You are on page 1of 7

X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT 2021

THI THỬ KYS LẦN 5


MÔN: TOÁN - KHỐI 12
Ngày thi: 18/4/2021. Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 ?
A. A54 . B. P5 . C. C54 . D. P4 .
Câu 2: Cho một cấp số cộng có u4 = 2 , u2 = 4 . Hỏi u1 bằng bao nhiêu?
A. u1 = 6 . B. u1 = 1 . C. u1 = 5 . D. u1 = −1 .

Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên khoảng ( −; + ) , có bảng biến thiên như hình
sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng ?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; + ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −2 ) .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1; + ) .

Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?

A. yCT = 0 . B. max y = 5 . C. yC Ð = 5 . D. min y = 4 .

Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x − 1) ( 2 x + 3) . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
2
Câu 5:
trị?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 1


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+
2x −1
Câu 6: Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị ( C )
x+2
A. I ( −2; 2 ) . B. I ( 2; 2 ) . C. I ( 2; −2 ) . D. I ( −2; −2 ) .
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y = − x3 + 3x2 + 2 . B. y = − x 4 + 2 x 2 − 2 . C. y = x3 − 3x2 + 2 . D. y = x3 − 3x + 2 .
Câu 8: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) . Tìm m để đồ thị hàm số f ( x ) + 1 = m có đúng 3 nghiệm.

A. 0  m  5 . B. 1  m  5 . C. −1  m  4 . D. 0  m  4 .
 a2 .3 a2 .5 a4 
Câu 9: Cho số thực a thỏa mãn 0  a  1 . Tính giá trị của biểu thức T = log a  .
 15 7 
 a 
12 9
A. T = 3 . B. T = . C. T = . D. T = 2 .
5 5
 1 
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 2 x + 1) trên khoảng  − ; +   là
 2 
2 2 2 ln 2 2
A. . B. . C. . D. .
( 2 x + 1) ln x ( 2 x + 1) ln 2 2x +1 ( x + 1) ln 2
Câu 11: Cho hai số dương a , b với a  1 . Đặt M = log a
b . Tính M theo N = log a b .

1
A. M = N . B. M = 2 N . C. M = D. M = N .
2
N.
2
−x
x+2  1 
Câu 12: Tập nghiệm S của bất phương trình 5   là
 25 

Giáo viên: Đặng Mơ 2


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

A. S = ( −; 2 ) . B. S = ( −;1) .

C. S = (1; + ) . D. S = ( 2; + ) .

Câu 13: Nghiệm của phương trình log 5 ( 2 x ) = 2 là:


25 1
A. x = 5 . B. x = 2 . C. x = . D. x = .
2 5
Câu 14: Cho hàm số f ( x) = 4 x3 − 2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 f ( x) dx = 3x − 2x + C .  f ( x) dx = x − 2x + C .
4 4
A. B.

1
 f ( x) dx = 3 x − 2x + C .
4
 f ( x) dx = 12 x +C .
2
C. D.

Câu 15: Cho hàm số f ( x) = sin 3x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A.  f ( x) dx = 3 cos 3x + C . B.  f ( x) dx = − 3 cos 3x + C .
C.  f ( x) dx = 3cos 3x + C . D.  f ( x) dx = −3cos 3x + C .
4 5 5
Câu 16: Nếu  f ( x ) dx = 2 và  f ( x ) dx = −6 thì  f ( x ) dx
3 4 3

A. −4 . B. 8 . C. −12 . D. −8 .
3
1
Câu 17: Tích phân  x dx bằng
2

2 3
A. ln B. ln C. ln 6 . D. ln 5 .
3 2
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 4i là
A. z = −2 − 4i . B. z = 2 + 4i .
C. z = −2 + 4i . D. z = −4 + 2i
Câu 19: Cho hai số phức z = −3 + 2i và w = 4 − i . Số phức z − w bằng
A. 1 + 3i . B. −7 + i . C. −7 + 3i . D. 1 + i .

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức ( )
3 − 2 i có tọa độ là

A. ( 3; −2 . ) (
B. 0; 3 − 2 . ) C. ( 3 − 2;0 .) (
D. 0; 2 − 3 .)
Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 8 và diện tích đáy bằng 6 . Chiều cao của khối chóp đó bằng
4 4
A. 4 . B. . C. . D. 16 .
3 9
Câu 22: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng a 2 . Thể tích khối lập phương đó là

3 3 2a 3 2
A. a 2. B. 2a 2. C. . D. a 3 .
3
Câu 23: Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4cm là:
A. V = 36 ( cm3 ) . B. V = 12 ( cm3 ) . C. V = 8 ( cm3 ) . D. V = 12 ( cm3 ) .

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 3


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+
Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích
xung quanh của hình trụ.
A. 4 a3 . B. 2 a3 . C. 4 a2 . D. 3 a 2 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz cho điểm A thỏa mãn OA = 2i − 2k + j với i, j , k là hai vectơ đơn vị trên
các trục Ox , Oy, Oz . Tọa độ điểm A là
A. A ( 2;1; − 2 ) . B. A ( 2; − 2;1) . C. A ( 0;1; 2 ) . D. A (1;1;1) .

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình:

x2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 4 z − 7 = 0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ) .

A. I (1; 2; −2 ) ; R = 4 . B. I (1; 2; −2 ) ; R = 2 .

C. I ( −1; −2; 2 ) ; R = 4 . D. I ( −1; −2; 2 ) ; R = 3 .

Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + 3 y − z − 3 = 0 . Mặt phẳng ( P ) đi
qua điểm nào dưới đây?
A. (1;1; 0 ) . B. ( 0;1; −2 ) . C. ( 2; −1;3) . D. (1;1;1) .

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 3z + 2 = 0 và đường thẳng d vuông góc

với mặt phẳng ( P ) . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?

A. u2 = (1; −2; 2 ) . B. u4 = (1; 2;3) . C. u3 = ( 0; −2;3) . D. u2 = (1; −2;3) .


x−7
Câu 29: Hàm số y = đồng biến trên khoảng nào sau đây?
x+4
A. ( −; + ) . B. ( −6; 0 ) . C. (1; 4 ) . D. ( −5;1) .
Câu 30: Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh
lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ?
219 219 442 443
A. . B. . C. . D. .
323 323 506 506
Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2 x3 + 3x2 − 12 x + 2 trên đoạn  −1; 2  .
A. M = 10 . B. M = 6 . C. M = 11 . D. M = 15 .

( )
a−1
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 7 + 4 3  7 − 4 3 là

A. ( −; 0 ) . B. ( −;1 . C. ( 0; + ) . D. (1; + ) .


4 4 4
Câu 33: Cho  f ( x ) dx = 10 và  g ( x ) dx = 5 . Tính I =  3 f ( x ) − 5g ( x ) + 2 x  dx
2 2 2

A. I = 17. B. I = 15. C. I = −5. D. I = 10.


Câu 34: Cho số phức z = 2 − 3i. Môđun của số phức (1 + i ) z bằng

A. 26. B. 25. C. 5. D. 26.

Giáo viên: Đặng Mơ 4


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB = AD = 2 2 và AA ' = 4 3 (tham khảo hình
bên). Góc giữa đường thẳng CA ' và mặt phẳng ( ABCD ) bằng

A. 600 . B. 900 . C. 300 . D. 450 .


Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 6 .
Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABCD ) bằng

A. 2 5 . B. 2 7 . C. 2 . D. 7
Câu 37: Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oz có phương trình là
x = 0 x = 0 x = t x = 0
   
A.  y = t . B.  y = 0 . C.  y = 0 . D.  y = t .
z = t z = 1 + t z = 0 z = 0
   
Câu 38: Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt
2a 3
phẳng ( AB ' C ' ) bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
19
a3 3 a3 3 a3 3 3a 3
A. B. C. D.
4 6 2 2
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx ( a  0 ) đồng biến trên ( −; −1) và f (1) = −2 . Gọi M là giá trị

lớn nhất của hàm số g ( x ) =  f ( x )  + 4 x. f ( x ) + 4 x 2 trên 3; 6 . Khẳng định nào sau đây là
2

đúng?
 2−b   2−b 
A. M = g ( 3) B. M = g   C. M = g ( 6 ) D. M = g  − 
 a   a 

Câu 40: Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình ( log 2 x − 2 ) ( 2 x − m ) = 0 có duy nhất
một nghiệm thực
A. 2 B. 4 C. 5 D. 1

e x + m khi x  0 2
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) =  liên tục trên . Đặt I =  f ( 2sin x − 1) cos xdx .
 x x + 1 khi x  0
2
0

Khẳng định nào sau đây là đúng?


 1 1 
A. I   0;  B. I   ;1 C. I  ( 2;5 ) D. I  (1; 2 )
 10  5 

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 5


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Câu 42: Cho các số phức z thỏa mãn z + 1 = 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

( )
w = 1 + i 8 z + i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là

A. 9 . B. 36 . C. 6 . D. 3 .
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và

( ABCD ) bằng 450 ; M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, SB và AB . Tính thể tích V
khối tứ diện DMNP
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 12
Câu 44: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 4. Mặt phẳng ( P ) chứa đường
kính của một mặt đáy và tạo với mặt đáy đó góc 30 . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt
bởi mặt phẳng ( P ) .
4
A. 4 . B. 2 3 . C. 8 . D. .
3
Câu 45: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1;1;1) , B ( 2; 2;1) và mặt phẳng

( P ) : x + y + 2 z = 0 . Mặt cầu ( S ) thay đổi qua A, B và tiếp xúc với ( P ) tại H . Biết H chạy trên
1 đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
3
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3. D.
2
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d và đồ thị hàm số y = f ( x)
như hình vẽ bên.

Hỏi hàm số y = f ( x − m) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị.


A. 9 . B. 7 . C. 5 . D. 4
Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 0  x  100 và log 2 ( x + 1) + x = 2 y + 4 y .
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Giáo viên: Đặng Mơ 6


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Câu 48: Cho hàm số y = x4 − 2 x2 + m có đồ thị ( Cm ) , với m là tham số thực. Giả sử ( Cm ) cắt trục Ox
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi S1 , S 2 , S 3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Để S1 + S3 = S2 thì
khẳng định nào sau đây là đúng với m ?

A. m  (1; 2 ) B. m  ( 0;1) C. m  ( −1; 0 )


3 
D. m   ;1
4 
4 − 3i
Câu 49: Cho hai số phức z, w thỏa mãn z = 5 và là một số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của
w−2−i
3 + 4i
−w .
z −5
5 3
A. 1 B. C. 2 D.
2 2
Câu 50: Cho tứ diện ABCD có DAB = CBD = 90o , AB = a , AC = a 5 và ABC = 135o ; Góc giữa hai
mặt phẳng ( ABD ) và ( BCD ) bằng 30o . Thể tích của tứ diện ABCD là

a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 7

You might also like