Professional Documents
Culture Documents
com
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
Thời gian làm bài: 45 Phút;
(Đề có 2 trang)
π
A. cos x =−1 ⇔ x =− + k 2π . B. sin x = 0 ⇔ x = k 2π .
2
3π π
C. sin x =−1 ⇔ x =− + k 2π . D. cos x = 0 ⇔ x = + kπ .
2 2
Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm với mọi m:
1
A. cot x = . B. tanx=m. C. sinx=m. D. cosx=m.
m
π
Câu 3: Phương trình cot 2 x − =0 có tất cả nghiệm là:
6
−π π 2π π π π
x
A.= +k . x
B.= + kπ . C. x= +k . D. x= + kπ .
3 2 3 3 2 3
Câu 4: Phương trình lượng giác: sin 2 x − 2sin x =
0 có tất cả các nghiệm là:
π π
A. x= + kπ . B. x= + k 2π . C. x = k 2π . D. x = kπ .
2 2
Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
2π 3 π
(
A. cos x − 300 =
0. ) B. tan x −
3
=
1. C. sin ( x − 3) =.
2
D. cot x =
3
.
Câu 6: Phương trình lượng giác: 3.tan x − 3 =0 có tất cả các nghiệm là:
±600 + k1800 .
A. x = x 600 + k1800 .
B.= x 600 + k 3600 .
C.= −600 + k1800 .
D. x =
π −π 3π −π 3π
Câu 7: Phương trình sin 2 x = − sin nghiệm có dạng x = α + kπ , ≤α ≤ và x = β + kπ , ≤β ≤ .
3 4 4 4 4
π2 −π 2 π −4π 2
Khi đó tích α và β bằng : A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
1 π
A. D = R \ . B. D = R . C. D = R \ + kπ , k ∈ Z . D. D = R \ {π + kπ , k ∈ Z } .
2 2
π 3
Câu 12: Cho phương trình: cos(5 x − ) = . Gọi x0 là nghiệm âm lớn nhất của phương trình khẳng định nào sau
4 2
π π π π π π π
đây đúng: A. x0 ∈ − ; − . B. x0 ∈ − ; − . C. x0 ∈ − ;0 . D. x0 ∈ − ; − .
3 4 4 6 6 2 3
2
Câu 13: Phương trình 3cos x − 4 cos x − 7 =0 có tất cả các nghiệm là:
x= π + kπ ; x= π + k 2π
7
A. 7 . B. 7 . C. x= π + k 2π .D. x =
± arccos + k 2π .
x = ± arccos + k 2π= x arccos( ) + k 2π 3
3 3
Câu 14: Phương trình tan ( 3 x − 150 ) = 3 có tất cả các nghiệm là:
A.=x 250 + k1800 . B.= x 750 + k1800 . C.= x 250 + k 600 . x 600 + k 600 .
D.=
Câu 15: Trong tất cả các hàm số cho dưới đây hàm số nào xác định ∀x ∈ R
7π 7π π π 7π π
A. x =
− + kπ . x
B.= + kπ . x
C. = +k . D. x =
− +k .
24 24 24 2 24 2
Câu 17: Trong các công thức sau công thức nào sai:
(I): Các hàm số: y = s inx và y = cosx đều có tập xác định là D = R .
(II): Các hàm số y = tanx và y = cot x đều có tập xác định là D = R .
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả (I), (II) đều sai. D. Cả (I), (II) đều đúng.
PHẦN TỰ LUẬN: (2.0 ĐIỂM- 2 CÂU)
Giải các phương trình sau:
π
1. 2sin ( x − 450 ) + 2 =
0 . (1đ) 2. (sin 2 x + 3 cos 2 x) 2 − cos 2 x − =
5 (1đ).
6
------ HẾT ------
Trang 2/2 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG - ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN DAI SO – 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
1
ĐỀ 1:
Giải các phương trình sau:
π
1. 2sin ( x − 450 ) + 2 =
0 . (1đ) 2. (sin 2 x + 3 cos 2 x) 2 − cos 2 x − =
5 (1đ).
6
ĐỀ 2:
Giải các phương trình sau:
π
1. 2 cos ( x − 450 ) − 3 =
0 2. (sin 3x − 3 cos 3 x) 2 + 3sin 3x − =
7
3
2sin ( x − 450 ) + 2 =
0
2
⇔ sin ( x − 450 ) =−
2 ---------------------------------------------0,25đ
⇔ sin ( x − 450 ) =sin ( −450 ) ---------------------------------------------0,25đ
x = k 3600
⇔ 0 0 ------------------------------------------------------0,25đ
x 270 + k 360
=
2 π
2. (sin 2 x + 3 cos 2 x) − cos 2 x − 6 =
5
2
π π
⇔ 4 cos 2 x − − cos 2 x − − 5 =0
6 6 -------------------------0,5đ
π 5
cos 2 x − 6 = (vn)
4
⇔
π ---------------------------------------0,25đ
cos 2 x − = −1
6
7π
⇔ x= + kπ
12 ----------------------------------------------0,25đ
ĐỀ 2:
Giải các phương trình sau:
π
1. 2 cos ( x − 450 ) − 3 =
0 2. (sin 3x − 3 cos 3 x) 2 + 3sin 3x − =
7
3
( )
1. 2 cos x − 450 − 3 =
0
3
⇔ cos ( x − 450 ) =---------------------------------------------0,25đ
2
cos ( 300 ) ---------------------------------------------0,25đ
⇔ cos ( x − 450 ) =
x 750 + k 3600
=
⇔ -------------------------------------------------0,25đ
=x 150 + k 3600
2 π
2. (sin 3x − 3 cos 3 x) + 3sin 3x − 3 =
7
2
π π
⇔ 4 sin 3 x − + 3sin 3 x − − 7 =0
3 3 -------------------------0,5đ
π 7
sin 3 x − 3 =
− (vn)
4
⇔
π ---------------------------------------0,25đ
sin 3 x − = 1
3
5π k 2π
⇔ x= +
18 3 ----------------------------------------------0,25đ
TỔNG HỢP TỪ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm
sin x
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y
tan x
A. \ k | k . B. \ 0. C. \ . D. \ k | k
.
2 2 2
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. y 2 cos x. B. y sin x 2. C. y 2 cos x 2 x. D. y 2 cos x 2 x.
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A. y 2 cos x 1. B. y sin x x. C. y 3cos x 5 x 3 . D. y 2 cos x.
Câu 4: Hàm số y cos( x ) tuần hoàn với chu kỳ:
A. T . B. T 2 . C. T 3 . D. T 4 .
Câu 5: Hàm số y tan( x ) 5 tuần hoàn với chu kỳ:
3
A. T 3 . B. T 4 . C. T . D. T 5 .
Câu 6: Trên khoảng 0; , hàm số nào sau đây nghịch biến:
2
A. y 2sin x 4. B. y sin x 3. C. y sin 2 x . D. y 6 sin x.
Câu 7: Trên khoảng 0; , hàm số nào sau đây đồng biến:
2
A. y sin x 3. B. y 6 sin x. C. y 3 2sin x. D. y 2 2sin 2 x.
Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 sin( x ) 1 theo thứ tự là:
4
1
A. 1vaø 2. B. 1 vaø 1 2. C. 1 2 vaø 1 2. D. vaø 1.
2
x
Câu 9: Giải phương trình: tan 1 0
2
k k
A. x k 2 , k . B. x k , k . C. x ,k . D. x ,k .
2 2 2 4
Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình: tan 4 x 1 0 trên đoạn 3 ;3
4
A. 3 . B. 2 . C. . D. 0.
II. Tự luận
cos 4 x 1
Câu 1: ( 1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y
sin x 1
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 3 4 3sin x
Câu 3: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) cos x 3 sin x 1
b) sin2 3 x.cos 2 x sin 2 x 0
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y (1 sin x cos x )2 (1 cos x sin x )2
A. k | k . B. . C. k | k . D. k 2 | k .
4 2 4
Câu 2: Hàm số nào sau đây không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ:
A. y 2 cos x 1. B. y sin x 2. C. y 2 cos x 2 x 2 . D. y 2sin x x.
Câu 3: Với giá trị nào của hằng số A và của hằng số thì hàm số y A sin( x ) là 1 hàm số lẻ:
A. A 0, k , k . B. A 0, k , k .
2
k k
C. A 0, , k . D. A 0, ,k .
2 4
Câu 4: Hàm số y sin 2 x tuần hoàn với chu kỳ:
A. T 4 . B. T 3 . C. T . D. T 2 .
x
Câu 5: Hàm số y cos tuần hoàn với chu kỳ:
2
A. T . B. T 4 . C. T . D. T 7 .
4
Câu 6: Hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng ; 0 và nghịch biến trên khoảng 0;
2 2
A. y sin 2 x . B. y 6 sin x. C. y 3 2sin x. D. y 2 2sin 2 x.
Câu 7: Hàm số nào nghịch biến trên khoảng ; 0 và đồng biến trên khoảng 0;
2 2
A. y 3 2sin x. B. y 6 sin x. C. y sin 2 x . D. y 2 2sin 2 x.
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 2 cos2 ( x ) 1 theo thứ tự là:
4
1
A. 1 vaø 1 2. B. 1 vaø 1 2. C. 1vaø 2. D. vaø 1.
2
Câu 9: Giải phương trình: 2sin x 3 0
2 2
A. x k , k
k , x B. x k 2 , k
k 2 , x
3 3 3 3
2 2
C. x k , x k , k D. x k 2 , x k 2 , k
6 6 6 6
Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình: tan 4 x - 1 0 trên đoạn 0;6
4
A. 76 . B. 74 . C. 73 . D. 75 .
Số điện thoại : 0946798489 Trang -2-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
II. Tự luận
cos 4 x 1
Câu 1: ( 1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y
sin 2 x 1
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 3 4 3sin 2 x
Câu 3: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) cos2 x 3cos x 2 0
cos3 x cos2 x
b) 2 1 sin x
sin x cos x
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm:.
Câu 1: Hàm số y cos x sin x nghịch biến trên:
3 7 2
A. ; B. ; C. ;0 D. ;
2 4 4 3 4 2
cos2 x 1
Câu 2: Tập xác định của hàm số y là
sin x
A. k | k B. \ k | k
2 2
C. \ k | k
D. k | k
Câu 3: Hàm số nào là hàm số lẻ trong các hàm số sau?
sin 3x sin 2x
A. y 2
B. y sin 2x sin 3x C. y D. y cos 2x cos3x
( x 2) sin x 1
Câu 4: Hàm số y sin 2 2 x có chu kỳ là:
A. T 4 . B. T . C. T 2 . D. T .
2
Câu 5: Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau?
cos 2x
A. y cot 2x cos3x B. y
cos x
4
cos x
C. y D. y x 2 tan x
| x|
Câu 6: Cho các hàm lượng giác được xác định tương ứng bởi các giá trị sau:
1; cos x; cos 2 x; cos3 x;...; cos m x;... m, n
n n n n
Khi đó, bội chung nhỏ nhất của các chu kì tương ứng các hàm trên là:
A. T 2m. B. T 2 . C. T 2n. D. T 2m.n .
Câu 7: Hàm số y cos x và y sin x cùng đồng biến trên:
3 3
A. ;2 B. ; C. ; D. 0;
2 2 2 2
Câu 8: Tổng các nghiệm thuộc ; của phương trình cos 2 x sin x là:
2 6
7 2 8
A. B. 2 C. D.
9 9 9
Câu 9: Với m là tham số, phương trình m.cos x 3sin x 5 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m 4;4. B. m 4; .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 4
I. Trắc nghiệm
1 1
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y
tan x cotx
A. \ k | k
. B. \ 0. C. \ . D. \ k | k
.
2 2
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. y 2 cos x 4 x. B. y sin x 2. C. y 2 cos x 2 x 2 . D. y 2 cos x 2 x.
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A. y 2 cos x 1. B. y sin x 3 x. C. y 3cos x 5 x 3 . D. y 2 cos x.
Câu 4: Hàm số y cos( x ) 3sin x tuần hoàn với chu kỳ:
A. T . B. T 2 . C. T 3 . D. T 4 .
Câu 5: Hàm số y tan(3 x ) 5 tuần hoàn với chu kỳ:
3
2
A. T 3 . B. T . C. T . D. T 6 .
3 3
Câu 6: Trên khoảng 0; , hàm số nào sau đây nghịch biến:
2
A. y 2sin x 4. B. y sin x 3. C. y sin 2 x . D. y sin x .
Câu 7: Trên khoảng 0; , hàm số nào sau đây đồng biến:
2
A. y 2sin x 1. B. y 1 2sin x. C. y 3 2sin x. D. y 2 2sin 2 x.
Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin( x ) 1 theo thứ tự là:
4
A. 1vaø 2. B. 0 vaø 2 C. 2 vaø 0. D. 2 vaø 1.
Câu 9: Giải phương trình: tan 2 x 1 0
k
A. x ,k . B. x k , k .
8 2 2
k k
C. x ,k . D. x ,k .
2 4
Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình: sin 4 x 1 0 trên đoạn 3 ;3
2
A. 3 . B. 2 . C. . D. 0.
II. Tự luận
t an3x
Câu 1: ( 1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y
2 sin x 1
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 4 sin x
3
Câu 3: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)3sin x 4 cos x 5
1 2 cos x
b) 2sin 2 x 2sin x
cos x
ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y (1 sin x 1)2 (1 cos x )2 là:
A. k 2 | k B. C. D. k 2 | k
2 2 4
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
A. y 2 cos x x 3 . B. y sin x 2. C. y 2 cos x 2 tan 2 x. D. y 2 cos x 2 x.
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A. y 2 cos x 1. B. y x 2 sin x x. C. y 3cos x 5 x 3 . D. y 2 cos x.
Câu 4: Hàm số y tan x 3sin x tuần hoàn với chu kỳ:
A. T . B. T 2 . C. T 3 . D. T 4 .
Câu 5: Hàm số y sin(6 x ) 5 tuần hoàn với chu kỳ:
3
2
A. T 3 . B. T . C. T . D. T 6 .
3 3
Câu 6: Trên khoảng 0; , hàm số nào sau đây nghịch biến:
2
A. y 2sin x 4. B. y sin x 3. C. y sin 2 x . D. y sin x 5.
Câu 7: Trên khoảng 0; , hàm số nào sau đây đồng biến:
2
A. y 2sin x 7. B. y 1 2sin x. C. y 3 2sin x. D. y 2 2sin 2 x.
Câu 8: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin2 ( x ) 1 theo thứ tự là:
4
A. 1vaø 2. B. 0 vaø 2 C. 2 vaø 1. D. 2 vaø 0.
Câu 9: Giải phương trình: cot 4 x 1 0
k k
A. x ,k . B. x ,k .
16 4 16 2
C. x k , k . D. x k 2 , k .
16 16
Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình: sin 4 x 1 0 trên đoạn 0;5
2
55 55 55 55
A. . B. . C. . D. .
3 4 6 2
II. Tự luận
s in3x 1
Câu 1: ( 1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y
2 cos x 2
1
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y
3 2 cos 2 x
Câu 3: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3 tan 2 x 1 3 tan x 1 0
b) tan2 x 1 tan2 x 2 3sin x 1 0
ĐỀ 6
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Hàm số nào là hàm số chẵn trong các hàm số sau?
A. y 3 sin 2 x B. y | x cos x | C. y | x | cos3x D. y x tan x
Câu 2: Với m là tham số, phương trình m.cos x m m 2 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m ; 1 0; . B. m 3; 1.
C. m 0. D. m ; 1.
1 cos 2 x
Câu 3: Tập xác định của hàm số y là
cos x 3 sin x
A. O B. \ k | k
6
C. \ k | k
D. \ k | k
2 3
Câu 4: Biết rằng: “Nếu hàm tuần hoàn f có chu kì T và hàm g là một hàm tùy ý (không
cần tuần hoàn) thì hàm hợp thành g f ( x) cũng có chu kì là T”. Áp dụng: Tính chu kì của
1
hàm y ?
4 cos x
A. T 4 . B. T 2 . C. T . D. T 3 .
Câu 5: Hàm số nào là hàm số không chẵn - không lẻ trong các hàm số sau?
cos 2x sin 2 x
A. y B. y cos 2x.cos3x C. y tan x cot x D. y
| x 1| sin x
Câu 6: Hàm số y cos 2 x đồng biến trên:
2 9 7 7 5
A. ;0 B. ; C. ;4 D. 2 ;
3 2 4 2 2
2 | cos x |
Câu 7: Tập giá trị của hàm số y là:
4
1 7 1 1
A. 1;0. B. ;0 . C. ;2 . D. ; .
4 4 4 2
Câu 8: Cho hàm lượng giác y cos x cos .x . Chọn phát biểu sai.
A. Hàm đã cho là hàm tuần hoàn.
B. Hàm đã cho là hàm chẵn.
C. Hàm đã cho có giá trị lớn nhất là 2.
D. Hàm đã cho là tồng của 2 hàm tuần hoàn.
Câu 9: Tổng các nghiệm thuộc ; của phương trình sin 2 x cos x 0 là:
6
5 28 31
A. 3 B. C. D.
9 9 9
Số điện thoại : 0946798489 Trang -10-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
ĐỀ 7
I. Trắc nghiệm
x
3sin cosx
Câu 1: 7. Hàm số y 2 đồng biến trong khoảng nào sau đây?
2x 1
1 3
A. ;0 B. ;0 C. 0; D. ; 2
2 2 2
Câu 2: 1. Tập xác định của hàm số y 4 sin x 4 2 sin 2x 1 .cot x
k
A. D k 2, k . B. D \ , k .
2 2
C. D \ k 2, k . D. D \k , k .
2
Câu 3: 2. 13. Hãy chỉ ra hàm số nào là hàm lẻ
cot x tan x
A. y . B. y sin x . C. y . D. y sin 2 x .
cos x sin x
Câu 4: 4. Hàm số y cos2 x 2017 tuần hoàn với chu kỳ
A. 3 B. 2 C. D. 4
tan 2 x sin 3x
Câu 5: 3. 9. Cho hai hàm số f x sin 3x ; g x . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
cos 4 x
2
A. Đồ thị hàm số g x nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
B. Đồ thị hàm số f x nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
C. f x là hàm số lẻ.
D. Đồ thị hàm số g x đối xứng qua trục tung
4 x 3 2x
Câu 6: 5. Chu kì tuần hoàn của hàm số y sin 5cos tan là:
3 4 5 3
3
A. 5 B. 15 C. D. 30
2
Câu 7: 6. hàm số y 2 tan x 3sin 2 x đồng biến trong khoảng nào?
3 159
A. 1;0 B. ;3 . C. 5; . D. 4;5
2 29
Câu 8: 10. 9. Với giá trị nào của tham số thực m thì phương trình m 1 sin 2 x cos2x 5 3m 0 có
nghiệm
8 3 2 3 2 8
A. ; . B. m .
4 4
7 3 7 3 7 3 7 3
C. ; ; . D. m ; .
4 4 4 4
3 5
Câu 9: 9. Tổng các nghiệm của phương trình 2sin 2 x 3 0 trên ; .
4 24 4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 8
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Nếu xét trên khoảng 0; 2 Trên những khoảng nào thì hàm y sin x và y cos x cùng đồng
biến ?
3 3
A. ;2 . B. 0; . C. ; 2 . D. ; .
2 2 2
4 4
Câu 2: Tính tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y sin x cos x .
3
A. 2 2. B. . C. 2 2. D. 3.
2
Câu 3: Cặp hàm số nào sau đây có cùng tập xác định ?
A. y tan x và y cot x B. y tan x và y sin x
2 sin x
C. y cos x và y cot x D. y tan x và y
cos x
2x
Câu 4: Chu kì tuần hoàn của hàm số y cos cos 3 x tan . là:
5 4
A. T 2 B. T C. T D. T 10.
3 5
sin 3x
Câu 5: Cho hai hàm số f x sin 3x; g x . Khẳng định nào sau đây sai?
cos4 x
A. f x là hàm số lẻ.
B. Đồ thị hàm số g x nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng
C. Đồ thị hàm số f x nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
D. Đồ thị hàm số g x đối xứng qua trục tung
7 3
Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình 3 2sin x 0 trên ;
4 4
19 5 3 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 12
Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình m 1 cos x 2m 1 sin x 4 có nghiệm
1 11 1 11 3 79 3 79
A. m ; ; . B. ; ; .
5 5
5 5
3 79 3 79
C. m ; . D. m .
5 5
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y sin x là hàm số lẻ
B. Hàm số y cot x là hàm số không chẵn, không lẻ
C. Hàm số y tan 5 x là hàm số chẵn
D. Hàm số y cos 3 x là hàm số lẻ
x x
Câu 9: Chu kì tuần hoàn của hàm số y tan cot là:
2 4 4 3
A. T 4 B. T 8 C. T 6 D. T 2
1
Câu 10: Tập xác định của hàm số: y cot x là:
sin x
A. D \ k , k
B. D \ k 2 .
2
C. D \ k 2, k
. D. D \ k , k
2
II. Tự Luận
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số y 3sin x 1
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 2sin 2 x
Bài 3: Giải các phương trình sau
a. 4sin 2 2 x 2
3 2 cos2x 4 6 0.
b.
sin 2 x sin x 4 .cos x 2 0
2sin x 3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 9
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
15 7 19
A. 7 ; . B. ; 3 . C. 6 ; 5 . D. ;10 .
2 2 2
cot x
Câu 2: Tập xác định của hàm số y là tập nào sau đây?
1 sin x
A. \ k , k
. B. \ k 2 , k
.
2
C. \ k ; k
. D. \ k 2 ; k , k
.
2 2
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y sin x. B. y cos x sin 2 x. C. y sin x cos x. D. y cos x sin x.
Câu 4: Chu kì tuần hoàn của hàm số y sin 2 x cos3x là?
A. 3 . B. . C. 2 . D. .
6
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y sin x cos x. B. y sin x.cos x. C. y cos x sin 2 x. D. y cos x.
Câu 6: Chu kì tuần hoàn của hàm số y cos3x x là bao nhiêu?
A. 3 . B. .
2
2
C. Hàm số không tuần hoàn. D. .
3
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
5
A. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng 2 ; .
2
3
B. Hàm số y tan x đồng biến trên khoảng ; .
2
3
C. Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng ;2 .
2
3
D. Hàm số y cot x nghịch biến trên khoảng ; .
2 2
3
Câu 8: Tổng các nghiệm của phương trình cos x 1 0 trên khoảng ; bằng bao nhiêu?
6 2
5 5
A. . B. 2 . C. . D. .
3 2 3
Câu 9: Tìm m để phương trình sin x cos x m 0 có nghiệm.
A. 2 m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2.
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos x là?
A. 2. B. –2. C. 2. D. 2.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 10
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
3
y 1 cos x sin 3x . 2
A. 2 B. y sin x cos x tan x.
y 4 x 2 sin 3x .
C. D. y tan x 2 cos 3x.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình cos x m cos 2 x 0 có nghiệm.
A. 3 m 1. B. m . C. m 1. D. Không tồn tại m.
Câu 3: Tập xác định của hàm số y 1 sin x là?
A. (1;1). B. . C. [0;1]. D. [ 1;1].
Câu 4: Tìm chu kì của hàm số y cos 3x sin 3x.
2
A. . B. 6 . C. 3 . D. .
3 3
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
5
y 2 sin x cos 2x . 2
A. 2 B. y 1 2 x cos 3 x.
y x cos 2 x.
C. D. y 2 x sin 3x.
Câu 6: Hàm số y cos x nghịch biến trên khoảng:
3 11 19 11
A. ; . B. ; 7 . C. ;10 . D. ; 5 .
2 2 2 2 2
Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3 4cos x cos 2 x.
A. –2. B. –10. C. 0. D. 3.
Câu 8: Tìm chu kì của hàm số y sin 2 2 x .
4
A. 2 . B. . C. . D. 4 .
2
Câu 9: Tổng các nghiệm của phương trình tan x 900 1 0 trên đoạn 900 ;3600 bằng bao nhiêu?
A. 1350. B. 4050. C. 900. D. 2700.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng 0; .
B. Hàm số y cot x nghịch biến trên khoảng ; .
2 2
C. Hàm số y tan x đồng biến trên khoảng ; .
2 2
D. Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng 0; .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
II. TỰ LUẬN
2
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y .
cot x 1
tan x
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y .
sin x cos 2 x
4
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y .
1 2cos 2 x
---------------------------------------------
Câu 3. Giải các phương trình:
a) 6 tan 2 2 x (2 3 3) tan 2 x 3 0.
b) 3sin 2 x 5cos 2 x 2cos 2 x 4sin 2 x.
ĐỀ 11
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hàm số y cos x sin x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
3
A. ; . B. 0; . C. ; . D. .
4 4 2 4 4
1 sin x
Câu 2: Tìm điều kiện xác định của hàm số y .
sin x 1
A. x k 2 . B. x k 2 . C. x k 2 . D. x k 2 .
2 2
Câu 3: Xét tính chẵn lẻ của hàm số y sin 2 x.tan 2 x .
A. Hàm số không chẵn không lẻ.
B. Hàm số lẻ.
C. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
D. Hàm số chẵn.
Câu 4: Hàm số y sin 2 x tan x tuần hoàn với chu kì bao nhiêu?
A. 2 . . B. C. . D. 4 .
2
Câu 5: Tìm hàm số không chẵn không lẻ.
cot x
A. y sin 2 x tan 3 x . B. y .
x
C. y tan x.cos 2 x . D. y sin 2 x 8 x .
Câu 6: Hàm số nào tuần hoàn với chu kì 2 ?
x
A. y cos3 x . B. y cot 2 x . C. y sin 2 x . D. y tan .
2
Câu 7: Hàm số y 2 sin x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
A. x k 2 . B. x k 2 . C. x k . D. x k 2 .
2 2 2
Câu 8: Tính tổng các nghiệm của phương trình 3 tan x 1 0 trên đoạn ; .
4
A. . B. 0. C. . D. .
3 6 3
Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. sin x 3 cos x 2 . B. 2cos 2 x cos x 1 0 .
C. tan x 3 0 . D. 2sin x 3 0 .
Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y tan x đồng biến trên khoảng ; .
2 2
Số điện thoại : 0946798489 Trang -19-
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
B. Hàm số y cot x nghịch biến trên khoảng ; .
2 2
C. Hàm số y cos x đồng biến trên khoảng 0; .
D. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng 0; .
TỰ LUẬN
2 tan 3x
Câu 1: (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y .
1 2cos 2 x
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y 3 4 5sin 2 x .
Câu 3: (1.5 điểm) Giải phương trình 2 cos 2 4 x cos 4 x 2 0 .
Câu 4: (1.0 điểm) Giải phương trình 5sin x 2 3 1 sin x .tan 2 x .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 12
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
cot x
A. y 2 . B. y cos 2 x 4 x . C. y sin x.tan 3x . D. y sin 2 x x 2 .
x
Câu 2: Tìm số thực m để phương trình 2sin x m 0 vô nghiệm.
A. m 1 . B. m 1 . C. m 2 m 2 . D. 2 m 2 .
Câu 3: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
sin x 1 1
A. y 2
. B. y cot 2 x 1. C. y 2 . D. y tan x .
cos x 1 sin x 1
Câu 4: Hàm số nào tuần hoàn với chu kì ?
x
A. y tan 2 x . B. y cot . C. y cos x . D. y sin 2 x .
2
Câu 5: Xét tính chẵn lẻ của hàm số y cos x cot 2 3x .
A. Hàm số không chẵn không lẻ.
B. Hàm số chẵn.
C. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
D. Hàm số lẻ.
Câu 6: Trên khoảng nào thì hàm y sin x và y cos x cùng đồng biến?
3 3
A. ; . B. ;2 . C. 0; . D. ;2 .
2 2 2
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. y cot x nghịch biến trong ; . B. y sin x đồng biến trong ;0 .
2 2 2
C. y cos x đồng biến trong ;0 . D. y tan x nghịch biến trong 0; .
2 2
Câu 8: Hàm số y cos3 x cot x tuần hoàn với chu kì bao nhiêu?
A. 2 . B. . C. . D. .
2 4
Câu 9: Tính tổng các nghiệm của phương trình 2sin x 1 0 trên đoạn 0; .
2
A. 0. B. . C. . D. .
3 6
Câu 10: Hàm số y 3cos x 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
A. x k . B. x k 2 . C. x k 2 . D. x k 2 .----------
2
----------------
TỰ LUẬN
2 sin 2 x
Câu 1: (1.0 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y .
3 cot 3x
Câu 2: (1.5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y 2 1 3cos 2 x .
Câu 3: (1.5 điểm) Giải phương trình 2 cos 4 x 6 sin 4 x 2 .
x x
Câu 4: (1.0 điểm) Giải phương trình sin 2 .tan 2 x cos 2 0 .
2 4 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 13
I/Trắc Nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Hàm số y sin 3x 5 tuần hoàn với chu kỳ T bằng :
2
A. 2 C. 6 D.
B. 3 3
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 5sin x 4 là :
A. 4 B. 3 C. 5 D. Kết quả khác
Câu 3: Tập xác định của hàm số y tan 2 x cot 2 x là
5 k
A. \ k , k B. \ , k
6 4
C. \ k , k D. \ k , k
2 6
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn:
A. y 3sin x cos x B. y 4sin x.tan 2 x C. y tan x sin x D. y 2sin 2 x 3
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
cot 2 x tan x
A. y 2
. B. y sin 2 x x 2 C. y sin 2 x.tan 3x . D. y 2 .
4x x
Câu 6: Phương trình cos 2x 2m 3 có nghiệm khi và chỉ khi:
6
A. m 1 m 2 B. m 2 C. m 1 D. 1 m 2
Câu 7: Chu kì tuần hoàn của hàm số y sin 3x.cos 4 x là:
A. T 2 B. T 4 C. T D. T 3
Câu 8: Tính tổng các nghiệm của phương trình 2sin x 1 0 trên đoạn 0; .
3 11 7 4
A. B. C. . D. .
2 12 12 3
Câu 9: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
3
A. Hàm số y tan x đồng biến trên ;
2
5
B. Hàm số y cot x đồng biến trên 2;
2
3
C. Hàm số y sin x nghịch biến trên ;
2 2
3
D. Hàm số y cos x đồng biến trên ;2
2
Câu 10: Hàm số y cos x sin x nghịch biến trên
3 3
A. ; B. ; C. 0; D. ;
4 4 4 4 2 2 2
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 14
I/Trắc Nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:
2 2
tan 4 x sin 5 x cos 3x cos x cos x
y B. y C. y 2 D. y
A. cos2 x sin 6 x sin x sin 2 x
s in3x
Câu 2: Tập xác định nào là tập xác định của số: y
cot x
A. \ k
/ kZ B. k / k Z
4 2
C. \ k / k Z D. \ k
/ kZ
2 2
Câu 3: Hàm số y 2cos x 5 đạt giá trị lớn nhất tại:
3
5 4
A. x k , k Z B. x k 2 , k Z
6 3
C. x k 2, k Z D. x k 2, k Z
3
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai
A. y cot x nghịch biến trong ; B. y sin x đồng biến trong ;0
2 2 2
C. y cos x đồng biến trong ;0 D. y tan x nghịch biến trong 0;
2 2
Câu 5: Nếu xét trên khoảng 0;2 . Trên những khoảng nào thì hàm y sin x và y cos x
cùng nghịch biến ?
3 3
A. ; B. 0; C. ;2 D. ;2
2 2 2
x
Câu 6: Chu kì tuần hoàn của hàm số y cos2 là:
2
A. T 2 B. T 4 C. T D. T 8
2
x x
Câu 7: Chu kì tuần hoàn của hàm số y sin cos là:
2 3
A. T 4 B. T 6 C. T 12 D. T 8
Câu 8: Tính tổng các nghiệm của phương trình tan 2 x 600 3 0 trên
Câu 9: Tìm tham số m để phương trình 3sin x m 0 vô nghiệm :
6
A. 3 m 3 B. m 3 m 3 C. 1 m 1 D. 3 m 3
Câu 10: Hàm số y sin x cot x là:
A. Hàm không lẻ. B. Hàm chẵn.
C. Hàm không chẵn, không lẻ. D. Hàm lẻ.
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Đề 15
I.Trắc nghiệm
Câu 1: Hàm số y cot x nghịch biến trong khoảng:
;
A. ; B. ;0 C. 2 2 D. các đáp án đều đúng
Câu 6: Chu kì tuần hoàn của hàm số y sin 4 x :
2
A. 4 B. 2 C. 2 D.
Câu 7: Xác định khoảng đồng biến của hàm số sau :
A. 0; ; C. ; ; 2
2 D.
B. 2 2
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 5 sin 2 x :
A. Min y 4 và Max y 5 B. Min y 4 và Max y 3
Toán 11 (Thầy Nguyễn Bảo Vương) ÔN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 45P CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
II.Tự luận:
1 2cot x
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số: y
cos x
Bài 2: Tìm GTNN, GTLN của hàm số: y 3 5 cos x
Bài 3: Giải ptlg sau:
a/ 2sin(2 x 400 ) 1 0
1 cos 2 x
b/ 1 cot 2 x
sin 2 2 x
-----------------------------------------------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
Đề 16
I.Trắc nghiệm
Câu 1: Tìm hàm số chẵn:
A. y sin x x B. y 3sin x C. y tan x 1 D. y 4cos x
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 5 3 sin x :
A. Min y 2 và Max y 5 B. Min y 2 và Max y 3
II.Tự luận:
3 tan 3x 1
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số: y
cos x 1
Bài 2: Tìm GTNN, GTLN của hàm số: y 1 3sin 2 x
4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
x
Bài 1. (1.0đ) Tìm tập xác định của hàm số : y cot
2017
Bài 2. (4.0đ) Giải các phương trình sau :
3
a). tan x 30
0
3
b) 5cos 2 x 3s inx-3 0
c) s in3x- 3cos3x=2sin2x
d) sin4x+1-2cos2x=sin2x .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C C D C B B B C A
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
2a 3 0.5đ
tan x 300 tan x 300 tan 30
3
(1.0đ) 0.5đ
x 30 30 k1800 x k1800 , k
0 0
2c 1 3 0.5đ
s in3x- 3cos3x=2sin2x s in3x- cos3x=sin2x sin 3 x sin 2 x
2 2 3
(1.0đ)
3x 3 2 x k 2 x 3 k 2 0.5đ
k
3x 2 x k 2 x 4 k 2
3 15 5
2d sin4x+1-2cos2x=sin2x 2sin2xcos2x+1-2cos2x-sin2x=0 0.25đ
sin2x-1 2 cos 2 x 1 0
(1.0đ) 0.25đ
sin 2 x 1 x 4 k 0.5đ
k
cos2x= 1 x= k
2 6
Bảng mô tả
Câu 1: Tập giá trị của hàm số.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình trên đoạn.
Câu 4: Tập xác định của hàm số.
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình.
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình.
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình.
Câu 8: Tập xác định của hàm số.
Câu 9 : NghiÖm ©m lín nhÊt cña ph−¬ng tr×nh.
Câu 10 : Nhận dạng đồ thị của hàm số.
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số y = cotx.
Bài 2: Giải phương trình lượng giác:
a) Giải phương trình lượng giác cơ bản.
b) Giải phương trình bậc hai đối với 1 lượng giác.
c) Giải phương trình bậc nhất đối với sin3x, cos3x.
d) Giải phương trình lượng giác dạng quy về phương trình tích.
TỔ TOÁN - TIN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: ĐS & GT 11(chương 1)
ĐỀ:
A.PHẦN CHUNG : (8 điểm) (dành chung cho cả hai ban).
Câu 1. (3,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau :
2
1. y 2. y tan x
cos x 1 3
Câu 2. (5,0 điểm) Giải các phương trình sau :
1. 2sin x 1 0 .
6
2. 2cos x 3cos x 1 0 .
2
3. 2sin 2 x 3 sin 2 x 2
I. Phần dành riêng cho ban cơ bản :
Câu 3. (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau :
1.
sin2x. 2sin x 2 0 .
x x
2. sin 2 2cos 2 0 .
3 3
II. Phần dành riêng cho ban nâng cao :
Câu 4. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau :
1. 2sin x cos x sin 2 x 1 0 .
x 7
2. sin x.cos 4 x sin 2 2 x 4sin 2 .
4 2 2
------- Hết-------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN GIẢI TÍCH 11
Môn : TOÁN.
( Lưu ý: Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
THPT THỪA LƯU – T.T.HUẾ
ĐỀ 1
Câu 1. (2,0 điểm) Tìm tập xác định các hàm số sau:
1 sin x sin x cos 2 x
a) y b) y
cos x 1 cot x 3
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
tan 3x 300 3
3
b) 2 cos 3 x
2 0
6
Câu 3. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) cos2 x 3sin x 3 0
b) 3sin3x cos3x 2sin 2 x
ĐỀ 2
Câu 1. (2,0 điểm) Tìm tập xác định các hàm số sau:
cos2x-1
a) y tan 3x b) y
3 1 2sin2x
Câu 2. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) cot 3 x 60
0
3 b) 2 cos 2 x 3 0
Câu 3. (3,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2sin 2 x 5cosx 5
b) 3cos3x sin 3x 2 cos 2 x
a
(1,0)
tan 3x 300
3
3
tan 3 x 300 tan 300 0,5
2 3
pt cos 3x cos 3x cos 0,5
6 2 6 4
3 11 2
b 3 x k 2 x k
6 4 36 3
(1,0) 0,5
,k
3x 3 k 2 x 7 k 2
6 4 36 3
THPT THỪA LƯU – T.T.HUẾ
sin x 2 vn
(1,5)
0,5
x k 2 , k .
3 2 0,5
3sin3x cos3x 2sin 2 x
0,5
3 1
b sin3x cos3x sin 2 x
(1,5)
2 2
cos sin3x sin cos3 x sin 2 x
6 6 0,5
sin 3x sin 2 x
6
3 x 2 x k 2 x k 2
6 6
k Z
3x 2 x k 2 x 7 k 2 0,5
6 30 3
Phương trình 2sin x 1 1 cos x 0 . 0,5
1
2sin x 1 0 sin x 0,5
2
1 cos x 0
cos x 1
a
x k 2
(1,5)
6
5 0,5
x k 2 , k
6
x k 2
4
21
c) sin 2 4 x cos 2 6 x sin 10 x
2
b
1 cos8 x 1 cos12 x
(1,5) sin 10 x 10 0,5
2 2 2
cos12 x cos8 x 2sin 10 x
2
2cos10 x.cos 2 x 2cos10 x
2cos10 x cos 2 x 1 0
cos10 x 0
cos 2 x 1
0,5
THPT THỪA LƯU – T.T.HUẾ
.cos10 x 0 10 x k x k ,k
2 20 10
.cos 2 x 1 2 x k 2 x k , k
2
Vậy phương trình có các nghiệm là x
và
k
20 10
0,5
x k (k Z) …
2
ĐỀ 2
cot 3x 600 3
a 0,5
(1,0)
cot 3x 600 cot(300 )
3x 600 300 k1800
2 0,5
3x 90 k180
0 0
x 300 k 600
3 5
2 cos 2 x 3 0 cos2x cos2 x cos 0,5
2 6
5 5
b 2 x k 2 x k
6 12
(1,0) k Z 0,5
2 x 5 x 5
k 2 k
6 12
cosx 1
3 0,5
cosx 3
2
x k 2
3cos3x sin 3 x 2 cos 2 x
0,5
3 1
b cos3x sin 3 x cos 2 x
(1,5)
2 2
cos cos3x sin
sin 3 x cos 2 x
6 6 0,5
cos 3 x cos 2 x
6
6 3 x 2 x k 2 x k 2
6
k Z
3 x 2 x k 2 x k 2 0,5
6 30 3
2
2sin4xcos2x-(1-2sin x) = 1 0,5
THPT THỪA LƯU – T.T.HUẾ
2sin2xcos2x- cos2x = 0
cos2x(2sin2x-1) = 0 0,5
cos 2 x 0
a sin 2 x 1
2
(1,5)
k
4 x 4 2 0,5
x k
12
x 5 k
12
x k
4 0,5
pttt :1 s inx cos x sin 2 x cos2 x 0 1 s inx 2sin x cos x cos x 2 cos 2 x 1 0
b s inx 1 2 cos x cos x 1 2 cos x 0 1 2 cos x s inx cos x 0 0,5
(1,5)
2
1 x k 2
1 2 cos x 0 cos x 2
3
2 x k 2
s inx cos x 0 3
t anx 1 x k
4
0,5