You are on page 1of 21

Câu 1: Cho số phức Giá trị của là

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Tọa độ tâm và bán kính .

Câu 3: Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Để tìm tọa độ của giao điểm với trục hoành, ta cho .

Câu 4: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối lăng trụ: .

Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn C

Câu 6: Cho hàm số có đạo hàm là . Số điểm cực trị của


hàm số là?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có . Do là nghiệm đơn, còn các nghiệm và là

nghiệm bội chẵn nên chỉ đổi khi đi qua .

Hàm số có điểm cực trị.

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là

Câu 8: Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Thể tích của khối hộp đã cho là .

Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Điều kiện xác định: .

Suy ra tập xác định

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Tập nghiệm của phương trình là .


Câu 11: Nếu và thì bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có .

Câu 12: Cho số phức . Tính giá trị của .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .

Câu 13: Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với hai mặt phẳng
Phương trình nào sau đây là phương
trình tổng quát của ( ).
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn B

là mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với hai mặt phẳng
Có dạng: .

Câu 14: Trong không gian , cho hình nón đỉnh có đường tròn đáy đi qua

ba điểm , , . Tính độ dài đường sinh của hình nón đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn của số phức có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Trong mặt phẳng tọa độ , điểm biểu diễn của số phức là .

Câu 16: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 17: Với là số thực dương tùy ý, bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .

Câu 18: Đồ thị trong hình là của hàm số nào:

.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đây là hàm bậc ba có hệ số của là số dương nên đồ
thị đó là đồ thị hàm số .

Câu 19: Trong không gian , đường thẳng đi qua điểm nào dưới

đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta thấy câu C thỏa mãn.

Câu 20: Một tổ có học sinh nam và học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam
và một học sinh nữ để đi tập văn nghệ.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
+) Có cách chọn học sinh nam từ học sinh nam.
+) Ứng với mỗi cách chọn 1 học sinh nam có cách chọn học sinh nữ từ học sinh
nữ.
Theo quy tắc nhân có cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ để đi
tập văn nghệ.

Câu 21: Một cái bể cá hình hộp chữ nhật được đặt trên bàn nằm ngang, một mặt bên của bể
rộng và cao . Khi ta nghiêng bể thì nước trong bể vừa đúng che phủ mặt bên

nói trên và chỉ che phủ bề mặt đáy của bể (như hình bên). Hỏi khi ta đặt bể trở lại

nằm ngang thì chiều cao của mực nước là bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi kích thước còn lại của hình hộp chữ nhật là .
Khối nước khi nghiêng bể là khối lăng trụ đứng tam giác có thể tích

Khối nước khi để bể nằm ngang có thể tích là: .


Ta có:

Câu 22: Tìm đạo hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Có .

Câu 23: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên của hàm số ta có hàm số đồng biến trên các khoảng và
.
Do đó hàm số đồng biên trên khoảng .

Câu 24: Cho khối trụ có bán kính đáy và đường sinh . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Thể tích của khối trụ đã cho là: .

Câu 25: Cho hàm số , . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D
Đặt . Đổi cận: , .

Khi đó .

Câu 26: Xác định a để 3 số: 1  3a ; a  5;1  a theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
2

A. Không có giác trị nào của a . B. a  0 .


C. a  1 D. a   2 .
Lời giải
Chọn A
Ba số: 1  3a ; a 2  5;1  a theo th tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi

a 2  5  1  3a   1  a   a 2  5 

 a 2  3a  4  a 2  a  4  a 2  a  4  0 PT vô nghiệm
Câu 27: Gọi là một nguyên hàm của hàm số , biết . Tính tổng các

nghiệm của phương trình .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có .

Do đó và .
Suy ra .

Phương trình .

Vậy tổng các nghiệm của phương trình là .

Câu 28: Cho hàm số có đồ thị hàm như hình vẽ

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị hàm suy ra là điểm cực đại, là điểm cực tiểu của hàm số
đã cho.

Câu 29: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là và .
Chọn kết quả đúng.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Tập xác định: . Ta có .

Ta có , , .
Vậy và .

Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
Do hàm số đồng biến trên nên loại ý C; D vì hai hàm số này không có tập xác định
là .
Loại Chọn A vì đây là hàm trùng phương.
Vậy Chọn B

Câu 31: Với , và , giá trị của tính theo , , là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Ta có .

Khi đó .

Câu 32: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng và các cạnh bên
đều bằng . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Số đo của góc
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Do là hình vuông cạnh .


vuông tại .

Từ giả thiết ta có là đường trung bình của .

Khi đó .
Câu 33: Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có: .

Câu 34: Trong không gian phương trình mặt phẳng đi qua điểm và song

song với mặt phẳng là


A. B. .
C. D.
Lời giải
Chọn A
Gọi là mặt phẳng cần tìm.
Vì song song với mặt phẳng có phương trình nên phương
trình có dạng .
Mặt khác, đi qua nên ta có (nhận).
Vậy, phương trình là

Câu 35: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Phần ảo của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
 ⇒
 Vậy số phức có phần ảo là: .

Câu 36: Cho hình lăng trụ có đáy là hình vuông tâm , cạnh , hình
chiếu của lên trùng với . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
Gọi

Ta có

Câu 37: Một hộp có 6 bi đỏ,5 bi xanh và 4 bi trắng cùng kích thướ Rút ngẫu nhiên lần lượt
từng viên bi không trả lại cho đến khi được viên bi đỏ thì dừng.Hãy tìm xác suất để
không có viên bi xanh nào được rút r

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D
Th1: Lấy lần 1 bi được bi màu đỏ

Th2: Lấy lần 1 bi được bi,lần 2 được bi màu đỏ

Th3: Lấy lần 1,2 được bi trắng,lần 3 được đỏ

Th4: Lần 1,2,3 được bi trắng, lần 4 được bi đỏ

Th5: Lần 1,2,3,4 được bi trắng, lần 5 được bi đỏ

.
Câu 38: Trong không gian , cho hai đường thẳng ;

và mặt phẳng . Đường thẳng vuông góc

với , cắt và có phương trình là

A. . B. .

C. . D.

Lời giải
Chọn A

Phương trình và .

Gọi đường thẳng cần tìm là .


Giả sử đường thẳng cắt đường thẳng và lần lượt tại , .
Gọi , .
.
Vectơ pháp tuyến của là .

Do và cùng phương nên .

. Do đó , .

Phương trình đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương là

Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình chứa bao nhiêu số

nguyên ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện .
Ta có là một nghiệm của bất phương trình.

Với , bất phương trình tương đương với .


Đặt , ta có . Kết

hợp điều kiện ta được nghiệm . Kết

hợp điều kiện ta được suy ra trường hợp này bất phương trình có 2
nghiệm nguyên.
Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên.

Câu 40: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Phương trình có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn

khi:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
TXĐ: .

Từ giả thiết suy ra có 2 nghiệm là và

Đồ thị có 2 điểm cực trị là

Từ .
Từ giả thiết suy ra có 1 nghiệm âm, ta gọi là . Từ bảng biến thiên của hàm số
suy ra bảng biến thiên của hàm số là:

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị

và đường thẳng
Ta có: . Từ bảng biến thiên suy ra: phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt

thỏa mãn khi và chỉ khi: .

Câu 41: Cho hàm số có đạo hàm và liên tục trên , thỏa mãn và
. Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C

Ta có

Trong đẳng thức cho ta được .

Vậy .

Trong đẳng thức cho ta được .

Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng , góc giữa mặt bên và mặt
đáy bằng . Thể tích khối chóp là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
S

A B

O M

D C
là hình vuông có tâm và cạnh bằng .
Gọi là trung điểm của . Góc giữa và là góc bằng .

Ta có .

Và .

Suy ra .

Vậy .

Câu 43: Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm của phương trình z 4  4 z 3  3z 2  3z  3  0 . Tính


T   z12  2 z1  2  z22  2 z2  2  z32  2 z3  2  z42  2 z4  2  .
A. T  99 . B. T  100 . C. T  102 . D. T  101 .
Lời giải
Chọn D
Đặt f  z   z 4  4 z 3  3z 2  3z  3  f  z    z  z  z  z  z  z  z  z  .
1 2 3 4

Do z1  2 z1  2   z1  1  i  z1  1  i  nên
2

T   z12  2 z1  2  z22  2 z2  2  z32  2 z3  2  z42  2 z4  2   f  1  i  f   1  i 

 10  i 10  i   101 .


Câu 44: Cho các số phức và thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Đặt ; .

trở thành:

Ta luôn có:

Dấu = xảy ra

Vậy: Giá trị lớn nhất của

Câu 45: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong hình bên.

Biết đạt cực tiểu tại và và lần lượt chia hết cho và
. Gọi là diện tích hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C
Đặt .
Theo bài ra và lần lượt chia hết cho và nên ta có thể
phân tích thành nhân tử như sau:
Kết hợp với bài ra ta có :

Do đó : .

Ta có .

là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị

Nên .

là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị

Nên .

Vậy (đvdt).

Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ cho điểm và đường thẳng

. Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng sao cho khoảng

cách từ đến gấp hai lần khoảng cách từ đến . Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng thoả mãn bài toán đã cho?
A. B. C. D. vô số.
Lời giải
Chọn D
TH1: Hai điểm nằm khác phía với mặt phẳng .
Gọi .

có duy nhất một mặt phẳng chứa và


TH2: Hai điểm nằm cùng phía với mặt phẳng .
Gọi . Khi đó là trung điểm của

Ta lại có :
Vậy có vô số mặt phẳng cần tìm.

Câu 47: Cho hình nón có đường sinh tạo với đáy một góc . Mặt phẳng qua trục của

cắt được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng .

Tính thể tích của khối nón giới hạn bởi .


B. C. D.
A.

Lời giải
Chọn C

Hình nón có đường sinh tạo với đáy một góc nên

Ta có cân tại có nên đều. Do đó tâm của đường tròn nội


tiếp cũng là trọng tâm của .

Suy ra Mặt khác

Do đó

Câu 48: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số sao cho hệ phương trình sau có

nghiệm duy nhất.

Tổng của tất cả các phần tử thuộc tập hợp S là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
với
Ta có: . Suy ra hàm số đồng biến trên .

Ta có:

Đặt , thay vào ta có: . Xét hàm số


.
; . Lập bảng biến thiên ta có: mà từ bất phương

trình ban đầu ta có: . Suy ra


Với thì vô nghiệm. Suy ra hệ bất phương trình vô nghiệm.
Với thì có nghiệm duy nhất là nhưng không thỏa bất phương
trình .
Với thì số nghiệm của hệ bất phương trình ban đầu chính bằng số nghiệm của
hệ bất phương trình và , chính bằng số giao điểm của hình tròn tâm ,
bán kính và đường tròn tâm , bán kính . Có 2 trường hợp xảy
ra.
Trường hợp 1: tiếp xúc ngoài nhau khi và chỉ khi

Trường hợp 2: tiếp xúc trong nhau khi và chỉ khi

Vậy tổng các giá trị của bằng .

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu

và đường thẳng . Điểm

nằm trên đường thẳng sao cho từ kẻ được ba tiếp tuyến


đến mặt cầu ( là các tiếp điểm) và
. Tính

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn B

Mặt cầu có tâm .


Gọi là đường tròn giao tuyến của mặt phẳng và mặt cầu .
Đặt .
Trong thì nên đều suy ra .
Trong thì .
Trong thì

Do đó vuông tại .
Gọi là trung điểm thì là tâm của đường tròn .

Vì nên tương tự thì suy ra ba điểm

thẳng hàng.

Trong ta có .

Ta có suy ra

Vì nên .
Câu 50: Tìm số phần tử nguyên của tham số sao cho hàm số

có điểm cực trị và trong điểm cực trị đó có

điểm cực trị thỏamãn và


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số

Đểhàmsố có điểm cực trị và trong điểm cực trị

đó có điểm cực trị thỏa mãn và


Thì hàm số có 3 cực trị tại và đồ thị hàm

số có dạng như hình vẽ

Xét

Yêu cầu bài toán trở thành tìm để phương trình có 3 nghiệm thỏamãn

Cho
Bảng biến thiên

Để phương trình có 3 nghiệm thỏa mãn


Có số nguyên

You might also like