Professional Documents
Culture Documents
NHÓM TOÁN HỌC BẢN ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
CHẤT SOISMATH Bài thi: MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 17
THỰC CHIẾN 3 BÂY GIỜ KHÔNG CỐ GẮNG
KHÓA LIVE LUYỆN ĐỀ THÌ ĐỢI ĐẾN BAO GIỜ!
CẤP TỐC
A. y = − x 4 + 2 x 2 − 1 . B. y = x 4 − 2 x 2 − 1 . C. y = x3 − 3x 2 − 1 . D. y = − x3 + 3x 2 − 1.
Câu 11: Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i . Phần ảo của số phức w = 3z1 − 2 z2 là
A. 12. B. 11. C. 1. D. 12i .
Câu 12: Cho hàm số f ( x) = ax3 + bx2 + cx + d có 2 giá trị cực trị là 1 và 3. Số nghiệm của
phương trình f ( x) = 1 là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
4 4 4
Câu 13: Nếu 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx = −2 và f ( x ) − g ( x ) dx = 1 thì f ( x ) + g ( x ) dx bằng
1 1 1
A. 8 . B. 9 . C. 2 . D. 6 .
Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh là 3; 4; 5. Thể tích khối hộp đã cho bằng
A. 20 B. 60 C. 12 D. 30
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1;1;1) và A (1; 2;3 ) . Phương trình của mặt cầu có tâm I
và đi qua điểm A là
A. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 29 . B. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 25 . D. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 5 .
2 2 2 2 2 2
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − z + 2 = 0,
( Q ) : 2 x − y + z + 1 = 0. Góc giữa ( P ) và ( Q ) là
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 120 .
Câu 17: Cho mặt cầu S ( O; R ) và mặt phẳng (P). Gọi d là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (P). Khi (P) cắt
mặt cầu (S) theo thiết diện là đường tròn. Khẳng định nào là đúng?
A. d R B. d < R C. d > R D. d= R
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB= AC= AD =2. Thể tích khối tứ diện
đã cho bằng
8 4 1
A. 1 B. C. D.
3 3 6
Câu 19: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
1. Tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng.
2. Luôn có một mặt cầu ngoại tiếp một tứ diện bất kì.
3. Tứ diện đều là khối (3,3)
Lớp luyện đề cấp tốc Soismath, làm chủ Toán học 2
Đăng kí lớp liên hệ Zalo 0373763315
4. Hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
x = 3 − 2t
Câu 20: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d : y = 1 + t ( t )?
z = t
A. P ( 3;1; 0 ) . B. Q (1; 2; 1) . C. N ( −1; 3;1) . D. M ( 5; 0; − 1) .
Câu 21: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c, ( a, b, c ) có đồ thị là đường cong như hình bên. Giá trị cực đại của
hàm số đã cho bằng
A. 0 . B. −1. C. −3 . D. 2 .
Câu 22: Có bao nhiêu cách chọn 15 bạn học sinh trong 30 bạn đi hội chợ, có một bạn là trưởng nhóm?
15 15 15 15
A. 30C30 B. A30 C. C30 D. 15C30
2 dx bằng
x
Câu 23:
2 x +1 2x
A. 2 x +1 + C . B. +C . C. 2 x ln 2 + C . D. +C .
x +1 ln 2
5 2
A. 46 . B. 32 . C. 42 . D. 34 .
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R có lim f ( x) = 1 và lim f ( x) = −1 . Khẳng định nào sau đây là
x →+ x →−
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau :
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 31: Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
| z + i |=| z − i | .
A. Trục Oy. B. Trục Ox. C. y = x . D. y = −x .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua điểm A ( 0;3; −1) và vuông góc với
mặt phẳng x − 3 y + 4 z − 2 = 0 là
x −1 y z − 3 x y + 3 z +1 x y − 3 z −1 x y + 3 z −1
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
−1 3 −4 1 −3 4 −1 3 −4 1 −3 4
Câu 33: Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 2 x 2 + 2 . Hàm số có bao nhiêu cực tiểu?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 34: Cho số thực x, y thỏa mãn: ( 2 x + 3 y + 1) + ( − x + 2 y ) i = ( 3x − 2 y + 2 ) + ( 4 x − y − 3) i . Tính 2x + y
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.
Câu 35: Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 1000 . Lấy ngẫu nhiên 1 số trong tập A . Tính xác suất
để lấy được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 2 là?
167 167 166 166
A. . B. . C. . D. .
1000 999 1000 999
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm K ( 2; 4; 6 ) , hình chiếu của K lên đường thẳng
x −1 y − 2 z − 4
(d ) : = = có toạ độ là:
2 1 1
A. (1; −1; −1) . B. (1; 2; 4 ) . C. ( 3;3;5 ) . D. ( 5; 4; 6 ) .
Câu 38: Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là
A'
hình thoi tâm O , AB = a , ABC = 60 . Biết AO vuông
D'
góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Tính khoảng cách từ điểm B' C'
a 3 A
A. a . B. . D
4
O
a 3 a B C
C. . D. .
2 2
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) biết f ( x ) = x 2 ( x − 1) ( x 2 − 2mx + m + 6 ) . Số giá trị nguyên của tham số m để
3
A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .
Câu 41: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 4mz 4m 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
2 2
giá trị của m để phương trình có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z12 4m z 2 1 m z2 z1 .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 42: Trong không gian Oxyz , một đường thẳng (d ) có vetco chỉ phương u (a, b,1) vuông góc với d1
x y z +1 x − 3 y z −1
và cắt d2 , d3 tại A, B sao cho AB đạt giá trị nhỏ nhất với d1 : = = , d2 : = =
1 1 −2 2 1 1
x −1 y − 2 z
d3 : = = . Tính a + b
1 2 1
A. −1. B. 1 . C. 2 . D. −2 .
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị của
x
y = f ( x), y = 0 và x = 1 bằng
5 7 2 7
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 3
Câu 46: Cho hình chữ nhật ABCD với AB = 2a , AD = 4a . Người ta đánh dấu E là trung điểm BC và
F AD sao cho AF = a . Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh DC trùng cạnh AB tạo
thành một hình trụ. Tính thể tích tứ diện ABEF .
16a 3 8a 3 a3 8a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2 3 2
− 3.b m loga b + 2 với mọi a, b 2023 là
loga b logb a
Câu 47: Số giá trị nguyên dương của m để 5.a
A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 14 .
Câu 48: Xét các số phức z và w thỏa mãn | z |=| w |= 1 và | z + w |= 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =| zw + 2i ( z + w) − 4 | bằng
3 2 1+ 5 2
A. . B. . C. 5 − 2 2 . D. 5.
2 4
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S1 ) có tâm I1 ( 2;1;1) có bán kính bằng 4 và mặt cầu ( S 2 )
có tâm I 2 ( 2;1;5 ) có bán kính bằng 2. Gọi ( P ) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu
( S1 ) , ( S2 ) . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến
mặt phẳng ( P ) . Giá trị M + m bằng
A. 8 . B. 9 . C. 8 3 . D. 15 .
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên m 20 sao cho hệ phương trình sau có nghiệm
( )
4 + 9.3x2 −2 y = 4 + 9 x2 −2 y .7 2 y − x2 + 2
?
2 x − 1 = 2 y − 2 x + m
A. 19 . B. 17 . C. 18 . D. 20 .