You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Năm học: 2020-2021
Đề thi gồm 2 trang Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 302

Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)



x2 + 9x + 4
Câu 1. Tính giới hạn L = lim .
x→+∞ 3x + 2
2 1
A. L = 2. B. L = 1. C. L = . D. L = .
3 3
1 − 3n
Câu 2. Tính giới hạn L = lim .
2n + 3
3 1 1
A. L = −1. B. L = − . C. L = . D. L = .
2 2 3
2x + 1
Câu 3. Tính giới hạn L = lim .
x→3 3x − 6
2 7 7 1
A. L = . B. L = − . C. L = . D. L = − .
3 3 3 6

x+3−2
Câu 4. Tính giới hạn L = lim .
x→1 x2 − 1
1 1 1 1
A. L = . B. L = . C. L = . D. L = .
2 3 4 8
0 0 0 0
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a. Tính độ dài của véc-tơ
−−→ −−→ −−→0
AB + AD√ + AA . √
A. 2a. B. 3a. C. 2a. D. a.
n n
3 −2
Câu 6. Tính giới hạn L = lim n+2 .
3 + 2n
1 1
A. L = . B. L = 0. C. L = . D. L = +∞.
9 6
khi x > 1
( 2
x −2
Câu 7. Tìm tham số m để hàm số f (x) = có giới hạn tại
2mx + 3 khi x ≤ 1
x = 1.
A. m = 2. B. m = 4. C. m = −2. D. m = −4.
Câu 8. Cho hình chóp S .ABC có ∆ABC vuông tại A, S A ⊥ (ABC) và S A = AB = AC = a.
Số đo góc giữa hai đường thẳng BC và S C bằng
A. 60◦ . B. 45◦ . C. 90◦ . D. 30◦ .
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Số đo góc giữa hai đường
thẳng AB và CD bằng
A. 90◦ . B. 120◦ . C. 60◦ . D. 30◦ .
Câu 10. Cho cấp số cộng (un ) có u6 = −12 và u10 = 8. Tìm công sai d của cấp số cộng
(un ).
A. d = 1. B. d = −5. C. d = 5. D. d = −1.
1 1 1 1
Câu 11. Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: S = + 2 + 3 + · · · + n + · · · .
3 3 3 3
2 3 1
A. S = 1. B. S = . C. S = . D. S = .
3 4 2
Câu 12. Cho hình chóp S .ABC có S A ⊥ (ABC) và ∆ABC vuông tại A, AB = AC = 2a. Gọi
M là trung
√ điểm của BC. Tính góc giữa đường thẳng S M và mặt phẳng (ABC), biết
S A = 2a.
A. 60◦ . B. 45◦ . C. 30◦ . D. 135◦ .

Trang 1/2 Mã đề 302


Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Tìm các số thực x, y sao cho ba số x + 1; x + 2y và 3y + 3 theo thứ
tự là một cấp số cộng, đồng thời ba số x + 1; y + 1 và 3y − 1 theo thứ tự là một cấp số
nhân.
Bài 2 (2 điểm). Tính các giới hạn sau √
2x − 9 4x + 1 − 3
a) lim+ . b) lim .
x→3 x − 3 x→2 x2− 3x + 2

2x + x2 + 3
− 2x3 + 3x − 1 .

c) lim d) lim .
x→+∞ x→−∞ 3x − 1
Bài 3 (3 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, S A ⊥ (ABCD) và
S A = AB. Kẻ AH ⊥ S B tại H và kẻ AK ⊥ S D tại K.

a) Chứng minh rằng BC ⊥ (S AB) và BD ⊥ (S AC).


b) Chứng minh rằng AH ⊥ S C và S C ⊥ (AHK).

c) Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (S BC).

2
Bài 4 (0,5 điểm). Cho dãy số (un ) xác định bởi u1 = −1 và un+1 = un + 1, ∀n ∈ N∗ .
3
Tìm số hạng tổng quát un và tính lim un .

———————– HẾT ———————–

Ghi chú:
- Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 2/2 Mã đề 302

You might also like