Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 ?
A. A54 . B. P5 . C. C54 . D. P4 .
Câu 2: Cho một cấp số cộng có u4 = 2 , u2 = 4 . Hỏi u1 bằng bao nhiêu?
A. u1 = 6 . B. u1 = 1 . C. u1 = 5 . D. u1 = −1 .
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên khoảng ( −; + ) , có bảng biến thiên như hình
sau:
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; + ) .
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x ( x − 1) ( 2 x + 3) . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
2
Câu 5:
trị?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
A. y = − x3 + 3x2 + 2 . B. y = − x 4 + 2 x 2 − 2 . C. y = x3 − 3x2 + 2 . D. y = x3 − 3x + 2 .
Câu 8: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) . Tìm m để đồ thị hàm số f ( x ) + 1 = m có đúng 3 nghiệm.
A. 0 m 5 . B. 1 m 5 . C. −1 m 4 . D. 0 m 4 .
a2 .3 a2 .5 a4
Câu 9: Cho số thực a thỏa mãn 0 a 1 . Tính giá trị của biểu thức T = log a .
15 7
a
12 9
A. T = 3 . B. T = . C. T = . D. T = 2 .
5 5
1
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 2 x + 1) trên khoảng − ; + là
2
2 2 2 ln 2 2
A. . B. . C. . D. .
( 2 x + 1) ln x ( 2 x + 1) ln 2 2x +1 ( x + 1) ln 2
Câu 11: Cho hai số dương a , b với a 1 . Đặt M = log a
b . Tính M theo N = log a b .
1
A. M = N . B. M = 2 N . C. M = D. M = N .
2
N.
2
−x
x+2 1
Câu 12: Tập nghiệm S của bất phương trình 5 là
25
A. S = ( −; 2 ) . B. S = ( −;1) .
C. S = (1; + ) . D. S = ( 2; + ) .
f ( x) dx = 3x − 2x + C . f ( x) dx = x − 2x + C .
4 4
A. B.
1
f ( x) dx = 3 x − 2x + C .
4
f ( x) dx = 12 x +C .
2
C. D.
Câu 15: Cho hàm số f ( x) = sin 3x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A. f ( x) dx = 3 cos 3x + C . B. f ( x) dx = − 3 cos 3x + C .
C. f ( x) dx = 3cos 3x + C . D. f ( x) dx = −3cos 3x + C .
4 5 5
Câu 16: Nếu f ( x ) dx = 2 và f ( x ) dx = −6 thì f ( x ) dx
3 4 3
A. −4 . B. 8 . C. −12 . D. −8 .
3
1
Câu 17: Tích phân x dx bằng
2
2 3
A. ln B. ln C. ln 6 . D. ln 5 .
3 2
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 4i là
A. z = −2 − 4i . B. z = 2 + 4i .
C. z = −2 + 4i . D. z = −4 + 2i
Câu 19: Cho hai số phức z = −3 + 2i và w = 4 − i . Số phức z − w bằng
A. 1 + 3i . B. −7 + i . C. −7 + 3i . D. 1 + i .
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức ( )
3 − 2 i có tọa độ là
A. ( 3; −2 . ) (
B. 0; 3 − 2 . ) C. ( 3 − 2;0 .) (
D. 0; 2 − 3 .)
Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 8 và diện tích đáy bằng 6 . Chiều cao của khối chóp đó bằng
4 4
A. 4 . B. . C. . D. 16 .
3 9
Câu 22: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng a 2 . Thể tích khối lập phương đó là
3 3 2a 3 2
A. a 2. B. 2a 2. C. . D. a 3 .
3
Câu 23: Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4cm là:
A. V = 36 ( cm3 ) . B. V = 12 ( cm3 ) . C. V = 8 ( cm3 ) . D. V = 12 ( cm3 ) .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình:
A. I (1; 2; −2 ) ; R = 4 . B. I (1; 2; −2 ) ; R = 2 .
Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 3 y − z − 3 = 0 . Mặt phẳng ( P ) đi
qua điểm nào dưới đây?
A. (1;1; 0 ) . B. ( 0;1; −2 ) . C. ( 2; −1;3) . D. (1;1;1) .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 3z + 2 = 0 và đường thẳng d vuông góc
với mặt phẳng ( P ) . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
( )
a−1
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 7 + 4 3 7 − 4 3 là
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB = AD = 2 2 và AA ' = 4 3 (tham khảo hình
bên). Góc giữa đường thẳng CA ' và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 2 5 . B. 2 7 . C. 2 . D. 7
Câu 37: Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oz có phương trình là
x = 0 x = 0 x = t x = 0
A. y = t . B. y = 0 . C. y = 0 . D. y = t .
z = t z = 1 + t z = 0 z = 0
Câu 38: Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt
2a 3
phẳng ( AB ' C ' ) bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
19
a3 3 a3 3 a3 3 3a 3
A. B. C. D.
4 6 2 2
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx ( a 0 ) đồng biến trên ( −; −1) và f (1) = −2 . Gọi M là giá trị
lớn nhất của hàm số g ( x ) = f ( x ) + 4 x. f ( x ) + 4 x 2 trên 3; 6 . Khẳng định nào sau đây là
2
đúng?
2−b 2−b
A. M = g ( 3) B. M = g C. M = g ( 6 ) D. M = g −
a a
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình ( log 2 x − 2 ) ( 2 x − m ) = 0 có duy nhất
một nghiệm thực
A. 2 B. 4 C. 5 D. 1
e x + m khi x 0 2
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) = liên tục trên . Đặt I = f ( 2sin x − 1) cos xdx .
x x + 1 khi x 0
2
0
Câu 42: Cho các số phức z thỏa mãn z + 1 = 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
( )
w = 1 + i 8 z + i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là
A. 9 . B. 36 . C. 6 . D. 3 .
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và
( ABCD ) bằng 450 ; M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB và AB . Tính thể tích V
khối tứ diện DMNP
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 12
Câu 44: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 4. Mặt phẳng ( P ) chứa đường
kính của một mặt đáy và tạo với mặt đáy đó góc 30 . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt
bởi mặt phẳng ( P ) .
4
A. 4 . B. 2 3 . C. 8 . D. .
3
Câu 45: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1;1;1) , B ( 2; 2;1) và mặt phẳng
( P ) : x + y + 2 z = 0 . Mặt cầu ( S ) thay đổi qua A, B và tiếp xúc với ( P ) tại H . Biết H chạy trên
1 đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
3
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3. D.
2
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d và đồ thị hàm số y = f ( x)
như hình vẽ bên.
Câu 48: Cho hàm số y = x4 − 2 x2 + m có đồ thị ( Cm ) , với m là tham số thực. Giả sử ( Cm ) cắt trục Ox
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi S1 , S 2 , S 3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Để S1 + S3 = S2 thì
khẳng định nào sau đây là đúng với m ?
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6