Professional Documents
Culture Documents
Câu 2. Biết khai triển (1 + x ) có tất cả 2023 số hạng. Giá trị của n bằng:
n
Câu 3. Cho hàm số y = x 3 − mx + 1 + 2023. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên m sao cho hàm số đồng bienes
trên [1; +∞ ) . Tổng các phần tử của tập S bằng:
A. 1. B. 3. C. 10. D. 9.
1
Câu 4. Cho hàm số y = ( m − 1) x3 + mx 2 + ( 3m − 2 ) x + 2024 (1) . Tìm tất các các giá trị của tham số m để
3
hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó.
1 1
A. m ≥ 2. B. 1 < m ≤ 2.≤ m < 1. D. m ≤ .
C.
2 2
Câu 5. Cho f ( x) ( x ) f ( x + 1) thỏa mãn
là hàm đa thức và cho hàm đa thức bậc ba g =
( x − 1) g ′ ( x + 3) = ( x + 1) g ′ ( x + 2 ) . Số điểm cực trị của hàm số=y 3 f ( 2 x 2 − 4 x + 5 ) + 5 là:
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
+∞ −1 +∞
y
−2 −2
Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x ) + 4 f ( x ) + 2020 là:
2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 8. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
x 2 − 7 x +10 2 x − x2 10 −5 x
9m.3 +3 = 9.3 + m có đúng ba nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của tập hợp S là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
y +1
Câu 9. Cho x > 0, y > 0 thỏa mãn log 3 ( x + 1)( y + 1) + ( x − 1)( y + 1) =
9. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P= x + 2 y.
−1 + 6 3 11 27
A. Pmin = . B. Pmin = . C. Pmin =−3 + 6 2. D. Pmin = .
2 2 5
Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học Online Môn Toán Website: http://thayduc.vn/
1 + 2 4x − x2
Câu 10. Cho hàm số y = 2 có đồ thị ( Cm ) . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để
x − 6 x + 2m
( Cm ) có đúng hai đường tiệm cận đứng.
9 9
A. [8;9 ) . B. 4; . C. ( 0;9] . D. S = 4; .
2 2
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiến trên đoạn [ −3;3] như sau:
x −3 −2 0 1 3
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
1 0 8
f ( x)
−5 −3
Có tát cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 2sin 2 x − 1) =
m trên khoảng
π 25π
− ; có đúng 11 nghiệm thực phân biệt?
12 12
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
π π
Câu 13. Biết phương trình e tan x +1 = m tan 2 x + 2m tan x + m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt x ∈ − ;
2 2
khi m ∈ ( c; +∞ ) với ln c= a + b ln 2. Tổng a + b bằng
A. −2. B. 4. C. 0. D. 2.
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đay là hình chữ nhật= AB a= , AD a 3. Tam giác SAC đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
3a 3 a3
A. a 3 . B. 2a 3 . C. . D. .
4 3
Câu 15. Cho hình lằng trụ tam giác ABC. A1 B1C1 đáy ∆ABC vuông cân tại A, AB = 4. Hình chiếu của điểm
A1 trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của BC và khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và AA′ bằng 2.
Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
A. 18 2. B. 12 2. C. 6 2. D. 16 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 12 3 6
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( −∞;1) và (1; +∞ ) , có bảng biến thiên như hình
x −∞ 0 −1 +∞
−4 3
f ( x)
−∞ −∞ −∞
2023
Tìm tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
= ( x)
y h= .
f ( x) − 6 f ( x) + 5
2
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm f ′ ( x ) = e1−3 x ( x + 1) ( x − 1) ( 2 − x ) . Hàm số
2 3
Câu 20. Cho đa giác đều ( H ) có 2n đỉnh ( 2 ≤ n ∈ ) . Biết rằng số tam giác được tạo thành từ các đỉnh của
đa giác ( H ) gấp 20 số hình chữ nhật tạo thành từ các đỉnh của đa giác ( H ) . Giá trị của n bằng
A. 8. B. 9. C. 15. D. 10.
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA = 4 và tam giác ∆ABC có độ dài 3 cạnh 3;5;6. Đường thẳng SA
tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 30°. Thể tích khối chóp đã cho bằng
14 3 3 14 4 14 14 5
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 3
Câu 22. Cho dãy số ( un ) gồm các số hạng luôn dương và thỏa mãn un2 − 4nun + 4n 2 − 9 = 0 ∀n ≥ 1. Tính tổng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 24. Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy có độ dài a 2 và cạnh bên độ dài 2a. Điểm H nằm trên
3a
cạnh SA và SH = . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh SC , AB. Gọi α là góc tạo bởi đường thẳng
2
MN và mặt phẳng ( HBD ) . Khi đó sin α bằng
2 5 2 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 4 5 6 4 3
2
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC. Gọi M , P lần lượt là trung điểm AB, SC và BN = BC. Gọi Q là giao
3
điểm của mặt phẳng ( MNP ) với SA, biết thể tích khối ACMNPQ bằng 36. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và xác định trên , biết rằng f ′ ( x + 2 ) = x 2 − 3 x + 2. Hàm số
y f ( x 2 + 4 x + 7 ) − 17 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
=
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để hàm số y =x 4 − 2 ( m + 4 ) x 2 + 9 có nhiều
điểm cực trị nhất?
A. 10. B. 4. C. 11. D. 9.
Câu 28. Cho hình chóp S . ABC có cạnh AB = 4 và hai tam giác ∆SAB, ∆ABC đều. Mặt phẳng ( SAB ) tạo
với mặt phẳng ( ABC ) một góc 60°. Thể tích khối chóp đã cho bằng
2 5 5 3
A. . B. 8 3. C. . D. 4 3.
3 3
u + u = 10
Câu 29. Cho cấp số nhân ( un ) thỏa mãn 3 1 . Số hạng u2023 bằng
80
u6 + u4 =
1 3 3 1
A. . B. − . C. . D. .
3 22 2 2
Câu 31. Cho hình chóp O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và= OA a= , OB 2a=
, OC a. Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khoảng các hai đường thẳng OM với BN bằng
2a 2a 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
61 41 37 39
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 33. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số được tạo thành từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9.
Chọn ngẫy nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để được chọn số chia hết cho 10, có các chữ số đôi một khác
nhau và số này gồm 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.
1 5 4 10
A. . B. . C. . D. .
125 189 125 189
Câu 34. Biết đồ thị hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có các điểm cực trị A ( 0; −4 ) và B ( −1; −3) . Tính giá tị hàm
số tại điểm x = −2.
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
x −∞ x1 x2 x3 x4 x5 +∞
f ′( x) + − 0 + 0 + || − 0 +
+∞ +∞ y2 +∞
f ( x)
y1 y3
−∞
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 36. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị ( C ) như hình vẽ, đường thẳng
d có phương trình y= x − 1. Biết phương trình f ( x ) = 0 có ba nghiệm
x1 < x2 < x3 . Giá trị của x1 x3 bằng
7
A. − . B. −3.
3
5
C. −2. D. − .
2
Câu 37. Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 , gọi O là tâm của hình DCC1 D1 và N là trung điểm DD1.
Giá trị cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng BN và AO bằng
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
6 6 5 7
Câu 38. Cho hình lăng trụ đều tứ giác ABCD. A1 B1C1 D1 có tổng diện tích tất cả các mặt của hình lăng trụ đã
cho là 12. Thể tích khối lăng trụ đã cho lớn nhất bằng
A. 2. B. 2. C. 3 3. D. 2 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x
Câu 39. Gọi x1 , x2 với x1 > x2 là các nghiệm thực của phương trình log 22 x − 4 log 2 x − 1 =0. Giá trị 1
x2
bằng
A. 42 5. B. 22 5. C. 22 2 . D. 22 17 .
Câu 40. Cho hình chóp S . ABC có AB = AC = 3, BC
= 2. Biết SA vuông góc với mặt đáy, SA = 4. Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
209π 209π 209π 209π
A. . B. . C. . D. .
8 32 4 16
2 x −1
Câu 41. Tổng các nghiệm thực của phương trình 3x.5 x
= 45 bằng
ax + b
Câu 42. Cho hàm số
= ( x)
y f= có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
cx + d
4c.
A. a + d = B. ad < bc. C. b + c + d =4a. D. abcd < 0.
2x +1
Câu 43. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Gọi M ( a; b ) là điểm
x −1
thuộc ( C ) và có hoành độ dương sao cho khoảng cách từ M đến đường
thẳng d : 3 x + y − 5 =0 là nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức
S 3a 2 − b 2 .
=
A. S = 17. B. S = −11.
C. S = −13. D. S = 10.
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh= AB a=, AD a 3. Gọi M là trung
1
điểm của SB. Biết SA vuông góc với mặt đáy, =
SA a, CN
= CB= , I DN ∩ AC. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
3
hình chóp A.MNI bằng
a 3 a 5 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
1
Câu 45. Cho hàm số f ( x=
) log17 x + 17 − 17 . Tính tổng bình phương các giá trị của tham số m để phương
x x
1
4 x − m + 3 + f ( x − 4x + 7) =
trình f
2
0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. 14. B. 10. C. 13. D. 5.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. M = 1. B. M = 9. C. M = 6. D. M = 8 3.
Câu 47. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy bằng R. Biết diện tích xung quanhc ủa hình nón
gấp 3 lần diện tích của đáy hình nón. Thể tích của khối nón tròn xoay đã cho bằng
2 2π R 3 2 2π R 3 2π R 3 3 2π R 3
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 2
Câu 48. Cho mặt cầu tâm O bán kính bằng 6. Một mặt nón tròn xoay đỉnh S nằm trên mặt cầu tâm O, góc
ở đỉnh nón bằng 60° và đường tròn đáy mặt nón nằm trên mặt cầu. Thể tích của khối nón tròn xoay trên bằng
A. 36π . B. 72π . C. 48π . D. 81π .
Câu 49. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ có M là trung điểm AB, biết thể tích khối chóp M . A1 B1C1
bằng 3. Thể tích khối lăng trụ tam giác đã cho bằng
A. 12. B. 6. C. 18. D. 9.
2x2 − x
y f ( x=
Câu 50. Tổng tất cả các giá trị nguyên của x thuộc tập xác định của hàm số = ) 3 − log 3
x +1
bằng
A. 140. B. 100. C. 130. D. 105.
---Hết---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________