + k , k  Z 
3  3 2 
3
Câu 19. Nghiệm của phương trình 2 tan 2 x + = −3 là: 2kpi (k thuộc Z)
cos x
A. x = k , k  . B. x = ( 2k + 1)  , k  .

C. x = k 3 , k  . D. x = k , k .
3
13 2
Câu 20: Phương trình cos6 x − sin 6 x = cos 2 x có bao nhiêu điểm biểu diễm trên đường tròn
8
lượng giác?
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sin 2 x + ( m 2 − 3) sin x + m 2 − 4 có
 3 
hai nghiệm thuộc  ; 2  ?
 2 
A. 1 . B. 2 . C. Vô số. D. Không có
m.
Câu 22: Giá trị của m để phương trình cos2 x − ( 2m + 1) cos x + m + 1 = 0 có nghiệm trên
  3 
 ;  là m  a; b ) thì a + b là:
2 2 
A. 0 . B. −1 . C. 1 . D. 2 .
    3
Câu 23: Phương trình cos4 x + sin 4 x + cos x −  sin  3x −  − = 0 có tổng 2 nghiệm âm
 4  4 2
lớn nhất liên tiếp là:
3  5
A. − . B. − . C. − . D. − .
2 2 2
Câu 24: Phương trình sin 6 x + cos6 x + 3sin x cos x − m + 2 = 0 có nghiệm khi m   a; b thì tích
a.b bằng: a=3/4; b=15/4 => a.b=45/16
9 9 75 15
A. . B. . C. . D. .
4 2 16 4

Câu 25: Phương trình tan x + 2cot x − 3 = 0 có các nghiệm dạng x = + k 2 và
4
x = arc tan m + k ; k  thì:
1
A. m = 1 . B. m = 2 . C. m = . D. m = −2 .
2
Câu 26: Cho các phương trình sau:.
(1) 2sin x − 5 = 0 .
( 2) sin 2 2x + 5cos2x − 7 = 0 .
5
( 3) sin 8 3x + cos8 3x =
.
4
Trong các phương trình trên, phương trình nào vô nghiệm
A. Chỉ phương trình (1) vô nghiêm. B. Chỉ phương trình (2) vô nghiệm.
C. Chỉ phương trình (3) vô nghiệm. D. Cả 3 phương trình vô nghiệm.
Phương trình bậc nhất đối với sin x , cos x .
Câu 27: Phương trình sin x + m cos x = 10 có nghiệm khi:
m  3 m  3 m  3
A.  . B.  . C.  . D.
 m  −3  m  −3  m  −3
−3  m  3 .
Câu 28: Phương trình sin x + 3 cos x = 1 có các nghiệm dạng x =  + k 2 và x =  + k 2 ,
k với −   ,    thì  . là:
2 2 2 2
A. − . B. − . C. − . D. .
6 2 12 12
Câu 29: Phương trình cos2 x + sin x = 3 ( cos x − sin 2 x ) có các nghiệm là:
  2  
 x = 18 + k 3  x = − 4 + k
A.  (k  ). B.  (k  ).
 x = − 3 − k 2  x = −  + k 2
 2  12
   
 x = 12 + k  x = 12 + k 2
C.  (k  ) . D.  (k  ).
 x =  + k  x = −  + k 2
 4  4
Câu 30: Phương trình sin x + cos x.sin x + 3cos3x = 2 ( cos4 x + sin 3 x ) có tổng hai nghiệm
dương nhỏ nhất liên tiếp là:
 13  
A. . B. . C. . D. .
42 42 3 2
2
 x x
Câu 31: Phương trình  sin + cos  + 3 cos x = 2 có nghiệm dương nhỏ nhất là a và
 2 2
Nghiệm: x= -pi/6+k2pi hoặc x=pi/2+k2pi
nghiệm âm lớn nhất là b thì a + b là: => a=pi/2; b=-pi/6
  
A.  . B. . C. . D. − .
2 3 3
Phương trình đẳng cấp bậc hai.
Câu 32: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos2 x − 3 sin 2 x = 1 + sin 2 x trên đường
tròn lượng giác là:
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 33: Cho phương trình 2cos2 x + 5sin x cos x + 6sin 2 x − m − 1 = 0 (1) số giá trị m để
phương trình (1) có nghiệm là: Đưa về pt asinx+bcosx=c => 0<=m<=6 => 7 giá trị nguyên
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 34: Phương trình sin x + cos x − 4sin x = 0 tương đương với phương trình: chia 2 vế cho cos^3x
3

A. tan x = −1. B. sin x − cos x = 0 . C. 2cos2 x − 1 = 0 . D.


2 sin x −1 = 0 .
1
Câu 35: Phương trình 3 sin x + cos x = có bào nhiêu nghiệm trên ( 0;2 ) ?
cos x
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 36: Số giá trị nguyên của m để phương trình 2sin x − sin x cos x − mcos x = 1 có nghiệm
2 2

  
trên  − ;  là: -1<=m<=1
 4 4
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Phương trình đối xứng và các phương trình lượng giác không mẫu mực.
Câu 37: Phương trình sin x + cos x + 2 sin 2x = 0 có số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng
giác là: đặt t=sinx+cosx ròi đưa về dạng phương trình bậc 2 theo ẩn t
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
 
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sin 2 x + 2 sin  x −  − m − 1 có
 4
nghiệm? đặt t=sinx-cosx=canw2*sin(x-pi/4); ròi đưa về dạng phương trình bậc 2 theo ẩn t
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 39: Cho phương trình cot x − tan x = sin x + cos x . Khi đặt t = sin x − cos x thì:
A. t = 1 − 2 . B. t = 2 −1 . C. t = 0 . D.
t = −1 − 2 .
Câu 40: Phương trình tan x + cot x = t có nghiệm khi:
t  2 t  2
A.  . B.  . C. t  . D. t  −2;2 .
t  −2 t  −2
Câu 41: Cho phương trình 3tan 2 x + 4 tan x + 4cot x + 3cot 2 x + 2 = 0 (1) . Đặt tan x + cot x = t
với t  ( −; −2   2; + ) thì phương trình (1) tương đương với phương trình:
A. 3t 2 + 4t + 2 = 0 . B. −3t 2 + 4t − 4 = 0 . C. 3t 2 + 4t − 4 = 0 . D.
3t 2 − 4t − 4 = 0 .
Một số phương trình lượng giác khác.

Câu 42: Phương trình cos x + cos3x + 2cos5x = 0 có các nghiệm là x = + k và
2
1
x =  arc cos m + k . Giá trị của m là:
2
1  17 1  17 1 + 17
A. m = . B. m = . C. m = . D.
8 16 8
1 + 17
m= .
16
Câu 43: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin3x − sin x + sin 2x = 0 trên đường tròn
lượng giác là:
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
  1
Câu 44: Phương trình sin 4 x + cos 4  x +  = có bao nghiêu nghiệm trên ( 2 ;3 ) ? x=k*pi hoặc
 4 4 x=pi/4+k*pi
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 45: Phương trình cos x.cos 3x + sin x.cos 3x = sin 4 x có bao nhiêu nghiệm trên  0; 2  ?
3 3 3

A. 1 . B. 24 . C. 12 . D. 2 .
x 3x x 3x 1
Câu 46: Phương trình cos x.cos .cos − sin x.sin .sin = có tích các nghiệm trên
2 2 2 2 2
( − ;0 ) là: x=-pi/4+kpi hoặc x=-pi/2+k2pi hoặc x=pi/6+k2pi hoặc x=5pi/6+k2pi

2 2 5 2 2
A. − . B. . . C. D. − .
8 8 72 32
Câu 47: Phương trình sin5x.cos3x = sin 7 x.cos5x có tập nghiệm là:
 
x = k 2  x = k
A.  (k  ). B.  (k  ).
x =  + k  x =  + k 
  20 10
20 10
    
 x = 2 + k 10 x = k 2
C.  (k  ). D.  (k  ).
x =  + k  x =  + k 
 20 10  20 5
1 1  7 
Câu 48: Phương trình + = 4sin  − x  có tổng 3 nghiệm âm liên tiếp lớn
sin x  3   4 
sin  x − 
 2 
nhất là: x=3pi/4+kpi hoặc x=-pi/8+kpi hoặc x=-3pi/8+kpi
 5 3 3
A. − . B. − . C. − . D. − .
2 8 8 4
trên  0; 2  là:
2
Câu 49: Số nghiệm của phương trình sin 8 x − cos8 x =
3
A. 0 . B. Vô số. C. 2 . D. 4 .
Câu 50: Phương trình tan 2 x + 2sin 2 x − 2tan x − 2 2 sin x + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên
( 0;2 ) ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
 3 x  1   3x 
Câu 51: Phương trình sin  −  = sin  +  có bao nhiêu nghiệm trên ( 0;2 ) ?
 10 2  2  10 2 
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 52: Phương trình 2 ( sin x − 2cos x ) = 2 − sin 2 x có tập nghiệm là:
    3 
A. S =  + k 2 , k  . B. S =  + k 2 , k   .
 4   4 
 3   5 
C. S =  + k , k  . D. S =  + k 2 , k   .
 4   4 
cos 2 x 1
Câu 53: Phương trình cot x − 1 = + sin 2 x − sin 2 x có các nghiệm là:
1 + tan x 2
 
A. x = + k 2 ( k  ). B. x = + k ( k  ) .
4 4
  5
C. x = +k (k  ). D. x = + k 2 ( k  ) .
4 2 4
2
Câu 54: Phương trình cot x − tan x + 4sin 2 x = có bao nhiêu nghiệm trên ( 0;2 ) ?
sin 2 x
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 55: Phương trình 2sin 2 x + sin 7 x − 1 = sin x đưa về phương trình tích được phương trình
2

tương đương là: cos4x(-1+2sin3x)=0


A. cos 4 x (1 − sin 3x ) = 0 . B. 2cos 4 x (1 − sin 3x ) = 0 .
C. cos 4 x (1 + sin 3x ) = 0 . D. cos 2 x (1 + sin 3x ) = 0 .
Câu 56: Phương trình 2sin x (1 + cos 2 x ) + sin 2 x = 1 + 2cos x là phương trình hệ quả của
phương trình: <=> (sin2x-1)(2cosx+1)=0
A. cos 2x = 0 . B. 2cos x −1 = 0 . C. sin 2x +1 = 0 . D.
sin 2x −1 = 0 .
5sin x.cos x
Câu 57: Phương trình 6sin x − 2 cos3 x = có số nghiệm trên ( 0;2 ) là:
2 cos 2 x
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 58: Phương trình sin 4x = tan x có nghiệm dạng x = k và x = m arccos n + k ( k  )
thì m + n bằng:
3 3 −1 + 3
A. m + n = . B. m + n = − . C. m + n = . D.
2 2 2
−1 − 3
m+n = .
2
cos 2 x − cos3 x − 1
Câu 59: Phương trình cos 2 x − tan 2 x = có bao nhiêu nghiệm trên 1;70 ?
cos 2 x
A. 32 . B. 33 . C. 34 . D. 35 .
Phương trình lượng giác chứa tham số.
Câu 60: Phương trình ( 2sin x + 1)( sin x − m) = 0 ( m là tham số) có nghiệm trên ( 0;  ) khi:
A. m  . B. m . C. m ( 0;1 . D. m ( 0;1) .
Câu 61: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm lớn hơn −10 của m để phương trình
  
( 2cos x −1)( 2cos 2 x + 2cos x − m) = 3 − 4sin 2 x có hai nghiệm thuộc  − ;  ?
 2 2
A. 7 . B. 6 . C. 2 . D. 3 .
Câu 62: Các giá trị của m   a; b để phương trình cos 2 x + sin 2 x + 3cos x − m = 5 có nghiệm
thì: a=-7;b=-1
A. a + b = 2 . B. a + b = 12 . C. a.b = −8 . D. a.b = 8 .
m
Câu 63: Cho phương trình m sin x + ( m + 1) cos x = . Số các giá trị nguyên dương của m
cos x
nhỏ hơn 10 để phương trình có nghiệm là:
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 7 .
  
Câu 64: Phương trình cos 2 x + ( 2m + 1) sin x −2m −1 = 0 có nghiệm trên  − ;   khi tất cả các
 2 
giá trị thỏa mãn: Cho 2m mới dễ làm. :)
A. m . B. m . C. m  −1;1 . D. m ( −1;1) .
Câu 65: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2018 để phương trình
3
+ 3 tan 2 x + tan x + cot x = m có nghiệm ?
sin 2 x
A. 2000 . B. 2001 . C. 2010 . D. 2011 .

You might also like