You are on page 1of 10

Xuctu.

com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ 2- TOÁN 9

ĐẦY ĐỦ ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC.


I. PT NHẤT HAI ẨN, HỆ PT BẬC NHẤT HAI ẨN

1. Cặp ( x ; y ) = (1 ; − 2 ) là một nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn nào dưới đây?

A. x + y = 1 B. 2x + y = 1 C. 3x + y = 1 D. 2x − y = 0

2. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2 x − 3 y = 1 là:

 −3 y + 1 x ∈ R
x =  x = 2
A.  2 B.  1 C.  D. Có 2 câu đúng
 y ∈ R  y = 3 ( 2 x − 1) y =1

3. Nghiệm tổng quát của phương trình : −3 x + 2 y = 3 là:

x ∈ R  2
  x = y −1 x = 1
A.  3 B.  3 C.  D. Có hai câu đúng
 y = 2 x + 1  y ∈ R y = 3

4. Số nghiệm của phương trình : ax + by = c ( a, b, c ∈ R; a ≠ 0 ) hoặc b ≠ 0 ) là:

A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2
 x−y =2
5. Hệ phương trình  có nghiệm là cặp ( x ; y ) nào sau đây?
3x + y = 4

A. ( 3 ; 1) B. ( 0 ; 4 ) C. ( −0,5 ; 1,5 ) D. (1,5 ; − 0,5 )

6. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng 5x − y = 2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là:

A. ( 0 ; 2 ) B. ( 0 ; − 2 ) C. ( 0,4 ; 0 ) D. (1 ; 3 )

7. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm P ( 0 ; 3) vaø Q ( 3 ; 0 ) ?

A. 7x + y = 3 B. x + y = 3 C. 2x + 3y = 6 D. x − y = 3

II/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
1
1. Phương trình x 2 + x + = 0 có một nghiệm là :
4
1 1
A. −1 B. − C. D. 2
2 2

2. Phương trình : 2 x 2 + x − 1 = 0 có tập nghiệm là:


Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT

 1  1
A. {−1} B. −1; −  C. −1;  D. ∅
 2  2

3. Phương trình x 2 + x + 1 = 0 có tập nghiệm là :


 1  1
A. {−1} B. ∅ C. −  D. −1; − 
 2  2

4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:

A. x 2 + x + 1 = 0 B. 4 x 2 − 4 x + 1 = 0

C. 371x 2 + 5 x − 1 = 0 D. 4 x 2 = 0

5. Cho phương trình 2 x 2 + 2 6 x + 3 = 0 phương trình này có :

A. Vô nghiệm B. Nghiệm kép

C. 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm

6. Hàm số y = −100 x 2 đồng biến khi :

A. x > 0 B. x < 0 C. x ∈ R D. x ≠ 0

7. Cho phương trình : ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) . Nếu b 2 − 4ac > 0 thì phương trình có 2

nghiệm là:

−b − ∆ −b + ∆ − ∆ −b ∆ −b
A. x1 = ; x2 = B. x1 = ; x2 =
a a 2a 2a

b− ∆ b+ ∆
C. x1 = ; x2 = D. A, B, C đều sai.
2a 2a

8. Cho phương trình : ax 2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) . Nếu b 2 − 4ac = 0 thì phương trình có

nghiệm là:
a b c 1 b
A. x1 = x2 = − B. x1 = x2 = − C. x1 = x2 = − D. x1 = x2 = − .
2b a a 2 a

9. Hàm số y = − x 2 đồng biến khi:

A. x > 0 B. x < 0 C. x ∈ R D. Có hai câu đúng

10. Hàm số y = − x 2 nghịch biến khi:

A. x ∈ ℝ B. x > 0 C. x = 0 D. x < 0

Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT

11. Cho hàm số y = ax 2 ( a ≠ 0 ) có đồ thị là parabol (P). Tìm a biết điểm A ( −4; −1) thuộc

(P) ta có kết quả sau:


1 1
A. a = −16 B. a = C. a = − D. Một kết quả khác
16 16

12. Cho phương trình : ax 2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) là pt có nghiệm thì tổng và tích các nghiệm

x1 ; x2 của phương trình trên là:

 −b  b  −b
 x1 + x2 = a  x1 + x2 = a  x1 + x2 = a
A.  B.  C.  D. A, B, C đều sai
x x = c  x x = −c  x x = −c
 1 2 a  1 2 a  1 2 a

13. Nếu hai số x, y có tổng x + y = S và xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương trình:

A. X 2 + SX − P = 0 B. X 2 − SX + P = 0

C. ax 2 + bx + c = 0 D. X 2 − SX − P = 0

14. Phương trình bậc hai: x 2 − 5 x + 4 = 0 có hai nghiệm là:

A. x = - 1; x = - 4 B. x = 1; x = 4

C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 4

15. Cho phương trình 3 x 2 + x − 4 = 0 có nghiệm x bằng :


1 1
A. B. − 1 C. − D. 1
3 6

16. Phương trình x 2 + x − 1 = 0 có:

A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm

C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau.

17. Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 2 + 3 x − 10 = 0 .Khi đó tích x1.x2 bằng:

3 3
A. B. − C. −5 D. 5
2 2

18. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt:

A. x 2 − 3 x + 5 = 0 B. 3 x 2 − x − 5 = 0 C. x 2 + 6 x + 9 = 0 D. x 2 − x + 1 = 0

19. Giả sử x1; x2 là 2 nghiệm của 2 x 2 + 3 x − 5 = 0 . Biểu thức x12 + x22 có giá trị là:

29 29 25
A. B. 29 C. D.
2 4 4
Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT

20. Phương trình nao sau đây có 2 nghiệm trái dấu:

A. x2 – 3x + 1 = 0 B. x2 – x – 5 = 0 C. x2 + 5x + 2 = 0 D. x2+3x + 5 = 0

21. Phương trình x 2 − 3 x − 5 = 0 có tổng hai nghiệm bằng:

A. 3 B. –3 C. 5 D. – 5

22. Tích hai nghiệm của phương trình − x 2 + 5 x + 6 = 0 là:

A. 6 B. –6 C. 5 D. –5

23. Số nghiệm của phương trình : x 4 − 3 x 2 + 2 = 0 là:

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

24. Điểm M ( −2,5;0 ) thuộc đồ thị hàm số nào:

1
A. y = x 2 B. y = x 2 C. y = 5 x 2 D. y = 2 x + 5
5

25. Biết hàm số y = ax đi qua điểm có tọa độ (


2 1; −2 )
, khi đó hệ số a bằng:
1 1

A. 4 B. 4 C. 2 D. – 2

26. Phương trình x − 6 x − 1 = 0 có biệt thức ∆’ bằng:


2

A. –8 B. 8 C. 10 D. 40

27. Hàm số y = − x đồng biến khi :


2

A. x > 0 B. x < 0 C. x ∈ R D. x ≠ 0

28. Điểm M ( −1; −2 ) thuộc đồ thị hàm số y = mx 2 khi giá trị của m bằng:

A. –4 B. –2 C. 2 D. 4

29. Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: x + 5 x − 10 = 0 . Khi
2

đó S + P bằng:

A. –15 B. –10 C. –5 D. 5

30. Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình x 2 − 5 x − 16 = 0 . Khi đó P bằng:

A. –5 B. 5 C. 16 D. –16

 1
31. Hàm số y =  m −  x 2 đồng biến x < 0 nếu:
 2 

Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT

1 1 1
A. m < B. m = 1 C. m > D. m =
2 2 2

32. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?

A. −5 x 2 + 2 x + 1 = 0 B. 2 x 3 + x + 5 = 0 C. 4 x 2 + xy + 5 = 0 D. 0 x 2 − 3 x + 1 = 0

33. Phương trình x 2 − 3 x + 2 = 0 có hai nghiệm là:

A. x = −1; x = 2 B. x = 1; x = −2 C. x = 1; x = 2 D. x = −1; x = −2

34. Đồ thị hàm số y = ax 2 đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng:

A. −1 B. 1 C. ±1 D. 0

TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 9 MỚI NHẤT-NH: 2020

Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT

Bộ phận bán hàng: 0918.972.605


Đặt mua tại: https://xuctu.com/

FB: facebook.com/xuctu.book/
Email: sach.toan.online@gmail.com
Đặt trực tiếp tại:
https://forms.gle/ooudANrTUQE1Yeyk6

Đọc trước những quyển sách này tại: https://xuctu.com/sach-truc-tuyen/


*******

III. PHẦN TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC

1. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:

A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác

B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác

C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác

D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác

2. Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:

A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.

B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm.

C. Cách đều A.

D. Có hai câu đúng.

3. Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết A = 500 ; B = 650 . Kẻ OH ⊥ AB; OI ⊥ AC ;

OK ⊥ BC. So sánh OH, OI, OK ta có:

A. OH = OI = OK B. OH = OI > OK

C. OH = OI < OK D. Một kết quả khác

4. Trong hình bên, biết BC = 8cm; OB = 5cm

Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT

B Độ dài AB bằng:

A. 20 cm
O A B. 6 cm
H
C. 2 5 cm
C
D. Một kết quả khác

5. Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = R 3 , Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn

(O). Số đo của xAB là:

A. 900 B. 1200 C. 600 D. B và C đúng

6. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết BOD = 1240 thì số đo BAD là:

A. 560 B. 1180 C. 1240 D. 640

7. Cho ∆ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là:

A. 4 B. 8 2 C. 16 D. 4 2

9. Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết Pˆ = 3Mˆ . Số đo các góc P và góc M là:

A. Mˆ = 45 0 ; Pˆ = 135 0 B. Mˆ = 60 0 ; Pˆ = 120 0

C. Mˆ = 30 0 ; Pˆ = 90 0 D. Mˆ = 45 0 ; Pˆ = 90 0

10. Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:

2 3 4 3
A. 2 3 cm B. 4 3 cm C. cm D. cm
3 3

7π R 2
11. Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện tích (đvdt). vậy số đo
24

AB là:

A. 900 B. 1500 C. 1200 D. 1050

12. ∆ ABC cân tại A, có BAC = 300 nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung AB là:

A. 1500 B. 1650 C. 1350 D. 1600

13. Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là:

A. 500cm2 B. 100cm2 C. 50cm2 D. 20cm2

14. Diện tích hình quạt tròn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđ AB = 600 là ( π = 3,14 )

Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT

A. 48,67cm2 B. 56,41cm2 C. 52,33cm2 D. 49,18cm2

15. Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa

hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là:

A. 12cm B. 24cm C. 14cm D. 28cm

16. Tìm số đo góc xAB trong hình vẽ biết AOB = 1000 .

A A. xAB = 1300
x

B. xAB = 500
100°
B
O C. xAB = 1000

D. xAB = 1200

17. Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết AMB = 350 . Vậy số

đo của cung lớn AB là:

A. 1450 B. 1900 C. 2150 D. 3150

18. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường

tròn là:

5 3 10 3 5 3
A. 5 3 cm B. cm C. cm D. cm
3 3 2

19. Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?

A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang

cân

20. Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc

AMB bằng 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:

A. 500 B. 400 C. 1300 D. 3100

21. Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có

diện tích là:


Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT

A. 4π (cm2) B. 16π (cm2) C. 2π (cm2) D. 8π (cm2)

22. Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn ngoại tiếp hình vuông có

diện tích là:

A. 4π (cm2) B. 16π (cm2)C. 8π (cm2) D. 2π (cm2)

23. Độ dài cung 300 của một đường tròn có bán kính 4(cm) bằng:
4 2 1 8
A. π (cm) B. π (cm) C. π (cm) D. π (cm)
3 3 3 3

24. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6(cm), số đo cung bằng 360 bằng:

π ( cm 2 ) π ( cm 2 ) C. π ( cm 2 ) π ( cm 2 )
6 36 18 12
A. B. D.
5 5 5 5

25. Chu vi của một đường tròn là 10π (cm) thì diện tích của hình tròn đó là:

10π ( cm 2 ) 100π ( cm 2 ) 25π 2 ( cm 2 ) 25π ( cm 2 )


A. B. C. D.

26. Diện tích của hình tròn là 64π (cm2) thì chu vi của đường tròn đó là:

A. 64π (cm) B. 8π (cm) C. 32π (cm) D. 16π (cm)

27. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là:

A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt

28. Cho đường tròn (O;3cm) và hai điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo cung lớn AB

bằng 2400. Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB

A. 3π (cm2) B. 6π (cm2) C. 9π (cm2) D. 18π (cm2)

29. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn khi

A. Aˆ + Bˆ + Cˆ + Dˆ = 3600 B. Aˆ + Cˆ = Bˆ + Dˆ = 180
0

C. Aˆ + Bˆ = Cˆ + Dˆ = 1800 D. Aˆ + Dˆ = Bˆ + Cˆ

30. Trong (O; R) vẽ dây AB = R. Số đo cung nhỏ AB là

A. 300 B. 450 C. 600 D. 900

Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)
Xuctu.com – Chuyên cung cấp sách tham khảo môn Toán THCS-THPT

SÁCH THAM KHẢO MỚI NHẤT- NH: 2020-2021


Chuẩn bị cho năm học sau

+ Cập nhật dạng toán mới và Phương pháp mới


* Trọn bộ gồm 3 quyển, Giá 400.000 đồng
=> Free Ship, thanh toán tại nhà.
Bộ phận Sách: 0918.972.605(Zalo)
Đặt mua tại:
https://goo.gl/forms/nsg1smHiVcjZy1cH2
Xem thêm nhiều sách tại:

http://xuctu.com/
FB: facebook.com/xuctu.book/

Phát hành toàn quốc- Miễn Phí SHIP- Xem và thanh toán tại nhà- ĐT: 0918.972.605(Zalo)

You might also like