You are on page 1of 6

Đăng kí lớp liên hệ Zalo 0373763315

NHÓM TOÁN HỌC BẢN ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
CHẤT SOISMATH Bài thi: MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 17
THỰC CHIẾN 3 BÂY GIỜ KHÔNG CỐ GẮNG
KHÓA LIVE LUYỆN ĐỀ THÌ ĐỢI ĐẾN BAO GIỜ!
CẤP TỐC

Câu 1: Trên khoảng ( 0; + ) , đạo hàm của hàm số y = 3 x 4 là :


13 4 43 1
A. y = x. B. y  = x. C. y  = x. D. y = x.
3 3 3 3
1
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 52 x+3  là:
25
 5   5  1 
A.  − ; +  . B.  −; −  . C. ( 0; + ) . D.  − ; +  .
 2   2  2 
Câu 3: Với a, b là các số thực dương tùy ý, log 3 ( a.b 2 ) bằng
1
A. log3 a + 2log3 b . B. 2 ( log 3 a + log 3 b ) . C. log 3 a + log 3 b . D. 2  log3 a  log3 b .
2
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 − 2 , trục Ox và các đường thẳng x = 1 ,
x = 2 được tính bằng công thức nào sau đây?
2 2 2 2
A.   ( x 2 − 2 ) dx . (x − 2 ) dx . (x − 2 ) dx . x
2
B. 2
C. 2
D. 2
− 2 dx .
1 1 1 1

Câu 5: Trên khoảng ( 0, + ) , đạo hàm của hàm số y = log3 2023x là


log 3 e 1 1 1
A. y  = . B. y  = . C. y = . D. y  = .
x x x ln 3 + 1 2023 x ln 3
Câu 6: Cho cấp số nhân ( u n ) với u2 = 6 và u5 = 162 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 3. B. −3 . C. 2 . D. .
3
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB = 3 và
AA ' = 3 3 . Góc giữa A ' B và mặt phẳng ( A 'B'C' ) bằng
0 0
A. 900 B. 60 . C. 450 . D. 30 .
Câu 8: Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z là
A. z = 6 + 7i . B. z = −6 − 7i . C. z = −6 + 7i . D. z = 6 − 7i .
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1;0; −2 ) , B ( 3; 4;6 ) . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng AB là:
A. (1; 2; −4 ) . B. ( −2; 4;8 ) . C. (1; 2; 4 ) . D. ( −2; −4;8 ) .

Lớp luyện đề cấp tốc Soismath, làm chủ Toán học 1


Đăng kí lớp liên hệ Zalo 0373763315
Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y = − x 4 + 2 x 2 − 1 . B. y = x 4 − 2 x 2 − 1 . C. y = x3 − 3x 2 − 1 . D. y = − x3 + 3x 2 − 1.
Câu 11: Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i . Phần ảo của số phức w = 3z1 − 2 z2 là
A. 12. B. 11. C. 1. D. 12i .
Câu 12: Cho hàm số f ( x) = ax3 + bx2 + cx + d có 2 giá trị cực trị là 1 và 3. Số nghiệm của
phương trình f ( x) = 1 là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
4 4 4
Câu 13: Nếu   2 f ( x ) − 3g ( x ) dx = −2 và   f ( x ) − g ( x ) dx = 1 thì   f ( x ) + g ( x ) dx bằng
1 1 1

A. 8 . B. 9 . C. 2 . D. 6 .
Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh là 3; 4; 5. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A. 20 B. 60 C. 12 D. 30
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1;1;1) và A (1; 2;3 ) . Phương trình của mặt cầu có tâm I
và đi qua điểm A là
A. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 29 . B. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5 .
2 2 2 2 2 2

C. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 25 . D. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 5 .
2 2 2 2 2 2

Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − z + 2 = 0,
( Q ) : 2 x − y + z + 1 = 0. Góc giữa ( P ) và ( Q ) là
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 120 .
Câu 17: Cho mặt cầu S ( O; R ) và mặt phẳng (P). Gọi d là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P). Khi (P) cắt
mặt cầu (S) theo thiết diện là đường tròn. Khẳng định nào là đúng?
A. d  R B. d < R C. d > R D. d= R
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB= AC= AD =2. Thể tích khối tứ diện
đã cho bằng
8 4 1
A. 1 B. C. D.
3 3 6
Câu 19: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
1. Tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng.
2. Luôn có một mặt cầu ngoại tiếp một tứ diện bất kì.
3. Tứ diện đều là khối (3,3)
Lớp luyện đề cấp tốc Soismath, làm chủ Toán học 2
Đăng kí lớp liên hệ Zalo 0373763315
4. Hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 x = 3 − 2t

Câu 20: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d :  y = 1 + t ( t  )?
z = t

A. P ( 3;1; 0 ) . B. Q (1; 2; 1) . C. N ( −1; 3;1) . D. M ( 5; 0; − 1) .

Câu 21: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c, ( a, b, c  ) có đồ thị là đường cong như hình bên. Giá trị cực đại của
hàm số đã cho bằng

A. 0 . B. −1. C. −3 . D. 2 .
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn 15 bạn học sinh trong 30 bạn đi hội chợ, có một bạn là trưởng nhóm?
15 15 15 15
A. 30C30 B. A30 C. C30 D. 15C30

 2 dx bằng
x
Câu 23:

2 x +1 2x
A. 2 x +1 + C . B. +C . C. 2 x ln 2 + C . D. +C .
x +1 ln 2
5 2

Câu 24: Cho  f ( x )dx = 10 . Khi đó   2 − 4 f ( x ) dx bằng


2 5

A. 46 . B. 32 . C. 42 . D. 34 .
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R có lim f ( x) = 1 và lim f ( x) = −1 . Khẳng định nào sau đây là
x →+ x →−

khẳng định đúng?


A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang.
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 ( x − 2 )  0 là
2

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau :

Lớp luyện đề cấp tốc Soismath, làm chủ Toán học 3


Đăng kí lớp liên hệ Zalo 0373763315
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 0;+ ) . B. ( −; −2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −2;0 ) .

Câu 28: Tìm nguyên hàm của hàm f ( x ) = cos 2 x


x sin 2 x x cos2 x x cos2 x x sin 2 x
A. − +C. B. − +C . C. + +C . D. + +C .
2 4 2 4 2 4 2 4
Câu 29: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là


A. x = 1 . B. x = 3 . C. x = −1 . D. (1; − 1) .
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên không dương của tham số m để phương trình f ( x ) = m có đúng hai nghiệm phân biệt?

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 31: Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
| z + i |=| z − i | .
A. Trục Oy. B. Trục Ox. C. y = x . D. y = −x .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua điểm A ( 0;3; −1) và vuông góc với
mặt phẳng x − 3 y + 4 z − 2 = 0 là
x −1 y z − 3 x y + 3 z +1 x y − 3 z −1 x y + 3 z −1
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
−1 3 −4 1 −3 4 −1 3 −4 1 −3 4
Câu 33: Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 2 x 2 + 2 . Hàm số có bao nhiêu cực tiểu?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 34: Cho số thực x, y thỏa mãn: ( 2 x + 3 y + 1) + ( − x + 2 y ) i = ( 3x − 2 y + 2 ) + ( 4 x − y − 3) i . Tính 2x + y
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.
Câu 35: Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 1000 . Lấy ngẫu nhiên 1 số trong tập A . Tính xác suất
để lấy được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 2 là?
167 167 166 166
A. . B. . C. . D. .
1000 999 1000 999

Lớp luyện đề cấp tốc Soismath, làm chủ Toán học 4


Đăng kí lớp liên hệ Zalo 0373763315
Câu 36: Số nghiệm của phương trình log ( x ) − log3 ( x ) − 8 = 0 là?
2
3
2 4

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm K ( 2; 4; 6 ) , hình chiếu của K lên đường thẳng
x −1 y − 2 z − 4
(d ) : = = có toạ độ là:
2 1 1
A. (1; −1; −1) . B. (1; 2; 4 ) . C. ( 3;3;5 ) . D. ( 5; 4; 6 ) .
Câu 38: Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là
A'
hình thoi tâm O , AB = a , ABC = 60 . Biết AO vuông
D'

góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Tính khoảng cách từ điểm B' C'

B đến mặt phẳng ( ABD ) .

a 3 A
A. a . B. . D
4
O
a 3 a B C
C. . D. .
2 2
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) biết f  ( x ) = x 2 ( x − 1) ( x 2 − 2mx + m + 6 ) . Số giá trị nguyên của tham số m để
3

hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là


A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .
2 1 b
x−
Câu 40: Cho  ( x + 1)2 e x dx = a.e 2 + c với a, b, c  R . Tính a + b + c
1

A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .
Câu 41: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 4mz 4m 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
2 2
giá trị của m để phương trình có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z12 4m z 2 1 m z2 z1 .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 42: Trong không gian Oxyz , một đường thẳng (d ) có vetco chỉ phương u (a, b,1) vuông góc với d1
x y z +1 x − 3 y z −1
và cắt d2 , d3 tại A, B sao cho AB đạt giá trị nhỏ nhất với d1 : = = , d2 : = =
1 1 −2 2 1 1
x −1 y − 2 z
d3 : = = . Tính a + b
1 2 1
A. −1. B. 1 . C. 2 . D. −2 .
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị của

tham số m để phương trình f ( x3 + mx ) + 3m = 1 có đúng 6 nghiệm phân biệt, biết 30m  N

Lớp luyện đề cấp tốc Soismath, làm chủ Toán học 5


Đăng kí lớp liên hệ Zalo 0373763315
A. 21 . B. 20 . C. 19 . D. 18 .
Câu 44: Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABCD có đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa
3 7a 2
hai đường thẳng AC và DC  lần lượt bằng và  với cos  = . Thể tích khối lăng trụ
7 4
đã cho bằng
A. 3a 3 . B. 9a 3 . C. 3 3a3 . D. 3a3 .
Câu 45: Cho hàm số f ( x ) luôn dương với mọi x  ( 0,1 và có đạo hàm liên tục trên đoạn ( 0,1 thỏa mãn
f ( x)
f (1) = 1 và  2 f ( x ) + x. f  ( x )  = 3 với mọi x  ( 0,1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2

x
y = f ( x), y = 0 và x = 1 bằng
5 7 2 7
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 3
Câu 46: Cho hình chữ nhật ABCD với AB = 2a , AD = 4a . Người ta đánh dấu E là trung điểm BC và
F  AD sao cho AF = a . Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh DC trùng cạnh AB tạo
thành một hình trụ. Tính thể tích tứ diện ABEF .
16a 3 8a 3 a3 8a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2 3 2
− 3.b  m loga b + 2 với mọi a, b  2023 là
loga b logb a
Câu 47: Số giá trị nguyên dương của m để 5.a
A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 14 .
Câu 48: Xét các số phức z và w thỏa mãn | z |=| w |= 1 và | z + w |= 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =| zw + 2i ( z + w) − 4 | bằng

3 2 1+ 5 2
A. . B. . C. 5 − 2 2 . D. 5.
2 4
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S1 ) có tâm I1 ( 2;1;1) có bán kính bằng 4 và mặt cầu ( S 2 )
có tâm I 2 ( 2;1;5 ) có bán kính bằng 2. Gọi ( P ) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu
( S1 ) , ( S2 ) . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến
mặt phẳng ( P ) . Giá trị M + m bằng
A. 8 . B. 9 . C. 8 3 . D. 15 .
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên m  20 sao cho hệ phương trình sau có nghiệm



( )
4 + 9.3x2 −2 y = 4 + 9 x2 −2 y .7 2 y − x2 + 2
?
2 x − 1 = 2 y − 2 x + m

A. 19 . B. 17 . C. 18 . D. 20 .

Lớp luyện đề cấp tốc Soismath, làm chủ Toán học 6

You might also like