Professional Documents
Culture Documents
com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT
1. Cặp ( x ; y ) = (1 ; − 2 ) là một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn nào dưới đây?
A. x + y = 1 B. 2x + y = 1 C. 3x + y = 1 D. 2x − y = 0
−3 y + 1 x ∈ R
x = x = 2
A. 2 B. 1 C. D. Có 2 câu đúng
y ∈ R y = 3 ( 2 x − 1) y =1
x ∈ R 2
x = y −1 x = 1
A. 3 B. 3 C. D. Có hai câu đúng
y = 2 x + 1 y ∈ R y = 3
A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2
x−y =2
5. Hệ phương trình có nghiệm là cặp ( x ; y ) nào sau đây?
3x + y = 4
6. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng 5x − y = 2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là:
A. ( 0 ; 2 ) B. ( 0 ; − 2 ) C. ( 0,4 ; 0 ) D. (1 ; 3 )
7. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm P ( 0 ; 3) vaø Q ( 3 ; 0 ) ?
A. 7x + y = 3 B. x + y = 3 C. 2x + 3y = 6 D. x − y = 3
II/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
1
1. Phương trình x 2 + x + = 0 có một nghiệm là :
4
1 1
A. −1 B. − C. D. 2
2 2
1 1
A. {−1} B. −1; − C. −1; D. ∅
2 2
A. x 2 + x + 1 = 0 B. 4 x 2 − 4 x + 1 = 0
C. 371x 2 + 5 x − 1 = 0 D. 4 x 2 = 0
A. x > 0 B. x < 0 C. x ∈ R D. x ≠ 0
nghiệm là:
−b − ∆ −b + ∆ − ∆ −b ∆ −b
A. x1 = ; x2 = B. x1 = ; x2 =
a a 2a 2a
b− ∆ b+ ∆
C. x1 = ; x2 = D. A, B, C đều sai.
2a 2a
nghiệm là:
a b c 1 b
A. x1 = x2 = − B. x1 = x2 = − C. x1 = x2 = − D. x1 = x2 = − .
2b a a 2 a
A. x ∈ ℝ B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0
Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT
11. Cho hàm số y = ax 2 ( a ≠ 0 ) có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm A ( −4; −1) thuộc
12. Cho phương trình : ax 2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) là pt có nghiệm thì tổng và tích các nghiệm
−b b −b
x1 + x2 = a x1 + x2 = a x1 + x2 = a
A. B. C. D. A, B, C đều sai
x x = c x x = −c x x = −c
1 2 a 1 2 a 1 2 a
13. Nếu hai số x, y có tổng x + y = S và xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương trình:
A. X 2 + SX − P = 0 B. X 2 − SX + P = 0
C. ax 2 + bx + c = 0 D. X 2 − SX − P = 0
A. x = - 1; x = - 4 B. x = 1; x = 4
C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 4
A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm
17. Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2 + 3 x − 10 = 0 .Khi đó tích x1.x2 bằng:
3 3
A. B. − C. −5 D. 5
2 2
18. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt:
A. x 2 − 3 x + 5 = 0 B. 3 x 2 − x − 5 = 0 C. x 2 + 6 x + 9 = 0 D. x 2 − x + 1 = 0
19. Giả sử x1; x2 là 2 nghiệm của 2 x 2 + 3 x − 5 = 0 . Biểu thức x12 + x22 có giá trị là:
29 29 25
A. B. 29 C. D.
2 4 4
Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT
A. x2 – 3x + 1 = 0 B. x2 – x – 5 = 0 C. x2 + 5x + 2 = 0 D. x2+3x + 5 = 0
A. 3 B. –3 C. 5 D. – 5
A. 6 B. –6 C. 5 D. –5
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
1
A. y = x 2 B. y = x 2 C. y = 5 x 2 D. y = 2 x + 5
5
A. –8 B. 8 C. 10 D. 40
A. x > 0 B. x < 0 C. x ∈ R D. x ≠ 0
28. Điểm M ( −1; −2 ) thuộc đồ thị hàm số y = mx 2 khi giá trị của m bằng:
A. –4 B. –2 C. 2 D. 4
29. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: x + 5 x − 10 = 0 . Khi
2
đó S + P bằng:
A. –15 B. –10 C. –5 D. 5
30. Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình x 2 − 5 x − 16 = 0 . Khi đó P bằng:
A. –5 B. 5 C. 16 D. –16
1
31. Hàm số y = m − x 2 đồng biến x < 0 nếu:
2
Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT
1 1 1
A. m < B. m = 1 C. m > D. m =
2 2 2
32. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
A. −5 x 2 + 2 x + 1 = 0 B. 2 x 3 + x + 5 = 0 C. 4 x 2 + xy + 5 = 0 D. 0 x 2 − 3 x + 1 = 0
A. x = −1; x = 2 B. x = 1; x = −2 C. x = 1; x = 2 D. x = −1; x = −2
A. −1 B. 1 C. ±1 D. 0
Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT
FB: facebook.com/xuctu.book/
Email: sach.toan.online@gmail.com
Đặt trực tiếp tại:
https://forms.gle/ooudANrTUQE1Yeyk6
2. Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:
C. Cách đều A.
3. Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết A = 500 ; B = 650 . Kẻ OH ⊥ AB; OI ⊥ AC ;
A. OH = OI = OK B. OH = OI > OK
Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT
B Độ dài AB bằng:
A. 20 cm
O A B. 6 cm
H
C. 2 5 cm
C
D. Một kết quả khác
5. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = R 3 , Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn
6. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết BOD = 1240 thì số đo BAD là:
7. Cho ∆ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là:
A. 4 B. 8 2 C. 16 D. 4 2
9. Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết Pˆ = 3Mˆ . Số đo các góc P và góc M là:
A. Mˆ = 45 0 ; Pˆ = 135 0 B. Mˆ = 60 0 ; Pˆ = 120 0
C. Mˆ = 30 0 ; Pˆ = 90 0 D. Mˆ = 45 0 ; Pˆ = 90 0
10. Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:
2 3 4 3
A. 2 3 cm B. 4 3 cm C. cm D. cm
3 3
7π R 2
11. Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện tích (đvdt). vậy số đo
24
AB là:
12. ∆ ABC cân tại A, có BAC = 300 nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung AB là:
13. Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là:
14. Diện tích hình quạt tròn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđ AB = 600 là ( π = 3,14 )
Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT
15. Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa
A A. xAB = 1300
x
B. xAB = 500
100°
B
O C. xAB = 1000
D. xAB = 1200
17. Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết AMB = 350 . Vậy số
18. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường
tròn là:
5 3 10 3 5 3
A. 5 3 cm B. cm C. cm D. cm
3 3 2
19. Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?
cân
20. Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc
21. Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có
22. Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn ngoại tiếp hình vuông có
23. Độ dài cung 300 của một đường tròn có bán kính 4(cm) bằng:
4 2 1 8
A. π (cm) B. π (cm) C. π (cm) D. π (cm)
3 3 3 3
24. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6(cm), số đo cung bằng 360 bằng:
π ( cm 2 ) π ( cm 2 ) C. π ( cm 2 ) π ( cm 2 )
6 36 18 12
A. B. D.
5 5 5 5
25. Chu vi của một đường tròn là 10π (cm) thì diện tích của hình tròn đó là:
26. Diện tích của hình tròn là 64π (cm2) thì chu vi của đường tròn đó là:
28. Cho đường tròn (O;3cm) và hai điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo cung lớn AB
bằng 2400. Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB
là
A. Aˆ + Bˆ + Cˆ + Dˆ = 3600 B. Aˆ + Cˆ = Bˆ + Dˆ = 180
0
C. Aˆ + Bˆ = Cˆ + Dˆ = 1800 D. Aˆ + Dˆ = Bˆ + Cˆ
Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT
http://xuctu.com/
FB: facebook.com/xuctu.book/
Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)