You are on page 1of 4

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN TOÁN

NĂM HỌC: 2023-2024


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
2
Câu 1: Đổi số đo góc snag đơn vị độ ta được
5
0
A. 1440 B. 45 C. 720 D. 1600

Câu 2: Phương trình sin x = sin có các nghiệm là:
12
   
 x = 12 + k 2  x = 12 + k
A.  (k  ) B.  (k  )
 x = −  + k 2  x = −  + k
 12  12
 
  x = 12 + k 2
C. x = + k ( k  ) D.  (k  )
12  x = 11 + k 2
 12
1
Câu 3: Các nghiệm của phương trình cos x = là:
2
 
A. x =  + k 2 , k  B. x =  + k 2 , k 
6 2
 
C. x =  + k 2 , k  D. x =  + k 2 , k 
3 4
Câu 4: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin ( a − b ) = sin.cos b + cos a.sin b B. sin ( a + b ) = sin a.cos b − cos a.sin b
C. cos ( a − b ) = cos a.cos b + sin a.sinb D. cos ( a + b ) = cos a.cos b + sin a.sin b

Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng?


A. sin ( 2030a ) = 2030sin (1015a ).cos (1015a )
B. sin ( 2030a ) = 2sin (1015a ).cos (1015a )
C. sin ( 2030a ) = 2030sin a.cos a
D. sin ( 2030a ) = 2sin a.cos a

Page | 1
Câu 6: Khảng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ B. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ
C. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn D. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn

Câu 7: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D .

A. y = 1 + sin 2 x B. y = − cos x C. y = − sin x D. y = cos x

 
Câu 8: Phương trình 2cos  x +  = 1 có bao nhiêu nghiệm thoả mãn 0  x  2 ?
 3
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 9: Một vật dao động điều hoà xunh quanh vị trí cân bằng theo phương trình
 
x = cos  2t −  . Ở đây thời gian t tính bằng giây và quãng đường x tính bằng
 3
centimest. Trong thời gian từ 0 đến 30 giây, vật đi qua vị trí cân bằng số lần là:
A. 20 B. 18 C. 17 D. 19
Câu 10: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng
   −  
A. ( 0; ) B. ( − ;0 ) C.  ;   D.  ; 
2   2 2
Câu 11: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nahast và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 8sin 2 x + 3cos2x . Tính T = 2M − m2
A. T = 1 B. T = 2 C. T = 112 D. T = 130 ư

   
Câu 12: Cho 4cos  −   sin  −   = m + n sin 2  với m, n . Khi đó 2m − 3n bằng:
6  3 
A. −12 B. 18 C. −6 D. 12

Page | 2
Câu 13: Trong các hình vẽ sau có bao nhiêu hình là hình biểu diễn của một hình tứ diện?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD và AB . Khẳng định nào
sau đây sai?
A. ( ABM )  ( ACD ) = AM B. ( ABM )  ( DCN ) = MN
C. ( AMN )  ( ACD ) = AB D. ( ACD )  ( BDC ) = CD

Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CD song song với SB B. AC và BD là hai đường thẳng chéo nhau
C. SA và CD có thể cắt nhau D. AD và SC là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây sai?
A. CD / / ( SAB ) B. BC / / ( SAD ) C. SC / / ( ABD ) D. AB / / ( SCD )

Câu 17: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD B. IJ song song với AB
C. IJ chéo CD D. IJ cắt AB
Câu 18: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD và M là điểm trên cạnh BC sao
cho BM = 2MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( ACD ) B. ( ABC ) C. ( ABD ) D. ( BCD )

Câu 19: Cho tứ diện ABCD . Gọi E, F , G là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AB, AC, BD sao
cho EF cắt BC tại I , EG cắt AD tại H . Ba đường thẳng nào sau đây đồng quy?
A. CD,EF,EG B. CD, IG, HF C. AC, IG, BD D. AB, IG, HF

Câu 20: Cho tứ diện ABCD . Gọi K , L lần lượt là trung điểm của AB và BC . N là điểm thuộc
đoạn CD sao cho CN = 2 ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng ( KLN ) .
PA
Tính tỉ số?
PD
PA 1 PA 2 PA 3 PA
A. = B. = C. = D. =2
PD 2 PD 3 PD 2 PD

Page | 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
−5 −
Câu 1 (1,5 điểm) Cho sin x = với  x0
13 2
a) Tính sin 2x
 
b) Tính sin  x − 
 3 
Câu 2 (1,5 điểm)
 
a) Tìm tập xác định của hàm số y = cot  x −  + 2023
 6 
b) Giải phương trình cos 2 x + cos x + 1 = 0
Câu 3 (1,5 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, E là trung
điểm của SB
a) Xác định giao tuyến chung của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD )

b) Chứng minh rằng SD / / ( ACE )

Câu 4 (0,5 điểm) Cho hàm số f ( x ) = x2 + ( m − 4) x − 2m + 4 ( m là tham số). Tìm tất cả


các giá trị của m để phương trình f ( cos x ) = 0 có đúng một nghiệm thuộc khoảng
 − 
 ;2  .
 3 

--HẾT--

Page | 4

You might also like