You are on page 1of 26

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2020 - 2021


Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi
101

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm - thời gian làm bài 45 phút)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A

Câu 1. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi α là góc tạo bởi hai
đường thẳng B ' C và AB. Tính cosin của góc α .
3 2
A. cos α = . B. cos α = .
6 4
3 2
C. cos α = − . D. cos α = .
4 2

2x
Câu 2. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại tiếp điểm có hoành độ bằng 1 là
x +1
1 1 1
A. k = 1 . B. k = . C. k = − . D. k = .
4 2 2
− x 2 + 2 khi x ≤ −1

Câu 3. Hàm= số f ( x) 2 khi − 1 < x < 1 có đồ thị như hình bên.
− x 2 + 2 khi x ≥ 1

Hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) không liên tục tại điểm có hoành độ là bao nhiêu ?
A. x = 2. B. x = 0.
C. x = 1. D. x = −2.

Câu 4. Cho cấp số nhân (𝑢𝑢𝑛𝑛 ) có 𝑢𝑢1 = −3 và công bội 𝑞𝑞 = −2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số
nhân đó.
A. S10 = −511 . B. S10 = 1025 . C. S10 = −1025 . D. S10 = 1023 .

Trang 1/3 - Mã đề 101


Câu 5. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' , M là trung điểm của đoạn AB. Ta có
   
D ' M = m. AA ' + n. AB + p. AD . Khi đó T = m.n. p bằng
1 3
A. T = − . B. T = − .
2 2
3 1
C. T = . D. T = .
2 2

x 2 − 3x + 2
Câu 6. lim bằng
x →3 x +1
1 5
A. +∞ . . B. C. −∞ . D. .
2 4
Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
n n n
 −2   −1  1
( )
n
A. lim 3 = +∞ . B. lim   = 0 . C. lim   = −∞ . D. lim   = 0 .
 3   3  2
Câu 8. lim ( x 3 + 3 x 2 + 2021) bằng
x →−∞

A. 1 . B. +∞ . C. 0 . D. −∞ .
5
Câu 9. Đạo hàm của hàm số=y 4 x− bằng biểu thức nào dưới đây?
x
4 4 5 2 5 2 5
A. −5. B. + 2. C. − 2. D. + 2.
x x x x x x x
Câu 10. Cho cấp số cộng ( un ) , biết: un = 8 . Tính công sai d của cấp số cộng đó.
−1, un +1 =
A. d = 7 . B. d = −9 . C. d = −7 . D. d = 9 .
Câu 11. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
u = −1 u = 1
A.  1 . B.  1 .
u
 n +1 =−3u n , n ≥ 1 u
 n +1 =u n + 1, n ≥ 1
 π
u1 = 2 u = −2
C.  . D.  1 .
  π  un +1 = 2un + 3, n ≥ 1
= u sin  , n ≥1
 n  n −1 
Câu 12. Cho dãy số ( un ) được xác định bởi un = n 2 − 4n − 2 . Khi đó u10 bằng
A. 58 . B. 60 . C. 48 . D. 10 .
3
4n + 2n − 1
Câu 13. Dãy số un = có giới hạn bằng
− n + 2n 3
A. 2 . B. +∞ . C. −∞ . D. −4 .
Câu 14. Chọn mệnh đề đúng? Trong không gian ta có:
A. Mặt phẳng (Q) và mặt phẳng ( P) cùng vuông góc với một đường thẳng d thì (Q) song song với ( P) .
B. Mặt phẳng (Q) và mặt phẳng ( P) phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng ( R ) thì (Q) song
song với ( P) .
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Trang 2/3 - Mã đề 101


Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số = y x 4 + x , biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường
1
thẳng y = − x+2.
5
A. y = −5 x + 2 . B. =y 5x − 3 . C. =y 3x − 5 . D. y = 5 x .
Câu 16. Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga có phương trình 𝑠𝑠 = 6𝑡𝑡 2 − 𝑡𝑡 3 (t tính bằng
giây, s tính bằng mét). Tìm thời điểm t mà tại đó vận tốc của đoàn tàu đạt giá trị lớn nhất ?
A. t = 2s . B. t = 1s .
C. t = 4s . D. t = 6s .
Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có tam giác SBC đều và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) . Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) .
A. 75o . B. 30o .
C. 60o . D. 45o .

Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng 3, SB = 5 , hai mặt phẳng ( SAB ) và
( SAC ) cùng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách h từ S đến mặt phẳng ( ABCD ) .
A. h = 3 . B. h = 5 .
C. h = 3 . D. h = 4 .

Câu 19. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 2a. Gọi α là góc giữa mặt phẳng
( SAB ) và mặt phẳng ( ABCD ) . Tính tan α .
1
A. tan α = . B. tan α = 1 .
4
C. tan α = 4 . D. tan α = 3 .

Câu 20. Cho hàm số y = − x3 + ( m + 2 ) x 2 − 3x + 5 , với m là tham số. Số các giá trị nguyên của m để
y′ ≤ 0, ∀x ∈  là
A. Có vô số giá trị nguyên m . B. 7 .
C. 6 . D. 5 .

------------- HẾT -------------


Trang 3/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2020 - 2021
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên:……………………………………………………………….Lớp:……….

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm - thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1. (1,0 điểm).
Các số x, y, z theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời, các số x, y, z+49 theo thứ tự đó lập thành
một cấp số nhân. Hãy tìm ba số x, y và z biết rằng tổng của chúng bằng 24.
Câu 2. (2,0 điểm).
x 1
a) Tìm tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến ∆ với đồ thị của hàm số y  , biết tiếp tuyến đó song song với
x 1
đường thẳng 2 x  y  1  0 .
b) Cho hàm số f ( x)  2 x  x 2 . Giải bất phương trình: f '( x)  1.
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC đều có cạnh bằng a , SA   ABC  , SA  2a . Gọi M là trung
điểm của đoạn AB.
a) Chứng minh rằng CM   SAB  .

b) Tìm tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  .

1
c) Gọi P là điểm trên cạnh AB sao cho BP  AB . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SPC  .
3

------------- HẾT -------------

Trang 1/1
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM TỰ LUẬN
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11 NĂM HỌC 2020 – 2021
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1. 1 điểm
x + y + z = 24 0,5
Có:  ⇒y= 8
2 y= x + z
 x + z 16 = x 1 0,5
 ⇒ 64= x(65 − x) ⇒ 
64 = x( z + 49) 64
x =
Ba số đó là:= x 1;=
y 8;=z 15 hoặc x = 64; y = 8; z = −48 .

Câu 2 2 điểm
Tiếp tuyến song song với đường thẳng 2 x − y − 1 =0 nên có hệ số góc f '( xo ) = 2 , 0,5
2  x0 = 0
( x0 ; y0 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến thì f '( x0 ) =
2⇔ 2
= ⇔  x = −2
( x0 + 1)
2
 0
2.1
x0 = 0 ⇒ y0 = −1 (loại) 0,5
x0 =−2 ⇒ y0 =3 (tm)
Tọa độ tiếp điểm cần tìm là (−2;3) .
1− x 0,25
y' = ; Điều kiện: 0 < x < 2 .
2 x − x2

1− x 1 − x ≥ 0 2− 2 0,5
2.2 ≥1⇔  ⇔ x≤ .
(1 − x ) ≥ 2 x − x
2
2x − x 2 2
2
 2− 2
Kết hợp đk suy ra tập nghiệm S =  0; . 0,25
 2 
Câu 3 2 điểm
Hình vẽ đúng 0,25

CM ⊥ SA  0,5
 ⇒ CM ⊥ ( SAB )
CM ⊥ AB 
3.1

Gọi N là trung điểm của BC thì góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) là góc 0,25

SNA
3.2
a 3 =4 3
AN
= ⇒ tan SNA 0,5
2 3
Kẻ AE ⊥ CP tại E, AH ⊥ SE tại H. 0,25
1 1
d ( B, ( SPC ) ) =
= d ( A, ( SPC ) ) AH
2 2
3.3 7 a 21
CP = CM 2 + PM 2 = a . Lại có: AE.CP= AP.CM ⇒ AE = 0,25
3 7
1 1 1 2a 93 a 93
2
= 2+ 2
⇒ AH = ⇒ d ( B, ( SPC )) =
AH SA AE 31 31

Chú ý: Học sinh vẽ hình sai không chấm điểm. Học sinh làm cách khác đúng , cho điểm tối đa.
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11
TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:……………………………………………………………….Lớp:………. 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm - thời gian làm bài 45 phút)

Câu 1. Cho tứ diện ABCD với M là trung điểm cạnh BC . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. AB  AC  2 AM . B. MA  MB  MC  MD  0.
1
C. MD   ( DB  DC ). D. MB  MC  0.
2
Câu 2. Cho hình chóp S. ABC có SA  ( ABC ) , đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh C. Gọi AH , AK lần lượt là
đường cao các tam giác SAB, SAC . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. K là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (SBC ).
B. H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (SBC ).
C. B là hình chiếu vuông góc của C trên mặt phẳng ( SAB).
D. A là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( AHK ).
Câu 3. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 2.
2n 5  n 4 2n 2  1 n3  1
A. lim(2n2  n  3). B. lim . C. lim . D. lim .
3n3  n5 n4  3 2n 2  4n3
Câu 4. Bảo tàng Hà Nội được xây dựng gồm hai tầng hầm và
bốn tầng nổi. Bốn tầng nổi được dùng để trưng bày rất nhiều
những hiện vật có giá trị. Diện tích sàn tầng nổi thứ nhất xấp xỉ
12 000 m2 . Biết rằng mỗi tầng nổi tiếp theo có diện tích bằng
4
diện tích tầng nổi ngay dưới nó. Tính tổng diện tích mặt sàn
3
của bốn tầng nổi dùng để trưng bày hiện vật của bảo tàng (làm
tròn đến hàng đơn vị).
A. 37 926 m2 . B. 77 778 m2 .
C. 77 777 m2 . D. 48 008 m2 .
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a. Tính cosin của góc giữa hai
mặt phẳng ( SAB) và  ABCD  .
210 1 15 1
A. . B. . C. . D. .
15 3 15 4
 x2  5  3
 khi x  2
Câu 6. Tìm tham số a để hàm số f  x    x  2 liên tục tại x0  2.
ax  1 khi x  2

10 2 5 5
A. a  . B. a  . C. a   . D. a  .
3 3 6 6
Câu 7. Cho cấp số cộng  un  biết u1  7, S20  620 . Tìm công sai d ?
45 19 69
A. 4. B. . C. . D. .
19 5 19

Trang 1/2 - Mã đề 101


2n  1
Câu 8. lim bằng
n3
1 1
A.  . B. . C. . D. 2
3 2
Câu 9. Một chất điểm chuyển động thẳng, quãng đường đi được xác định bởi phương trình
s  t   t 3  5t 2  6t  3 ( t tính bằng giây, s tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t  3.
A. 57m / s. B. 51m / s. C. 42m / s. D. 39m / s.
Câu 10. Trong các dãy số  un  sau đây, dãy số giảm là
n2  1
A. un  sin n. B. un  n  n  1. C. un  (1)n (2n  1). D. un  .
n
Câu 11. Cho hàm số f ( x)  x3  3x 2  2020. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình f '  x   0.
A. S  (;0]  [2; ). B. S  [2; ). C. S  (0; 2). D. S  0; 2.
1
Câu 12. Biết lim (ax  x 2  bx  1)  . Tính A  2a  b.
x 2
A. 1. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 13. Cho cấp số nhân  un  biết u1  3, u2  6. Tìm u5 .
A. u5  24. B. u5  48. C. u5  48. D. u5  24.
Câu 14. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là  ?
x  4 x  4 x  4 x  4
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
x  x  1 x  x  1 x 1 x 1 x 1 x  1
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Đáy ABCD là hình chữ
nhật, SA  AB  a, BC  a 2. Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AD và SC. Tính số đo góc .
A.   135o. B.   45o. C.   90o. D.   60o.
x2  2 x  2
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y  là
x 1
2x  2 x2  2 x x2  2 x
A. y '  . B. y '  2 x  2. C. y '  . D. y '  .
( x  1)2 x 1 ( x  1)2
Câu 17. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. B ' D  AA '. B. B ' D  AD '. C. B ' D   ACD ' . D. AB  B ' C '.
Câu 18. Cho hàm số y  x3  3x 2  1 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm M có hoành
độ bằng 1.
A. y  3x  2. B. y  3x  2. C. y  3x  2. D. y  3x  2.
Câu 19. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
u  3 u  2 u1  1 u1  1
A.  1 B.  1 C.  3
D. 
un 1  2un un1  un  n un1  un  2
 un1  un  2
Câu 20. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a, cạnh bên
3a
AA '  (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách từ điểm C’ đến mặt phẳng
2
 CA ' B ' .
2a 3a
A. . B. .
3 2
3 3a
C. a . D. .
4 4

------------- HẾT -------------

Trang 2/2 - Mã đề 101


ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 11
NĂM HỌC 2019 - 2020
------------------------

Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A B B C D A D B B D D C C B D A B D D

Mã đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A B C A C A B B B A B B C A B C D A C

Mã đề [103]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A D A D C A A C C D B D B C A C B A B

Mã đề [104]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B C A C C A D C D C A D C C C A D C C
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11
TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm - thời gian làm bài 45 phút)

Câu 1. (1,0 điểm). Tổng ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng bằng 45. Nếu bớt 6 đơn vị ở số hạng thứ hai và
giữ nguyên các số còn lại thì được một cấp số nhân. Tìm ba số đó.
Câu 2. (2,0 điểm). Cho hàm số y  f ( x)  2 x3  3x 2  7 x  15.
a) Giải bất phương trình f '( x)  0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng
y  7 x  15.
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Hai mặt phẳng (SAB),(SAD) cùng
vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  2a.
a) Chứng minh rằng (SAC )  (SBD).
b) Xác định và tính tang của góc giữa đường thẳng SC và ( ABCD).
c) Gọi M là trung điểm của AD. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( SMC ).
THPT KIM LIÊN

ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11


SỞ GD & ĐT HÀ NỘI Năm học 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm - thời gian làm bài 45 phút)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A

Câu 1. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 2?
2x −1 2x −1 2x −1 2x −1
A. lim+ . B. lim− . C. lim . D. lim .
x →2 x − 2 x →2 x − 2 x →+∞ x − 2 x →−1 x−2
Câu 2. Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 2 và un=
+1 2 + un2 với mọi n ≥ 1 . Khẳng định nào đúng?
A. u2 = 2 . B. u4 = 3. C. u3 = 3 2. D. u5 = 2 3.
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu
500 . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( SBC ) ?
của A trên các cạnh SB, SD sao cho ∠HAK =
A. 500. B. 400. C. 900 D. 1300.
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng (ABC) và đáy là tam giác cân tại C . Gọi H là trung điểm của cạnh AB, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC). B. ∠SHC = 900 .
C. H là hình chiếu vuông góc của C trên mặt phẳng (SAB). D. ∠SHC = 600
2x
Câu 5. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với ( C ) tại điểm M (1;1) .
x +1
1 1 1 1 1 1
y
A. = x− . B. =y x+ . y
C. = x − 1. D. = y x + 1.
2 2 2 2 2 2
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a trong khoảng ( −10;10 ) để lim 5n − 3 a 2 − 2 n3  = +∞ ? ( )
A.19. B. 5. C.10. D.3.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số=y x 2 + 2 x là
x +1 2x + 2 x2 + 2 x 1
A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = .
x2 + 2x x2 + 2 x 2 x2 + 2 x 2 x2 + 2 x
Câu 8. Cho hình thoi ABCD cạnh a và điểm S nằm ngoài mặt phẳng chứa hình thoi sao cho SA = a và SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Tính góc giữa SB và CD.
A. 600 . B. 900 . C. 450 . D. 300.
2mx − 3 khi x > 1
Câu 9. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số f ( x ) =  2 liên tục tại xo = 1 ?
 x khi x ≤ 1
A. m = 2. B. m = −2. C. m = 1. D. m = −1.

Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có= CC ' c . Khoảng cách d từ điểm A
, BC b,=
AB a=
đến mặt phẳng ( A ' BD ) bằng

8
THPT KIM LIÊN

1 1 1 abc a 2b 2 c 2 1 1 1
A. d = 2
+ 2
+ 2
. B. d = . C. d = . D. d = + + .
a b c a 2b 2 + b 2 c 2 + a 2 c 2 a 2b 2 + b 2 c 2 + a 2 c 2 a b c

Câu 11.Cho hàm số f ( x) = ( x + 3) 9 − x 2 . Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: f ’(x) ≥ 0 .
 3  3  3  3
A. S =  −3;  . B. S =  −3;  . C. S =  −3;  . D. S =  −3;  .
 2  2  2  2
Câu 12. Biết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,393939... được biểu diễn dưới dạng phân số hữu tỉ
a
( a,b ∈ N * ; a và b nguyên tố cùng nhau). Tổng a + b là:
b
A. 45. B. 46. C. 47. D. 48.
1 + 2 + 3 + ... + n
Câu 13. Kết quả giới hạn lim là:
2n 2 + 2
1 1
A. . B. . C. 0. D. +∞. .
4 2
Câu 14. Cho cấp số cộng (un ) có . Tính u25 .
A. u25 = 60. B. u25 = 50. C. u25 = 40. D. u25 = 64.
2 2019
x −4
Câu 15. Kết quả của giới hạn lim2019 là:
x→2 x − 2 2019
A. 2 2019
. B. +∞. C. 0. D. 2 2020 .

Câu 16. Để trang trí cho cổng vào đường hầm người ta dùng
dây đèn điện trang trí để viền quanh những nửa đường tròn
đồng tâm có bán kính lần lượt là 1, 2, 3, 4, 5 được nối với
nhau như hình vẽ, với điểm đầu là A và điểm cuối là B.
Gọi L là chiều dài của đoạn dây đèn cần mắc .
Hãy chọn khẳng định đúng?
A. L < 50. B. 50 < L < 51. C. 51 < L < 52. D. L > 52.
3
ax + 1 − 1 − bx
Câu 17. Biết lim = 3 với a, b là các số thực thoả mãn a + b =4 . Khẳng định nào dưới đây
x →0 x
sai?
A. −10 < a < −6. B. b > 9. C. a 2 + b 2 > 100 D. b − a > 0.

Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là


hình thang vuông tại A và B; AB
= BC= a, AD= 2a,
SA = a 2 , SA ⊥ ( ABCD). Gọi α là góc giữa SC và mặt
phẳng ( SAD ) (tham khảo hình vẽ ). Tính α ?
A. α =600 B. α =300
C. α =900 D. α =1500

Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có ∠ASB = 600 , ∠ASC =


∠CSB = 900 , SA ===
SB SC a. Khoảng cách d từ
điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng
a 6 a 6 2a 6
A. d = . B. d = . C. d = 2a 6. D. d = .
6 3 3

9
THPT KIM LIÊN

2g ( x) −1
Câu 20. Cho các hàm
= ( x ) , y g ( x ) xác định có đạo hàm trên R, hàm số y =
số y f= xác định và
f ( x) + 2
liên tục trên từng khoảng xác đinh và f ( 0 ) ≠ −2 . Biết hệ số góc của các tiếp tuyến với ba đồ thị của ba hàm
số đã cho tại điểm có hoành độ x = 0 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. g ( 0 ) ≥ 1. B. g ( 0 ) ≤ 1. C. g ( 0 ) > 1. D. g ( 0 ) < 1.

II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm - thờigianlàmbài 45 phút)


Câu 1: ( 1 điểm) Xác định số hạng đầu tiên và công bội của một cấp nhân, biết tổng của số hạng đầu tiên và
số hạng thứ ba của nó bằng 40, tổng của số hạng thứ hai và thứ tư bằng 80.
Ba số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội khác 1; đồng thời các số theo
thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm ?
Câu 2. (2 điểm).
x2 + 1
1) Cho hàm số y = 2 . Tìm x thỏamãnhệthức: ( x 2 − 1) y ' =
− xy .
x −1
2) Cho hàm số f ( x=) x 3 − 3 x 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ), biết tiếp
tuyến đó vuông góc với đường thẳng x − 3 y + 6 = 0 .
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) , SA = AB = 2a, AD=a.
1) Chứng minh rằng ( SBC ) ⊥ ( SAB) .
2) Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD).
3) Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi
cắt bởi mặt phẳng (P). Thiết diện đó là hình gì?
( )
3
Câu 4. (0,5điểm). Cho phươngtrình x − 1 + mx =m + 1 , (m là tham số). Chứng minh rằng với mọi giá trị
của m, phương trình luôn có ít nhất một nghiệm lớn hơn 1.

............……Hết………….......

10
SỞ GD - ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2017 - 2018

Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm - thời gian làm bài 45 phút) Mã đề thi: 111
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp:…………………

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A
2n 2 + 1
Câu 1. Cho dãy số vô hạn ( un ) xác định bởi un = . Có bao nhiêu số hạng của dãy số có giá trị bằng
n +1
51
.
6
A. 0. B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 2. Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho người lao động theo phương thức
sau: Người lao động sẽ được nhận 36 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên, và kể từ năm làm việc thứ hai,
mức lương sẽ được tăng thêm 3 triệu đồng mỗi năm. Hãy tính tổng số tiền lương một người lao động được
nhận sau 5 năm làm việc cho công ti.
A. 210 triệu đồng. B. 100 triệu đồng. C. 120 triệu đồng. D. 420 triệu đồng.
ì x+3 -2
ï khi x > 1
Câu 3. Tìm tham số m để hàm số f ( x ) = í x - 1 liên tục tại x = 1.
ïmx khi x £ 1
î
1 1 1
A. m = . B. m = -1. C. m = . D. m = - .
2 4 4
Câu 4. lim(3 + 4n 2 - 5n3 ) bằng
A. +¥. B. -¥. C. 5. D. -5.
2 x 3 là
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y =+
1 1 2x + 3
A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' =+
2 2 x 3.
2x + 3 2 2x + 3 2 2x + 3
Câu 6. Cho cấp số nhân ( un ) biết u1 ==
5, u5 405 và tổng Sn =+ 1820. Tìm n ?
u1 u2 + .... + un =
A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 7. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng +¥ ?
-3 x + 4 -3 x + 4 -3 x + 4 -3 x + 4
A. lim . B. lim . C. lim . . D. lim
x ®-¥ x - 2 x ®+¥ x - 2 x ®2 +
x-2
x ®2 x-2 -

1
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B; AB = BC == a AD,
2
SA ^ ( ABCD). Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng 450 (tham khảo hình vẽ bên). Tính
SA ?
a 2
A. . B. 2a. C. a. D. a 2.
2
Câu 9. Cho tứ diện đều ABCD có M là trung điểm của cạnh BC. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AB ^ BC. B. BC ^ AD. C. DM ^ AD. D. AM ^ ( BCD ) .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có mặt phẳng ( SAB) ^ ( ABCD) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng ( ABCD ) , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. H là giao điểm của AC và BD.
B. H là trung điểm đoạn thẳng AD.
C. H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BC.
D. H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng AB.
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA ^ ( ABC ), SA = a, M là
trung điểm cạnh BC (tham khảo hình vẽ bên). Gọi a là góc giữa giữa hai đường thẳng AM và SC. Tính
cos a ?

6 6 6 6
A. cosa = - . B. cosa = . C. cosa = . D. cosa = .
4 3 2 4
Câu 12. Biết lim
x ®+¥
( )
4 x 2 + ax + 1 - bx =2. Tính A =+
a b.
A. 10. B. 12. C. 6. D. -6.
Câu 13. Cho hàm số y = x - 3x + 4 có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm M (1; 2 ) .
4 2

A. y =+ 2 x 4. B. y = -2 x. C. y = -2 x + 2. D. y =-4 2 x.
Câu 14. Cho hình hộpuuuABCD
uuuuur uuuur uuuuur r
. A ' B ' C ' D ' với M là trung điểm cạnh BC (tham khảo hình vẽ bên). Biết
A ' M =+ A ' A A ' B ' + k BC. Tìm k ?
1 1 3
A. k = . B. k = 2. C. k = - . D. k = .
2 2 2
Câu 15. Dãy số nào trong mỗi dãy số ( un ) được cho sau đây là cấp số nhân:
ìu1 = 1
ï
3n 2.
A. un =+ B. un = 2n . 2
C. un+1 = 5un . D. íu2 = 2 .
ïu = u .u , n ³ 1
î n+2 n n +1
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AA ' = 2a, tam giác ABC vuông cân và AB == BC a
(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm C’ đến mặt phẳng ( AB ' C ) bằng

2a 3 2 2a
A. . B. . C. a . D. .
3 2a 3 3
Câu 17. Cho cấp số cộng ( un ) có u2 ==
3, u6 11. Tính u20
A. 2.320. B. 39. C. 2.319. D. 41.
Câu 18. Một chất điểm chuyển động theo qui luật s ( t ) = 6t 2 - t 3 ( t tính bằng giây, s tính bằng mét). Tính
thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) đạt giá trị lớn nhất.
1
A. t = 4. B. t = 2. C. t = 3. D. t = .
4
Câu 19. Cho hàm số f ( x) = x x . Tìm tập nghiệm S của bất phương trình f ' ( x ) £ 3.
A. S = (-¥, 4). B. S = [ 0, 4]. C. S = ( 0, 4]. D. S = (-¥, 4].
n 4 - 3n + 4
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để lim 3 = -¥ .
an + 2n 2 + 1
A. a > 0. B. a = 1. C. a < 0. D. a = 0.
-----------------------------------Hết -----------------------------
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM – ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11
Năm học 2017 - 2018

Đề 111 Đề 112 Đề 113 Đề114


1. B 1. C 1. B 1. C
2. A 2. B 2. B 2. D
3. C 3. A 3. C 3. A
4. B 4. D 4. A 4. C
5. A 5. A 5. A 5. A
6. C 6. B 6. C 6. D
7. D 7. A 7. D 7. A
8. D 8. B 8. D 8. B
9. B 9. A 9. B 9. B
10. D 10. C 10. D 10. C
11. D 11. C 11. D 11. B
12. A 12. D 12. A 12. A
13. D 13. C 13. C 13. D
14. A 14. B 14. A 14. A
15. C 15. D 15. B 15. B
16. A 16. B 16. D 16. C
17. B 17. D 17. C 17. D
18. B 18. A 18. A 18. D
19. C 19. C 19. C 19. B
20. C 20. D 20. B 20. C

MÃ ĐỀ 111

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A B A C B A C D D B D D A D A C A B B C C

MÃ ĐỀ 112

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A C B A D A B A B A C C D C B D B D A C D

MÃ ĐỀ 113

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A B B C A A C D D B D D A C A B D C A C B

MÃ ĐỀ 114

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A C D A C A D A B B C B A D A B C D D B C
SỞ GD - ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2017 - 2018

Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm - thời gian làm bài 45 phút)

Câu 1: ( 0,75 điểm)


Ba số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội khác 1; đồng thời các số
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm ?
Câu 2: (2,0 điểm)

1) Cho hàm số có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của biết tiếp tuyến

đó song song với đường thẳng x - y - 2 =0 .


x3
2) Cho hàm số f ( x ) =- mx 2 + (m + 2) x + 3. Tìm tất cả cá giá trị nguyên của tham số m để
3
f ' ( x ) ³ 0 với mọi x Î ¡.
Câu 3: (1,75 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ ( ABCD) và Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD.
1) Chứng minh rằng
2) Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng

3) Tính theo a khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng

Câu 4 : (0,5 điểm) Cho phương trình ( m là tham


số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm.

............……Hết………….......

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:……………………………………


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM TỰ LUẬN

Câu ĐÁP ÁN Điểm


1 Ba số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội khác 1; đồng thời
(0,75đ) các số theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm ?

ì y = xq
ï éx = 0 0,25
+ Có í z = xq 2 x 3 xq 2 Û x 3q 2 - 4q + 1 =
Þ 4 xq =+ (
0Ûê 2 )
ï4 y =+x 3z ë3q - 4q + 1 =0
î
+ x=0Þ y =0, z =0 (Loại) 0,25
é q = 1( loai )
2
+ 3q - 4q + 1 =0Ûê
êq = 1 0,25
êë 3
1
+ Đáp số q = .
3
2.1
(1,0đ) 1) Cho hàm số có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của biết

tiếp tuyến đó song song với đường thẳng x - y - 2 =0 .


9
+ Tính y ' ( x ) = 2 0,25
( x + 2)
+ Gọi M ( x0 ; y0 ) tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm. Vì d : y = x - 2 có hệ số góc k = 1
9
Þ hệ số góc tiếp tuyến y¢ ( x0 ) =Û
1 2
=1 0,25
( x0 + 2 )
é x0 = -5
Û x0 2 + 4 x0 - 5 = 0 Û ê (thỏa mãn) 0,25
ë x0 = 1
+ x0 =1 Þ y0 = -1 Þ pttt : y = x - 2 (Loại)
+ x0 = -5 Þ y0 =5 Þ pttt : y = x + 10 0,25
(Học sinh không loại đường thẳng y = x - 2 trừ 0,25 điểm)
2.2 x3
(1,0đ) 2) Cho hàm số f ( x ) =- mx 2 + (m + 2) x + 3. Tìm tất cả cá giá trị nguyên của tham
3
số m để f ' ( x ) ³ 0 với mọi x Î ¡.

+ f '( x) =x 2 - 2mx + m + 2 0,25


ìa => 1 0
+ f ' ( x ) ³ 0 với mọi x Î ¡ Û í 0,25
îD ' £ 0
Û Û m 2 - m - 2 £ 0 Û -1 £ m £ 2 0,25
+ m Î ¢ Þ m Î {-1, 0,1, 2} 0,25
3 Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ ( ABCD) và

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD.


1) Chứng minh rằng
2) Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng

3) Tính theo a khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng

3.1 1) Chứng minh : BD ^ ( SAC )


(0,75đ) S

H
A D

O I N

B M C

+ Học sinh vẽ hình đúng câu 1) 0,25


BD ^ AC ü
+ ý 0,25
BD ^ SA þ
+ Þ BD ^ ( SAC ) 0,25
3.2 2) Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng
(0,5đ)
+ Hình chiếu của SM lên ( ABCD ) là AM
0,25
+ Ð ( SM , ( ABCD ) ) = Ð ( SM , AM ) = ÐSMA
+ Xét DSAM vuông tại A, ta có
· == SA a 10
tan SMA = 2 2
AM a 5
2 0,25
· = 70o31'
Þ SMA

3.3 3) Tính theo a khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng


(0,5đ)
+ Gọi O = AC Ç BD; I = AC Ç MN .
1
Vì d ( C , ( SMN ) ) ==
d ( O, ( SMN ) ) d ( A, ( SMN ) )
3
( SMN ) ^ ( SAC )
( SMN ) Ç ( SAC ) = SI
Kẻ AH ^ SI tại H
nên AH ^ ( SMN ) Þ d ( A, ( SMN ) =
AH 0,25

3 3 2a
Xét DSAI vuông tại A , với AC = a 2, AI == AC
4 4
Nên
1 1 1 1 1 89
2
=+ 2 2
= 2+ 2
=2
AH SA AI (a 10) æ 3 2 ö 90a
ç a ÷
è 4 ø
90a 2 10
Þ AH 2 = Þ AH =
3a
89 89 0,25
1 AH a 10
Vậy d ( C , ( SMN ) ) =
d ( O, ( SMN ) ) = d ( A, ( SMN ) ) ==
3 3 89

4 Cho phương trình ( m là tham số).


(0.5đ)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm.
ém = 1
2
+ 2 m - 5m + 2 =0 Ûê 1 , pt Û 2 x 2 + 3 =0 (Vô nghiệm) 0,25
êm =
ë 2
+ 2 m 2 - 5m + 2 > 0 , f ( x ) =
(2m 2 - 5m + 2)( x - 1) 2017 ( x 2018 - 2) + 2 x 2 + 3

( )
lim f ( x ) = lim 2m 2 - 5m + 2 x 4035 = +¥ Þ $a > 0, f ( a ) > 0
x ®+¥ x ®+¥

lim f ( x ) = lim ( 2m 2
- 5m + 2 ) x 4035
= -¥ Þ $b < 0, f ( b ) < 0
x ®-¥ x ®-¥
Þ f ( a ) . f ( b ) < 0 Þ pt có nghiệm Î ( b, a ) 0,25
2
+ Tương tự khi 2m - 5m + 2 < 0 phương trình có nghiệm.
1
KL: Phương trình có nghiệm với "m ¹ 2 và m ¹ .
2
2
(Trường hợp 2m - 5m + 2 ¹ 0 , học sinh nhận xét phương trình đã cho bậc lẻ 4035
nên luôn có nghiệm cho điểm tối đa)
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐÈ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2016 - 2017
(Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 242
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm thời gian làm bài 40 phút)

- Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi.
- Đối với mỗi câu, thí sinh chọn và dùng bút chì đen tô kín một ô với phương án trả lời đúng.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

Câu 1. Cho hàm số y = x3 - 3 x 2 + 2 có đồ thị là (C ) . Tìm số tiếp tuyến của đồ thị (C ) vuông góc với
1
đường thẳng y = - x + 2017 .
9

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC và AD, MN = a 3 .
Câu 2. Cho tứ diện ABCD có AB ==
Tính góc giữa AB và CD .

A. 450. B. 600. C. 1200. D. 300.


1
Câu 3. Cho f ( x) = . Tính f ' ( 2).
x

1 1 1 1
A. - . B. - . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 4. Tìm dãy số tăng trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát sau:

1 1 3n + 1 n +1
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
3n n +1 n+5 2n - 1
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB ==
a, AD a 3 , SA ^ ( ABCD),

SA = a 5 . Gọi O là giao điểm của AC và BD .Gọi a là góc giữa SO và mặt phẳng ( ABCD) .Tính tan a .

A. 5 10 5 D. 10
.B. C. .
2 2
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có SA ==SB SC , tam giác ABC vuông tại B . Vẽ SH vuông góc với mặt
phẳng đáy tại H . Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. H là trực tâm tam giác ABC . B. H là trọng tâm tam giác ABC .
C. H là trung điểm BC . D. H là trung điểm AC .

Trang 1/3 – Mã đề thi 242


ìu1 = 1
Câu 7. Cho dãy số ( un ) với í . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số.
u n n, n ³ 1
îun +1 =+

A. 16 . B. 11 . C. 9 . D. 10 .
Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
ì x3 + x 2 + 7 khi x ¹ -1
Câu 9. Cho hàm số f ( x) = í . Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0 = -1 .
î2 x + m - 1 khi x = - 1

A. m = 8. B. m = 12. C. m = -10. D. m = 10.


x
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = .
2x +1

1- 2x 6x +1 1 1- 2x
A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = .
2 x (2 x + 1) 2 x (2 x + 1) 2 4 x 2 x (2 x + 1) 2

Câu 11. Tính lim ( 4n 2 - n - 2n .)


1 1 C. 0 . D. +¥ .
A. - . B. .
4 4
Câu 12. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là +¥ .

x ®+¥
(
A. lim - x3 + x 2 + 2 ) B. lim-
2x -1
. C. lim+
2x -1
. D. lim
x3 - 1
.
x®4 4- x x®4 4- x x ®-¥ 2 x 2 + x - 1

Câu 13. Cho phương trình x5 + 3 x 2 - 14 x - 7 =0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. Phương trình có một nghiệm trong khoảng (0;1)


B. Phương trình không có nghiệm trong (1; 2)
C. Phương trình có đúng 3 nghiệm trong (-1; 2)
D. Phương trình có ít nhất 2 nghiệm trong khoảng (-1; 2)
Câu 14. Bạn An muốn mua một món quà tặng mẹ nhân ngày mùng 8/3. Bạn quyết định tiết kiệm từ ngày
1/2/2017 đến hết ngày 6/3/2017. Ngày đầu An có 5000 đồng, kể từ ngày thứ hai số tiền An tiết kiệm được
ngày sau cao hơn ngày trước mỗi ngày 1000 đồng. Tính số tiền An tiết kiệm được để mua quà tặng mẹ.

A. 646000 đồng. B. 1292000 đồng. C. 731000 đồng. D. 146200 đồng.


x +1- x + 3 a a
Câu 15. Cho lim = , ( là phân số tối giản). Tính 3a - b .
x ®1 x2 -1 b b

A. -5 . B. 1 . C. 7 . D. -11 .
Câu 16. Phương trình chuyển động của một chất điểm là s (t ) = 5t - 3t 2 , (trong đó s tính bằng mét và t
tính bằng giây). Tìm thời điểm tại đó vận tốc của chất điểm bằng 0.
Trang 2/3 – Mã đề thi 242
A. t = 0. 5 5 6
B. t = . C. t = - . D. t = .
6 6 5
sin n
Câu 17. Tính lim .
n3 + 1

A. 0 . B. +¥ . C. -¥ . D. 1 .
uuur uur uuur uur uuur uur
Câu 18. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Đặt BA = b ; BC c . Gọi M là trung điểm BD ' .
a ; BB ' ==
uuuuur uur uur uur
Biểu thị D ' M theo a ; b ; c .

uuuuur 1 uur 1 uur 1 r uuuuur 1 uur 1 uur 1 r


A. D ' M =+ a b + c. B. D ' M = - a - b - c .
2 2 2 2 2 2
uuuuur 2 uur 1 uur 1 uur uuuuur 1 uur 1 uur 3 r
C. D ' M = a+ b+ c. D. D ' M =+ a b + c.
3 3 3 2 2 2
Câu 19. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại C , AB = a và góc ABC
bằng 30o . Mặt phẳng (C ' AB ) tạo với mặt đáy ( ABC ) góc 45o . Tính độ dài AA ' .

a 3 a 3 a 3 D. AA ' = a 3 .
A. AA ' = . B. AA ' = . C. AA ' = .
2 4 3
ì2 x 2 - 1 khi x < 0
ï
Câu 20. Cho hàm số f ( x) ==
í1 khi x 0 . Mệnh đề nào dưới đây sai.
ïx +1 khi x > 0
î

A. Hàm số đã cho gián đoạn tại x = 0 B. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng ( -¥;0]

C. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng [ 0; +¥ ) D. Hàm số đã cho liên tục tại x = 1

---------- HẾT ----------

Trang 3/3 – Mã đề thi 242


MÃ ĐỀ 242

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

MÃ ĐỀ 690

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

MÃ ĐỀ 162

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

MÃ ĐỀ 737

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
MÃ ĐỀ 748

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

MÃ ĐỀ 948

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

MÃ ĐỀ 673

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

MÃ ĐỀ 199

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2016 - 2017

Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm - thời gian làm bài 45 phút)

Câu I: ( 1,5 điểm)


15
Ba số có tổng bằng theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Nếu cộng
2
thêm 8 đơn vị vào số thứ ba, ta được ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Tìm ba số đó.
Câu II: (2,0 điểm)
1
1) Cho hàm số f ( x) = x 2 + x + 7. Giải bất phương trình f '( x) ³ .
2
x3 3 x + 1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên biết
2) Cho hàm số f ( x) =+
tiếp tuyến song song với đường thẳng 6 x - y - 1 = 0.
Câu III: (1,5 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với
mặt đáy. Biết AB == BC a, AD = 2a , góc giữa SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 .
1) Chứng minh BC vuông góc với SB và mặt phẳng (SCD) vuông góc với mặt phẳng (SAC).
2) Gọi (a ) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC. Xác định thiết diện của hình chóp
S . ABCD tạo bởi mặt phẳng (a ) . Tính diện tích thiết diện đó theo a.

…..……Hết…………

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:……………………………………

You might also like