Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Đồ thị hàm số y = x3 + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
A. 0. B. 1. C. −1. D. 2.
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y = 92 x+1.
A. y = 92 x+1.ln 9. B. y = 2.92 x+1.ln 9.
C. y = (2 x + 1).92 x+1.ln 9. D. y = (2x + 1).92 x+1.
Câu 3: Rút gọn biểu thức P = ( 2 + 3i ) + (1 − 2i ) .
A. P = 3 + i. B. P = 3 + 5i. C. P = 1 + 3i. D. P = 1 + i.
Câu 4: Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công bội q = −2 . Tính số hạng u 2 của cấp số đó.
A. 1. B. −6. C. 6. D. 5.
Câu 5: Cho khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy bằng r . Tính thể tích V của khối trụ đó.
1
A. V = r h B. V = 2 rh. C. V = 2 r 2 h. D. V = r 2 h.
2
3
Câu 6: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
BA = BC = a . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V = a . 3
B. V = . C. V = . D. V = .
2 3 6
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 3z + 3 = 0 . Một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P ) là
A. y = − x2 + x −1. B. y = − x3 + 3x + 1. C. y = x4 − x2 + 1. D. y = x3 − 3x + 1.
x −1
Câu 9: Xét hàm số y = trên 0;1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2x +1
1 1
A. min y = − . B. max y = 0. C. max y = 1. D. min y = .
0;1 2 0;1 0;1 0;1 2
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số y = 3 x là 2
A. F ( x ) = 3x + C. B. F ( x ) = 3x + C.
3 2
C. F ( x ) = x + x + C. D. F ( x ) = x + C.
3 3
Câu 12: Cho biểu thức P = log a b + log a3 b trong đó a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 . Khi đó
3 6
Câu 13: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình ( x − 1) + ( y + 3) + z 2 = 9 .
2 2
A. D = \ 5 . B. D = ( − ;5 ) . C. D = 5; + ) . D. D = ( 5; + ) .
Câu 16: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 2 x +1.
f ( x ) dx = 2e f ( x ) dx = e
2 x +1
A. + C. B. x2 + x
+ C.
f ( x ) dx = e
1
f ( x ) dx = 2 e
2 x +1
C. 2 x +1
+ C. D. + C.
Câu 17: Cho hình chóp có chiều cao h = 3 và diện tích đáy B = 4. Thể tích của khối chóp đó bằng
A. 3. B. 6. C. 4. D. 12.
Câu 18: Số cách chọn 2 học sinh bất kỳ từ 6 học sinh là
A. 62 . B. 26 . C. C62 . D. A62 .
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn ( 3 + 2i ) z = 1 + 5i . Tìm điểm biểu diễn M của số phức z .
A. M (1; −1). B. M (1;1). C. M (−1; −1). D. M (−1;1).
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm
A (1;2;1) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − z − 1 = 0.
x −1 y−2 z +1 x −1 y − 2 z −1
A. d : = = . B. d : = = .
1 −2 −1 1 −2 −1
x +1 y+2 z +1 x −1 y − 2 z −1
C. d : = = . D. d : = = .
1 −2 −1 1 2 1
Trang 2/6 - Mã đề thi 207
Câu 21: Cho a là số thực tùy ý khác 0 và 1. Biểu thức P = ( a3 ) bằng
2
A. a9 . B. a. C. a 6 . D. a5 .
Câu 22: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , viết phương trình của mặt phẳng ( P ) đi qua điểm
x −1 y z + 1
B ( 2;1; − 3) và vuông góc với đường thẳng d : = = .
4 5 −3
A. 4 x + 5 y − 3z + 22 = 0. B. 4 x − 5 y − 3z − 12 = 0.
C. 2 x − y + z = 0. D. 4 x + 5 y − 3z − 22 = 0.
Câu 23: Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log 2 ( x + 5 ) − 1 0.
A. T = ( −5; − 3) . B. T = −3; + ) . C. T = −5; − 3. D. T = ( −5; − 3 .
Câu 24: Cho số phức z = 2 − 3i . Tính Mô đun của số phức z.
A. 10. B. 5. C. 6. D. 13.
3x − 1
Câu 25: Cho hàm số y = . Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
2x +1
1 3
A. x = − . B. x = . C. x = 1. D. x = −1.
2 2
2 2
Câu 26: Cho f ( x ) dx = 3 . Tính I = f ( x ) + 3sin x dx.
0 0
A. I = 5 + . B. I = 0. C. I = 3. D. I = 6.
2
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; − 1) , B ( 2; − 1;3) . Tìm tọa độ điểm
I thoả mãn IA + 2 IB = 0.
5 5 5 5 5 5 5 5
A. I ; ;0 . . B. I 0; ; . C. I ;0; . D. I − ;0; .
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. ( 0; + ) . B. ( −1;1) . C. ( − ; − 1) . D. ( −1;0 ) .
2
dx
Câu 29: Tích phân x+3
0
bằng
5 2 16 5
A. log . B. . C. . D. ln .
3 15 225 3
Câu 30: Cho hàm số y = x3 − 3x2 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;2 ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;0 ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; + ) .
A. I = 15. B. I = 45. C. I = 5. D. I = 6.
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + cx + dx + e . Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
4 3 2
A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 10 .
A. d ( B; ( SCD ) ) = B. d ( B; ( SCD ) ) =
a a 3
. .
2 3
C. d ( B; ( SCD ) ) = D. d ( B; ( SCD ) ) = a .
a 6
.
2
Câu 43: Gọi M, N, P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn các điều
kiện 5 z1 + 9 − 3i = 5 z1 , z2 − 2 = z2 − 3 − i , z3 + 1 + z3 − 3 = 4 . Khi M, N, P là ba đỉnh của của tam giác thì giá
trị nhỏ nhất của chu vi tam giác MNP bằng
6 5 12 5 9 10
A. . B. . C. . D. 13 5 .
5 5 10
Câu 44: Cho số phức z = a + bi ( a, b ) thỏa mãn z − 4 = (1 + i ) z − ( 4 + 3z ) i . Giá trị của biểu thức
P = a − 3b bằng
A. P = −6 . B. P = −2 . C. P = 6 . D. P = 2 .
Câu 45: Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên thỏa mãn f ( x ) + f ( 2 − x ) = xe x , x
2
. Tính tích phân
I = f ( x ) dx .
2
e4 − 1 2e − 1
A. I = e4 − 1 . B. I = e4 − 2 . C. I = . D. I = .
4 2
phân biệt? 1 2 x
-1 O 3
-2
A. 8. B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 47: Gọi ( H ) là phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) của
hàm số đa thức bậc ba với đồ thị ( P ) của hàm số bậc hai (phần tô
đậm) như hình vẽ bên. Diện tích của hình phẳng ( H ) bằng
37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 48: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 1 − log3 ( x + 7 ) . 2.4x+1 −17.2x + 2 0 là
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 5 số nguyên y thỏa mãn
3y − x−2 y log y2 +3 ( x − 2 y + 3) ?
2
A. 13 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua hai
điểm A (1;1;1) , B ( 0; 2; 2 ) đồng thời cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm M và N (M, N không trùng với gốc
tọa độ O) thỏa mãn OM = 2ON
A. 2 x + 3 y − z − 4 = 0 . B. 3x + y + 2 z − 6 = 0 .
C. x + 2 y − z − 2 = 0 . D. 2 x + y + z − 4 = 0 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.