You are on page 1of 19

Câu 1: Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 3i . Tính môđun của số phức z1 + z2 .

A. z1 + z2 = 5 . B. z1 + z2 = 13 .
C. z1 + z2 = 5 . D. z1 + z2 = 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z1 + z2 = 1 + i + 2 − 3i = 3 − 2i .

Vậy z1 + z2 = 32 + ( −2 ) = 13 .
2

Câu 2: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) có tâm I ( −2;4;3) và đi qua M ( 0;2;2 ) có
phương trình là?
A. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 3) = 3 . ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 4 ) + ( z + 3) = 9.
2 2 2 2 2 2
B.

( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 4 ) + ( z + 3) = 3. ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 3) = 9.
2 2 2 2 2 2
C. D.
Lời giải
Chọn D

Bán kính mặt cầu là IM = ( 0 + 2 ) + ( 2 − 4 ) + ( 2 − 3) =3


2 2 2

Phương trình mặt cầu là ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 3) = 9 .


2 2 2

Câu 3: Cho hàm số y = x 3 − 3x có đồ thị ( C ) . Tìm số giao điểm của ( C ) và trục hoành.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Lời giải
Chọn B
x = 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm của ( C ) và trục hoành: x3 − 3 x = 0  
x =  3
Vậy số giao điểm của (C ) và trục hoành là 3.
Câu 4: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3πa 2 và bán kính đáy bằng a . Chiều cao
của hình trụ đã cho bằng
3 2
A. 3a . B. 2a . C. a. D. a.
2 3
Lời giải
Chọn C
3πa 2 3
Ta có: S xq = 2πrl = 3πa 2  h = l =h= a.
2πa 2
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 là
x +1

2x+2 2 x +1
A. +C . B. 2 x + 2 + C . C. +C . D. 2 x +1 ln 2 + C .
ln 2 ln 2
Lời giải
Chọn C
2 x +1
Ta có:  2 x +1 dx = +C .
ln 2

Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và f  ( x ) = ( x − 1)( x − 2 ) ( x + 3) . Số điểm cực


2
Câu 6:
trị của hàm số đã cho là:
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Lời giải
Chọn D
x = 1
Ta có f  ( x ) = 0   x = 2

 x = −3
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.

Câu 7: Tìm tập nghiệm của bất phương trình ln x 2  0 .


A. S =  −1;1 . B. S =  −1;0 ) . C. S =  −1;1 \ 0 . D. S =  −1;0 ) .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 2  0  x  0 .
Bất phương trình ln x 2  0  2 ln x  0  ln x  0  x  1  −1  x  1 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình ln x 2  0 là S =  −1;1 \ 0 .

Câu 8: Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng


A. 5a3 . B. a 3 . C. 125a 3 . D. 25a 3 .
Lời giải
Chọn C
Thể tích của khối lập phương cạnh 5a là V = ( 5a ) = 125a 3 .
3

( )
−2
Tìm tập xác định D của hàm số y = x − 4
2
Câu 9:
A. D = ( −, −2 )  ( 2, + ) . B. D = ( −2, 2 ) .
C. D = R \ −2; 2 . D. D = R .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng lý thuyết '' Lũy thừa với số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0 '' .
Do đó hàm số đã cho xác định khi x 2 − 4  0  x  2
Suy ra tập xác định D = R \ −2; 2 .

Câu 10: Phương trình log 2 ( x − 1) = 1 có nghiệm là


1 1
A. x = . B. x = 3. C. x = . D. x = 2.
3 2
Lời giải
Chọn B
log 2 ( x − 1) = 1  x − 1 = 21  x = 3.
5
Câu 11: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên đoạn 1;5 sao cho  f ( x ) dx = 2 và
1
5 5

 g ( x ) dx = 6 . Giá trị của   f ( x ) + g ( x ) dx là


1 1

A. 4 . B. 8 . C. 6 . D. −4 .
Lời giải
Chọn B
5 5 5
Ta có   f ( x ) + g ( x ) dx =  f ( x ) dx +  g ( x ) dx = 2 + 6 = 8 .
1 1 1

Câu 12: Cho hai số phức z1 = 2 + 3i và z2 = 1 − 2i . Số phức liên hợp của số phức w = z1 + z2 là
A. w = 3 − 2i . B. w = 1 − 4i . C. w = 3 − i . D. w = 3 + i .
Lời giải
Chọn C
Ta có w = z1 + z2 = 3 + i  w = 3 − i .

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M ( 3;0;0 ) , N ( 0; −2;0 ) và P ( 0;0; 2 ) .
Mặt phẳng ( MNP ) có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. + + = −1 . B. + + = 0. C. + + = 1. D. + + = 1.
3 −2 2 3 −2 2 3 2 −2 3 −2 2
Lời giải
Chọn D
x y z
Mặt phẳng ( MNP ) có phương trình là + + = 1.
3 −2 2
Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A ( 2;0;0 ) , B ( 0;3;1) , C ( −3; 6; 4 ) . Gọi M là
điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC = 2 MB . Độ dài đoạn AM là
A. AM = 3 3 . B. AM = 2 7 . C. AM = 29 . D. AM = 19 .
Lời giải
Chọn C

Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = 3 − 2i
A. Q ( 2; −3) . B. P ( −3; 2 ) . C. P ( 3; −2 ) . D. M ( −2;3) .
Lời giải
Chọn C
Số phức z = 3 − 2i có phần thực a = 3 , phần ảo b = −2 nên điểm biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ là P ( 3; −2 ) .

x
Câu 16: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x −1
2

A. y 1. B. x 1. C. x 1. D. y 0.
Lời giải
Chọn D
x x
Ta có lim = 0. Do đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 là y = 0.
x → x − 1
2
x −1

 a5 
Câu 17: Cho a là số thực dương tùy ý, khi đó log 2   bằng
2 2
3 3 2 3
A. 5log 2 a − . B. 5log 2 a + . C. 5log 2 a − . D. − 5log 2 a .
2 2 3 2
Lời giải
Chọn A
 a5  3
 = log 2 a − log 2 2 2 = 5log 2 a − .
5
Ta có: log 2 
2 2 2

Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào sau đây?


4x − 3
A. y = 2 x 4 − 3x 2 + 1 . B. y = −2 x 3 + 3x 2 − 1 . C. y = x 2 − 3x . D. y = .
2x − 1
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) đã cho ta thấy: Hàm số không xác định
1
tại x = nên ta loại phương án A, B, C.
2

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trục Ox có phương trình tham số là
x = 1 x = t x = 0 x = t
   
A.  y = 0 . B.  y = 0 . C.  y = t . D.  y = 1 .
z = t z = 0 z = t z = 1
   
Lời giải
Chọn B
Trục Ox đi qua O ( 0;0;0 ) và nhận i = ( 1;0;0 ) làm vectơ chỉ phương nên có phương trình
x = t

tham số là  y = 0 .
z = 0

Câu 20: Một ban chấp hành đoàn trường THPT gồm 15 người, có bao nhiêu cách chọn 5 người
vào ban thường vụ?
A. 155 . B. P5 . C. A153 . D. C155 .
Lời giải
Chọn D
Mỗi cách chọn 5 người trong 15 người là một tổ hợp chập 5 của 15
Do đó có C155 cách chọn.

Câu 21: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Mặt phẳng ( ABC  )
tạo với mặt đáy góc 30 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
3a 3 3 3a 3 3 a3 3
A. V = . B. V = a 3 3. C. V = . D. V = .
8 4 8
Lời giải
Chọn B

Gọi M là trung điểm của B C AM BC .


BC AA
BC AA M Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC  ) và ( AB C  ) là góc
BC AM
AMA 300 .
3
Tam giác A B C là tam giác đều cạnh bằng 2a AM A B .sin 600 2a. a 3.
2
1
AA A M .tan 300 a 3. a.
3
1
S ABC 2a.2a.sin 600 3a 2 .
2
Thể tích khối lằng trụ ABC. ABC  bằng: V AA .S ABC a.a 2 3 3a 3 .

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = ln ( x 2 − 2 x ) là


2x −1
A. . B. ( 2 x − 1) ln ( x 2 − 2 x ) .
x2 − 2 x
1 2x − 2
C. 2 . D. .
x − 2x x2 − 2 x
Lời giải
Chọn D

 ( x 2 − 2 x ) 2 x − 2
Hàm số y = ln ( x − 2 x ) có đạo hàm là: y =  ln ( x − 2 x )  = 2
2
 2
 = 2 .
x − 2x x − 2x

Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số
y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. ( 2; +  ) . B. ( 3; +  ) . C. ( − ; 2 ) . D. (1;3) .
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên ( 3; +  ) .

Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh
của hình trụ đã cho bằng
A. 15 B. 25 . C. 30 . D. 75 .
Lời giải
Chọn C
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ S xq = 2 rl = 30

1 3

 ( )
2

 f ( 2 x + 1) dx = 12 f sin 2 x sin 2 xdx = 3  f ( x ) dx


Câu 25: Cho 0 và 0 . Tính 0 .
A. 26 . B. 22 . C. 27 . D. 15 .
Lời giải
Chọn C
 t −1  1
3 3 3 3
1
Đặt 2 x + 1 = t  12 =  f ( t ) d   =  f ( t ) dt =  f ( x ) dx   f ( x ) dx = 24 .
1  2  21 21 1
  

 f ( sin x ) sin 2 xdx =  f ( sin x ) .2sin x cos xdx =  2sin x. f ( sin x ) d ( sin x )
2 2 2
2 2 2
Ta có
0 0 0

1 1

( ) ( )
2
=  f sin x d sin x =  f ( u ) du =  f ( x ) dx = 3
2 2

0 0 0
3 1 3
  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx = 3 + 24 = 27 .
0 0 1

Câu 26: Cho cấp số nhân ( un ) với số hạng đầu u1 = 3 và công bội q = −2 . Số 192 là số hạng thứ
mấy của cấp số nhân đã cho?
A. 5 . B. 7 . C. 8 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
n −1 n −1
Ta có un = u1 .q  192 = 3.2  n = 7 .

Câu 27: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f  ( x ) = x + sin x và f ( 0 ) = 1 . Tìm
f ( x) .
x2 x2
A. f ( x ) = − cos x + 2 . B. f ( x ) = − cos x − 2 .
2 2
x2 x2 1
C. f ( x ) = + cos x . D. f ( x ) = + cos x + .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
x2
Ta có f  ( x ) = x + sin x  f ( x ) = − cos x + C ; f ( 0 ) = 1  −1 + C = 1  C = 2 .
2
x2
Vậy f ( x ) = − cos x + 2 .
2
Câu 28: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên và có đạo hàm
y = f ( x) = ( x − 1)( x − 4) 2 (5 − x)3 .g ( x) , hàm số y = g ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm
số y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Từ biểu thức của f  ( x ) và đồ thị hàm số y = g ( x ) ta thấy f  ( x ) là một đa thức có ba
nghiệm bội lẻ là x = 1 , x = 2 , x = 5 và hai nghiệm bội chẵn là x = −1 , x = 4  f  ( x ) chỉ
đổi dấu qua ba điểm x = 1 , x = 2 , x = 5  y = f ( x ) có ba điểm cực trị.

Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 − x 2 là


A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn A
• Tập xác định: D =  −2; 2
−x
• Ta có: y ' =  y = 0  x = 0  ( −2; 2 )
4− x 2

 y ( −2 ) = y ( 2 ) = 0
• Ta có:   max y = 2 .
 y ( 0 ) = 2  −2;2

Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( −; + ) .
x −1 x −1
A. y = x3 + x . B. y = − x 3 − 3 x . C. y = . D. y = .
x−2 x+3
Lời giải
Chọn A
Xét đáp án A
Ta có y ' = 3 x 2 + 1  0, x  .
Vậy hàm số y = x3 + x đồng biến trên khoảng ( −; + ) .

Câu 31: Cho biết log 2 5 = a;log 2 3 = b . Tính giá trị của log 25 108 theo a và b.
3a + b 2
A. log 25 108 = . B. log 25 108 = .
2 3a + b
2+a 2 + 3b
C. log 25 108 = . D. log 25 108 = .
3b 2a
Lời giải
Chọn D
log 2 108 log 2 (33.22 ) 3log 2 3 + 2 3b + 2
Ta có: log 25 108 = = = = .
log 2 25 log 2 52 2log 2 5 2a

Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Số đo góc giữa hai đường thẳng AC và AD
bằng
A' B'

D'
C'

A
B

D C

A. 600 . B. 900 . C. 450 . D. 300 .


Lời giải
Chọn A
A' B'

D'
C'

A
B

D C

Vì ABCD. ABC D là hình lập phương nên các mặt là hình vuông.
Do đó AD = AC  = DC  nên tam giác ADC  là tam giác đều DAC  = 600 .
Lại có AC // AC   ( AD; AC ) = ( AD; AC  ) = DAC  = 600 .
Vậy ( AD; AC ) = 600 .
1 1
Câu 33: Biết   f ( x ) + 2 x  dx = 5 . Khi đó
0
 f ( x ) dx bằng
0

A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 1 1 1 1 1

  f ( x ) + 2 x  dx = 5   f ( x ) dx +  2 xdx = 5   f ( x ) dx = 5 −  2 xdx   f ( x ) dx = 5 − 1 = 4
0 0 0 0 0 0

x − 3 y −1 z +1
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 2;1;0) và đường thẳng  : = = .
1 4 −2
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với  có phương trình là
A. 3 x + y − z − 7 = 0 . B. x + 4 y − 2 z + 6 = 0 .
C. x + 4 y − 2 z − 6 = 0 . D. 3 x + y − z + 7 = 0 .
Lời giải
Chọn C
x − 3 y −1 z +1
Đường thẳng  : = = nhận véc tơ u (1;4; − 2) là một véc tơ chỉ phương.
1 4 −2
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với  nhận véc tơ chỉ phương u (1;4; − 2) của  là
véc tơ pháp tuyến.
Vậy phương trình mặt phẳng phải tìm là:
1. ( x − 2 ) + 4 ( y − 1) − 2 ( z − 0 ) = 0  x + 4 y − 2 z − 6 = 0 .

2+i −1 + 3i
Câu 35: Tìm số phức z thỏa mãn z= .
1− i 2+i
22 4 22 4 22 4 22 4
A. − + i. B. + i. C. − i. D. i+ .
25 25 25 25 25 25 25 25
Lời giải
Chọn C
22 4 22 4
Dùng máy tính: z = + i . Vậy z = − i.
25 25 25 25

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 3 , đáy ABCD là hình vuông
cạnh 2a . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AD và SB bằng:
2 3.a 3.a 2 3.a 3.a
A. . B. . C. . D. .
3 2 7 7
Lời giải
Chọn C

Dựng AK là đường cao của tam giác SAB .


SA. AB SA. AB 2a.a 3 2 3.a
Ta có: AK = = = = .
SB SA2 + AB 2 4a 2 + 3a 2 7
AD ⊥ AB 

AD ⊥ SA   AD ⊥ ( SAB )  AD ⊥ AK .
AB  SA = A
AK ⊥ AD  2 3.a
  d ( AD, SB ) = AK = .
AK ⊥ SB  7

Câu 37: Một kệ dài có chứa 25 hộp Nescafe có vỏ màu xanh, 24 hộp Nescafe có vỏ màu đỏ.
Người thứ nhất chọn ngẫu nhiên một hộp, tiếp theo người thứ hai chọn ngẫu nhiên
một hộp. Tính xác suất người thứ hai chọn được hộp Nescafe có vỏ màu xanh.
25 24 25 24
A. . B. . C. . D. .
98 49 49 98
Lời giải
Chọn C
Trường hợp 1: Người thứ nhất lấy được hộp xanh và người thứ hai cũng lấy được hộp
xanh.
25
+Xác suất để người thứ nhất lấy được hộp xanh là .
49
24
+Xác suất để người thứ hai lấy được hộp xanh là .
48
Vậy xác suât đề người thứ nhất lấy được hộp xanh và người thứ hai cũng lấy được
25 24 25
hộp xanh là . = .
49 48 98
Trường hợp 2: Người thứ nhất lấy được hộp đỏ và người thứ hai lấy được hộp xanh.
24
+Xác suất để người thứ nhất lấy được hộp đỏ là .
49
25
+Xác suất để người thứ hai lấy được hộp xanh là .
48
Vậy xác suât đề người thứ nhất lấy được hộp đỏ và người thứ hai lấy được hộp xanh
24 25 25
là . = .
49 48 98
25 25 25
Vậy xác suất cần tìm là: + = .
98 98 49

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 3 = 0 và đường
x y +1 z − 2
thẳng d : = = . Hình chiếu của d trên ( P ) có phương trình là
1 2 −1
x +1 y +1 z +1 x −1 y −1 z −1
A. = = . B. = = .
−1 −4 5 3 −2 −1
x −1 y −1 z −1 x −1 y + 4 z + 5
C. = = . D. = = .
1 4 −5 1 1 1
Lời giải
Chọn C
Cách 1: phương pháp tự luận
Đường thẳng d đi qua điểm M 0 ( 0; − 1; 2 ) và có VTCP ud = (1; 2; − 1)
Gọi ( Q ) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với ( P ) .
Mặt phẳng ( Q ) đi qua điểm M 0 ( 0; − 1; 2 ) và có VTPT là  nP , ud  = ( −3; 2;1) = − ( 3; − 2; − 1)
 ( Q ) : 3x − 2 y − z = 0 .
Gọi  là hình chiếu của d trên ( P ) , nên tập hợp các điểm thuộc  là nghiệm của hệ
3x − 2 y − z = 0
phương trình 
x + y + z − 3 = 0
Cho x = 0  M (1;1;1) .
3 9
Cho y = 0  N  ;0;  .
4 4
Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng ( P ) là đường thẳng qua
 1 5 1
M (1;1;1) và có vectơ chỉ phương u = MN =  − ; − 1;  = − (1; 4; − 5 ) là
 4 4 4
x −1 y −1 z −1
= = .
1 4 −5
Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên dương y để tập nghiệm của bất phương trình

( log 2 )
x − 2 ( log 2 x − y )  0 chứa tối đa 1000 số nguyên.

A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 11 .
Lời giải
Chọn C
TH1. Nếu y = 2 

(
TH2. Nếu y  2  log 2 x − 2 ( log 2 x − y )  2) 2
 x  2 y . Tập nghiệm của BPT chứa

tối đa 1000 số nguyên 3; 4;...;1002  2 y  1003  y  log 2 1003  9,97  y  2;...;9 có
8 giá trị
TH3. Nếu ( )
y  2  y = 1  log 2 x − 2 ( log 2 x − y )  0  1  log 2 x  2  2  x  2 2 .

Tập nghiệm không chứa số nguyên nào.

Câu 40: Cho hàm số y = f (x) và y = g (x) có đồ thị tương ứng là hình 1 và hình 2 bên dưới:

Hình 1 Hình 2
Số nghiệm không âm của phương trình | f ( g ( x)) − 3 |= 1 là
A. 11 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
 f ( g ( x)) − 3 = 1  f ( g ( x)) = 4
Xét phương trình | f ( g ( x)) − 3 |= 1   
 f ( g ( x)) − 3 = −1  f ( g ( x)) = 2
 g ( x) = −1 (1)
Xét f ( g ( x)) = 4  
 g ( x) = a  1 (2)
Phương trình thu được 3 nghiệm trong đó có 1 nghiệm dương.
Phương trình thu được 1 nghiệm âm.
 g ( x) = 0 (3)

Xét f ( g ( x)) = 2  g ( x) = b  −1 (4)

 g ( x) = c  1 (5)
Phương trình thu được 3 nghiệm trong đó 2 nghiệm không âm;
Phương trình thu được 3 nghiệm trong đó có 1 nghiệm dương;
Phương trình thu được 1 nghiệm âm.
Dễ thấy các nghiệm trên đều phân biệt nên ta có 4 nghiệm không âm.

(
, thỏa mãn (1 + x 2 ) f  ( x ) + xf  ( x ) = 25 x + x 2 + 1 )
5
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên

và f  ( 0 ) = 5 và f ( 0 ) = 1 . Giá trị của f − 3 + f ( ) ( 3 ) bằng


A. 3126 . B. 724 . C. 1 . D. 194 .
Lời giải
Chọn B

 Ta có: (1 + x 2 ) f  ( x ) + xf  ( x ) = 25 x + x 2 + 1 . ( )
5

( ).
5

x x + x2 + 1
 1 + x 2 f  ( x ) + f  ( x ) = 25
1 + x2 1 + x2

( )
5
x + x2 + 1
 ( )
1 + x 2 f  ( x ) = 25
1+ x 2
.

( ) dx .
5
x + x2 + 1

  

( )
1 + x 2 f  ( x ) dx = 25
 1 + x2

( ) dx = 25I .
5
x + x2 + 1
 1 + x 2 f  ( x ) = 25
1 + x2
 x  x + x2 + 1 dt dx
 Đặt t = x + x 2 + 1  dt = 1 +  dx = dx  = .
 x2 + 1  x2 + 1 t x2 + 1

(x + )
5

dt t 5 x2 + 1
Khi đó: .
I =  t5 =  t 4 dt = +C = +C
t 5 5

( )
5
Suy ra: 1 + x 2 f  ( x ) = 5 x + x 2 + 1 + C .

( )
5
 Với x = 0  1 + 02 f  ( 0 ) = 5 0 + 02 + 1 + C , f ( 0 ) = 5  C = 0 .
( )
5
5 x + x2 + 1
Suy ra: f  ( x ) = .
1+ x 2

(x + ) dx = 5. ( x + )
5 5
x2 + 1 x2 + 1
( )
5
 Do đó f ( x ) = 5
 1 + x2 5
+ C1 = x + x 2 + 1 + C1 .

( ) ( )
5 5
Mà f ( 0 ) = 1  0 + 02 + 1 + C1 = 1  C1 = 0  f ( x ) = x + x 2 + 1 .
5 5
   
( ) ( ) (− 3) ( 3)
2 2
 Vậy f − 3 + f 3 = − 3 + +1  +  3 + + 1  = 724 .
   

Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có O là tâm của đáy. Biết góc giữa đường thẳng
SO và mặt phẳng ( SBC ) bằng 300 , khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( SBC ) là
a 2 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
64a 3 2 32a3 64a 3 2 32a 3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
9 9 3 9
Lời giải
Chọn A

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông của O lên BC và SH


Khi đó BC ⊥ OH và BC ⊥ SO vậy BC ⊥ ( SOH )  BC ⊥ OK .
Do OK ⊥ BC và OK ⊥ SH nên OK ⊥ ( SBC )

Vậy ( SO, ( SBC ) ) = OSK = OSH = 300 và d ( O, ( SBC ) ) = OK = a 2 .


OK
Trong tam giác vuông SKO ta có SO = = 2a 2 .
sin 300
1 2a 6
Trong tam giác vuông SOH ta có OH = SO.tan 300 = 2a 2. = .
3 3
4a 6
Mặt khác: AB = 2OH = .
3
2
1 1  4a 6  64a 3 2
Vậy VS . ABCD = . AB 2 .SO = .   .2a 2 = .
3 3  3  9

Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trinh z 2 − 2 mz + 6 m − 5 = 0 có
hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1 = z2
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình z 2 − 2mz + 6m − 5 = 0 có có hai nghiệm phức phân biệt
nên  = 4m2 − 4 ( 6m − 5 ) = 4 ( m2 − 6m + 5 )  0  m , m  5 .
Hai nghiệm thỏa z1 = z2 nên xét hai trường hợp:
TH1: Hai nghiệm thực đối nhau
Xét tổng S = 0  m = 0 . Thế vào phương trình: z 2 = 5  z =  5 .
TH1: Hai nghiệm phức phân biệt là hai số phức liên hợp    0  1  m  5
Khi đó hiển nhiên ta có z1 = z2
Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m là: m  0; 2; 3; 4 .

Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z  2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P = 2 z + 1 + 2 z − 1 + z − z − 4i bằng:
7 14
A. 2 + . B. 2 + 3 . C. 4 + . D. 4 + 2 3 .
15 15
Lời giải
Chọn D
Gọi z = x + yi, ( x, y  ) . Theo giả thiết, ta có z  2  x2 + y 2  4 .
Suy ra −2  x, y  2 .

Khi đó, P = 2 z + 1 + 2 z − 1 + z − z − 4i = 2 ( ( x + 1)
2
+ y2 + ( x − 1)
2
+ y2 + y − 2 )
P=2 ( ( x + 1)
2
+ y2 + (1 − x )
2
+ y2 + y − 2 )  2(2 1+ y + 2 − y) .
2

Dấu “ = ” xảy ra khi x = 0 .


Xét hàm số f ( y ) = 2 1 + y 2 + 2 − y trên đoạn  −2; 2 , ta có:

2y 2 y − 1+ y2
f ( y) =
1
−1 = ; f ( y) = 0  y = .
1+ y 2
1+ y 2
3

 1 
Ta có f   = 2 + 3 ; f ( −2 ) = 4 + 2 5 ; f ( 2 ) = 2 5 .
 3
1
Suy ra min f ( y ) = 2 + 3 khi y = .
 −2; 2 3

( )
Do đó P  2 2 + 3 = 4 + 2 3 . Vậy Pmin = 4 + 2 3 khi z =
1
3
i.

f ( x) ( 0; + ) f (1) = 2
Câu 45: Cho hàm số nghịch biến trên , và thỏa mãn
x 2 . f ( x ) . f  ( x ) + 4 x 2 = ( 4 x 3 − x 2 − 1) . f ( x ) + ( 2 x 4 − x 3 + x ) . f  ( x ) , x  ( 0; + ) . Biết rằng diện
1 2 ea c
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f ( x ) , y = x ,x =e có dạng + + ln d , khi đó
4 b a
giá trị biểu thức a − b − c + d bằng
A. 3. B. −1. C. −13 . D. −15 .
Lời giải
Chọn A
x 2 . f ( x ) . f  ( x ) + 4 x 2 = ( 4 x 3 − x 2 − 1) . f ( x ) + ( 2 x 4 − x 3 + x ) . f  ( x )

 1   1
 f ( x ). f  ( x ) + 4 =  4x −1 − 2 . f ( x ) +  2x2 − x + . f  ( x )
 x   x
'
 1  1
 f ( x ). f  ( x ) + 4 =  2x2 − x +  . f  ( x ) + +  2x2 − x + . f  ( x )
 x  x
'
 1 
 f ( x ) . f  ( x ) + 4 =  2 x 2 − x +  . f ( x ) 
 x 
f 2 ( x)  1
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được + 4 x + C =  2 x 2 − x +  . f ( x )(1)
2  x
f 2 (1)  1
Thay x = 1 ta được + 4.1 + C =  2.12 − 1 +  . f (1)  2 + 4 + C = 2.2  C = −2
2  1
f 2 ( x)  1
Khi đó (1) trở thành + 4x − 2 =  2x2 − x +  . f ( x )
2  x
 2
 f 2 ( x ) + 8x − 4 =  4 x 2 − 2 x +  . f ( x )
 x
2
 f 2 ( x ) − . f ( x ) + 4 ( 2 x − 1) − 2 x ( 2 x − 1) . f ( x ) = 0
x
 2 2 
 f ( x ) .  f ( x ) −  + 2 x ( 2 x − 1)  − . f ( x ) = 0
 x x 
 2
 2  f ( x) =
  f ( x ) −  .  f ( x ) − 2 x. ( 2 x − 1)  = 0  x
 x 
 f ( x ) = 4 x − 2 x
2

2
Vì f ( x ) nghịch biến trên ( 0; + ) nên ta nhận f ( x ) = .
x
1 2
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f ( x ) , y = x , x = e là
4
e
1e 2  x3  e3 2 e3 8
S =   x 2 −  dx =  − 2 ln x  = − 2 − + 2 ln 2 = − + ln 4

2 4 x  12  2 12 3 12 3
Vậy a = 3, b = 12, c = −8, d = 4  a − b − c + d = 3 .

x −1 y z + 1
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho đường thẳng d : = = và mặt
2 1 3
phẳng ( P ) : 2 x + y − z = 0 . Mặt phẳng ( Q ) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt
phẳng ( P ) . Khoảng cách từ điểm O ( 0;0;0 ) đến mặt phẳng ( Q ) bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 3
Lời giải
Chọn B
x −1 y z + 1
+ Đường thẳng d : = = đi qua điểm M (1;0; −1) và có một vectơ chỉ phương
2 1 3
là u = ( 2;1;3) .
+ Mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − z = 0 có một vectơ pháp tuyến là n( P ) = ( 2;1; −1) .
+ Gọi n( Q ) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( Q ) .
Vì mặt phẳng ( Q ) chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng ( P ) nên
 n( Q ) ⊥ u
 và ( Q ) đi qua điểm M (1;0; −1) .
 n( Q ) ⊥ n( P )
Do đó mặt phẳng ( Q ) có một vectơ pháp tuyến n(Q ) = u  n( P ) = ( −4;8;0 ) = −4 (1; −2;0 ) .
Phương trình của mặt phẳng ( Q ) là: 1. ( x − 1) − 2 ( y − 0 ) = 0  x − 2 y − 1 = 0 .
+ Vậy khoảng cách từ điểm O ( 0;0;0 ) đến mặt phẳng ( Q ) bằng
0 − 2.0 − 1
d ( O; ( Q ) ) =
1
= .
12 + ( −2 )
2
5

Câu 47: Cho hình nón có độ dài đường sinh là l = 6a . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi
một mặt phẳng qua trục thiết diện thu được là một hình tam giác đều. Thể tích của
khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
27 3 a3 9 3 a 3 9 a 3
A. 9 3 a 3 . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn A

Gọi SAB là thiết diện khi cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục
Tam giác SAB đều, suy ra AB = SA = 6a  r = OA = 3a và SO = 3a 3 = h .
1 1
V =  r 2 h =  ( 3a ) 3a 3 = 9 3 a 3 .
2

3 3
1
Câu 48: Cho các số thực x , y với x  0 thỏa mãn 5x +3 y + 5xy +1 + x ( y + 1) + 1 = 5− xy −1 + x +3 y
− 3y .
5
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + 2 y + 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m  ( 0;1) . B. m  (1; 2 ) . C. m  ( 2;3) . D. m  ( −1;0 ) .
Lời giải
Chọn A
1
Ta có: 5x +3 y + 5xy +1 + x ( y + 1) + 1 = 5− xy −1 + x +3 y
− 3y
5
 5 x +3 y − 5− x −3 y + x + 3 y = 5− xy −1 − 5 xy +1 − xy − 1 .
Xét hàm số f ( t ) = 5t − 5−t + t có f  ( t ) = 5t ln 5 + 5−t ln 5 + 1  0 , t  .
Do đó hàm số f ( t ) đồng biến trên  f ( x + 3 y ) = f ( − xy − 1)  x + 3 y = − xy − 1
−x −1 −2 x − 2
 y (3 + x ) = − x −1  y = (do x  0 nên x + 3  0 )  x + 2 y + 1 = x + +1
3+ x x+3
x2 + 2 x + 1
= .
x+3
x2 + 2 x + 1 x2 + 6 x + 5
Xét hàm số g ( x ) = với x  0 có g  ( x ) =  0 , x  0 .
x+3 ( x + 3)
2

1 1 1
Do đó: g ( x )  g ( 0 ) = , x  0 hay x + 2 y + 1  , x  0 . Vậy m =  ( 0;1) .
3 3 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 = 9 và điểm
x = 1+ t

M ( x0 ; y0 ; z0 )  d :  y = 1 + 2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu ( S ) sao cho
 z = 2 − 3t

MA, MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm
D (1;1; 2 ) . Hỏi có bao nhiệu điểm M?
A. 6 . B. 1 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
+ Mặt phẳng ( ABC ) đi qua D (1;1; 2) và có VTPT OM nên có phương trình dạng:
x0 x + y0 y + z0 z − x0 − y0 − 2 z0 = 0
+ Gọi H là giao điểm của OM với ( ABC ) . Xét tam giác MAO vuông tại A và có
đường cao AH . Ta có:
x0 + y0 + 2 z0
OH .OM = OA2  . x02 + y02 + z02 = 9  x0 + y0 + 2 z0 = 9
x +y +z
2
0
2
0
2
0

t = −1  M (0; −1;5)
 3t − 6 = 9  
t = 5  M (6;11; −13)
Câu 50: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y f x .
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f x 1 m có 5
điểm cực trị?
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Đồ thị của hàm số y f x 1 m được suy ra từ đồ thị C ban đầu như sau:
+ Tịnh tiến C sang trái một đơn vị, sau đó tịnh tiến lên trên (hay xuống dưới) m đơn
vị. Ta được đồ thị C : y f x 1 m.
+ Phần đồ thị C nằm dưới trục hoành, lấy đối xứng qua trục Ox ta được đồ thị của
hàm số y f x 1 m.

Ta được bảng biến thiên của của hàm số y f x 1 m như sau.

Để hàm số y f x 1 m có 5 điểm cực trị thì đồ thị của hàm số


C :y f x 1 m phải cắt trục Ox tại 2 hoặc 3 giao điểm.
m 0
+ TH1: Tịnh tiến đồ thị C : y f x 1 m lên trên. Khi đó 3 m 0 3 m 6.
6 m 0
+ TH2: Tịnh tiến đồ thị C :y f x 1 m xuống dưới. Khi đó
m 0
m 2.
2 m 0
Vậy có ba giá trị nguyên dương của m là 3; 4;5 .

You might also like