You are on page 1of 31

Nhận biết:

Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Điều kiện: .

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là .


Câu 2. Trong đội Xung kích của trường, khối 10 có 35 học sinh, khối 11 có 42 học sinh và khối 12 có 36 học sinh.
Nhà trường cần chọn ba học sinh tham gia trực An toàn giao thông vào sáng thứ Hai, trong đó có học
sinh của cả ba khối. Số cách chọn của nhà trường là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn một học sinh khối 10 có 35 cách. Chọn một học sinh khối 11 có 42 cách.Chọn một học sinh khối
12 có 36 cách. Vậy theo quy tắc nhân, Nhà trường có: cách chọn ba học sinh tham gia
trực An toàn giao thông vào sáng thứ Hai, trong đó có học sinh của cả ba khối.
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.

Ta có

, với mọi , .
Suy ra dãy số giảm.
Câu 4. Cho hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Tập xác định: .

Ta có .
Cho . Khi đó, và .
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 5. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào xác định với mọi giá trị thực của ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta thấy nên hàm số luôn xác định với mọi giá trị thực của .
Câu 6. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có tất cả 3 mặt phẳng đối xứng.

Câu 7. Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng và chiều cao bằng . Hỏi nếu tăng chiều cao lên 2 lần
và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. lần. B. lần. C. lần. D. lần
Lời giải

Câu 8. Tính thể tích khối nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có .

Vậy thể tích khối nón là: .

Câu 9. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Hàm số có bao nhiêu điểm cực
trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
đổi dấu qua các điểm ; nên hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 10. Cho với , là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có: và

Do đó , .
Vậy .
Thông hiểu:
Câu 11: Một em bé có bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ N, một
thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang. Tính xác suất em bé xếp
được thành dãy TNTHPT

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xem ba chữ T riêng biệt ta có: .
Gọi là biến cố:“xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành dãy TNTHPT”, suy ra
( số hoán vị của T- T- T và N, H,P cố định).

Vậy xác suất của biến cố :

Câu 12: Giả sử cặp thỏa mãn là. Khi đó giá trị biểu thức bằng:

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:

Để thì ta phải có .
Khi đó . Vậy .
Suy ra và .
Cách 2:

Ta có .

Vậy để có thì ta phải có .


Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy.
Hỏi trong các mặt bên của hình chóp có mấy mặt bên là tam giác vuông?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy nên các tam giác , vuông tại . Lại có
, suy ra do đó tam giác vuông tại . Tương tự tam giác
vuông tại .Vậy hình chóp có mặt bên là các tam giác vuông.

Câu 14: Cho hàm số xác định trên và có đồ thị của hàm số như hình vẽ. Hàm số có mấy điểm
cực trị?

.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Số cực trị của là số nghiệm đơn của phương trình .

Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có 3 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép. Từ đó ta có

hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 15: Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Tập xác định của hàm số

.
Suy ra đồ thị hàm số có TCN và .

Suy ra đồ thị hàm số có TCĐ .


Vậy đồ thị hàm số có 2 TCN và 1 TCĐ.

Câu 16: Cho hàm số có tập xác định và có đạo hàm . Trên đoạn ,
hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có bảng biến thiên của hàm số trên

Vậy trên đoạn , hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm .

Câu 17: Cho ba số thực khác thỏa mãn . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải:

Ta có

Vì vậy .
Câu 18: Số giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
Mà nguyên dương nên . Vậy có giá trị thỏa mãn điều kiện đề bài.

Câu 19: Có tất cả bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình ?

A. Vô số. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có

.
Kết hợp với giả thiết là số nguyên ta thấy không có số nguyên nào thỏa mãn bất phương trình

.
Câu 20: Khối hai mươi mặt đều thuộc khối đa diện nào?

A. Loại B.Loại C.Loại D.Loại


Lời giải
Chọn A

Câu 21: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính
theo thể tích khối chóp .

A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi là trung điểm của và là trọng tâm tam giác .

Do hình chóp đều nên đều và .

Các cạnh bên cùng tạo với mặt đáy một góc bằng nhau nên từ giả thiết ta có .

Xét tam giác đều có vừa là đường trung tuyến, vừa là đường cao
Nên

Xét tam giác vuông tại có .

Vậy thể tích khối chóp là .


Câu 22: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của lên mặt
phẳng trùng với trung điểm cạnh . Góc giữa và mặt phẳng bằng . Thể tích khối lăng
trụ bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi là trung điểm của .

Ta có .

Ta có .

Xét tam giác vuông tại có .

Ta có .

Câu 23: Cho hình nón đỉnh đáy là hình tròn nội tiếp tam giác Biết rằng , ,

góc tạo bởi hai mặt phẳng và bằng . Gọi là thể tích của khối nón đã cho, khi đó khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
S

B
C

A
Lời giải
Chọn B
S

B
C

I
K

Dựng suy ra góc giữa và là góc .

Xét có: .

Suy ra .

Bán kính đường tròn nội tiếp là .


Xét có .

Thể tích khối nón đỉnh là .

Câu 24: Xét . Bằng cách đặt : , khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

.
Câu 25: Biết rằng với là hai số nguyên. Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Đặt

.
Vậy .

Vận dụng thấp:

Câu 26: Cho phương trình . Gọi là tập tất cả các giá trị của tham

số để phương trình có đúng nghiệm phân biệt thuộc đoạn . Tính .


A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có:

.
 Xét phương trình .

Phương trình không có nghiệm trong đoạn .


Cách 1:
 Xét phương trình . Đặt . Ta có: .

Xét .

Xét trong đoạn thì ta có: .


Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có đúng nghiệm phân biệt trong đoạn

khi và chỉ khi .


Cách 2:

 Xét . Ta có .
Với và phương trình có nghiệm.

Với và phương trình có nghiệm.

Vậy phương trình có nghiệm phân biệt thuộc khi .

Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có . Gọi M là trung điểm cạnh
thì . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng .

A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B

Áp dụng định lý hàm số cosin trong tam giác ABC ta có:

Đặt .Ta có:


Tam giác BMA’ là tam giác vuông tại M nên

Do đó

Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BM) là


Câu 28: Cho hàm số với là các số thực và có đồ thị hàm
số như hình sau:

Biết hàm số đồng biến trên khoảng . Tính .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
.
Đặt ta được .
Xét đồ thị các hàm số và ta được:
Dựa vào đồ thị ta được và

.
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng .

Câu 29: Cho hàm số có bảng biến thiên

Số điểm cực đại và cực tiểu của hàm số lần lượt là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Ta có bảng xét dấu đạo hàm của hàm số

Ta thấy có ba lần đổi dấu từ âm sang dương, hai lần đổi dấu từ dương sang âm.

Vậy hàm số có hai điểm cực đại và ba điểm cực tiểu.


Câu 30: Cho hàm số có đồ thị . Tìm tập tất cả các giá trị của tham số thực để

có đúng hai tiệm cận đứng.

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Điều kiện .

Dễ thấy .

Do đó để đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng thì phương trình có hai nghiệm

phân biệt thuộc .

Xét có .

Ta có bảng biến thiên của hàm số trên :

x 0 3 4

g' - 0 +
0
-8
g

-9

Từ đó ta thấy phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc khi

. Chọn B.

Câu 31: Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số liên tục trên tập số thực và có đồ thị
như hình vẽ.

2 2
Biết . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Từ đồ thị hàm số và giả thiết ta có bảng biến thiên hàm số

trên :

Ta có .

Xét trên đoạn .

Bảng biến thiên

Chọn D.
Cách 2:
Đặt . Từ đồ thị hàm số và giả thiết ta có bảng biến thiên

hàm số trên :

Suy ra . Hàm số trở thành

; (loại do )

. Do đó ;

. Chọn D.

Câu 32: Cho hàm bậc ba , có đồ thị như hình vẽ. Với là tham số bất kì thuộc Phương trình

có bao nhiêu nghiệm thực?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Đặt

Đặt ta có hoặc

Bảng biến thiên của như hình bên.


Phương trình đã cho trở thành với

Từ đồ thị hàm số suy ra phương trình có 3 nghiệm phân biệt

Vậy phương trình đã cho có nghiệm thực.

Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để tồn tại cặp số thỏa mãn ,
đồng thời thỏa mãn
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Xét hàm số trên .
Ta có nên hàm số đồng biến trên .
Do đó phương trình có dạng: .
Thế vào phương trình còn lại ta được: .
Đặt , phương trình có dạng: .
Để phương trình có nghiệm thì .
Do đó có 5 số nguyên thỏa mãn.
Câu 34: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt. Tìm số phần tử của .
A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn A

Ta có:

Phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt, ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: có một nghiệm và nghiệm còn lại khác 3 và 4 .

Thay vào ta được . Khi đó trở thành


(Thỏa yêu cầu).
Trường hợp 2: có một nghiệm và nghiệm còn lại khác 3 và 4 .
Thay vào ta được .

Khi đó trở thành (Thỏa yêu cầu).

Trường hợp 3: có nghiệm kép khác 3 và .

Câu 35: Số giá trị nguyên dương của để bất phương trình có tập nghiệm chứa không
quá 6 số nguyên là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có: bất phương trình

.
nên (*) vô nghiệm).
(Vì

Bất phương trình đã cho có tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên

nguyên dương nên .



Vậy có 32 giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 36: Cho hình lập phương cạnh bằng . Gọi lần lượt nằm trên các cạnh và

sao cho và . Mặt phẳng chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa

diện. Gọi là thể tích khối đa diện chứa đỉnh là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số
bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Trong kẻ suy ra do đó

Trong kẻ suy ra do đó

Mặt phẳng cắt hình lập phương theo thiết diện là ngũ giác với

và .

Ta có:

Khi đó: .Vậy .


Câu 37: Cho mặt cầu có bán kính Gọi là hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên và có
thiết diện qua trục của lớn nhất. Tính diện tích toàn phần của .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Hình vẽ thiết diện qua trục như sau:
Ta có: .
Đặt ta có: .
Vì thiết diện qua trục là lớn nhất nên lớn nhất.

Xét hàm số: .

Ta có: .

Ta có: ; .

Vậy hình trụ có bán kính đáy chiều cao .

.
Câu 38: Khối cầu nội tiếp hình tứ diện đều có cạnh bằng thì thể tích khối cầu là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A

a
B
D
j
H a
a

Gọi là trọng tâm tam giác và là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện .
Khi đó bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện là:
.

Ta có: .
Mà (vì ).

Mặt khác .

; .

Vậy thể tích khối cầu nội tiếp tứ diện là: .


Câu 39: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , và thỏa mãn hệ thức

Biết , với . Giá trị của bằng.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

, với là hằng số.

Mặt khác: theo giả thiết nên .

Khi đó .
.

Trường hợp 1: Với , ta có .

Trường hợp 2: Với , ta có :

Câu 40: Cho hàm số liên tục, không âm trên đoạn , thỏa mãn và

, . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số

trên đoạn .

A. , . B. , .

C. , . D. , .
Lời giải
Chọn A

Từ giả thiết

f  x . f   x 
  cos x
1 f 2  x

Đặt .

Thay vào ta được .

Do .

Vậy
, vì hàm số liên tục, không âm trên đoạn .

Ta có , xét hàm số có hoành độ đỉnh loại.

Suy ra , .

Suy ra ,

Vận dụng cao:

Câu 41: Cho tập hợp gồm 30 số tự nhiên từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên 3 số thuộc , xác suất để 3 số lấy được
lập thành một cấp số cộng là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Giả sử thuộc tập theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Khi đó nên là số
chẵn.

là số chẵn khi và chi khi cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Trong 30 số tự nhiên từ 1 đến 30 có 15 số lẻ
và 15 số chẵn

Trường hợp 1: Chọn hai số thuộc tập các số lẻ có cách.

Trường hợp 2: Chọn hai số thuộc tập các số chẵn có cách.

Chọn hai số sao cho là số chẵn có cách.

Ứng với mỗi cách chọn hai số có 1 cách chọn số .

Số cách chọn thuộc tập theo thứ tự lập thành một cấp số cộng là .

Số phần tử của không gian mẫu là .

Vậy xác suất của biến cố cần tìm là: .

Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác có mặt bên là hình thoi cạnh , và

, . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D.
Cách 1
Gọi .
Ta có: (do là hình thoi).
(do cân tại ).

Từ kẻ .
Ta có: .

(do ).

Vì hình thoi có cạnh và nên ta suy ra .

đều cạnh a .

Suy ra đều cạnh .

Ta có: vuông tại (theo định lí Py – ta – go đảo).


Khi đó ta có: .

Vậy khoảng cách giữa và bằng .


Cách 2. (Nếu không phát hiện ra là đoạn vuông góc chung của và ).
Gọi , .

Do .
Câu 43: Cho hàm số có bảng biến thiên của như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số

nghịch biến trên khoảng . Chỗ này x mũ 3


A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có

Yêu cầu bài toán


Câu 44: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số


có đúng 3 điểm cực trị.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt

là 3 nghiệm đơn của .


Suy ra hàm số có 3 điểm cực trị.
Đặt và mỗi giá trị thì phương trình luôn có nghiệm.

Vì hàm số có 3 cực trị nên để hàm số có 3 điểm cực trị thì

(Vì hàm là hàm bậc hai có hệ số )

Do .
f x y  f  x
Câu 45. Cho hàm số , đồ thị của hàm số là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm
g  x  f  x   2x
2 2
1; 2 là
số trên đoạn

f 4  8 f 1  2
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

g  x   f  x2   2 x2 x  1; 2  x 2  [0; 4]
Xét hàm số với

g   x   2 x. f   x 2   4 x  2 x  f   x 2   2
Ta có: .

x  0 x  0
x  0  
g  x  0     x 2  0   x  2   1; 2
 f  x   2  2
 2
 x  2
x  4 .

Với x  [0; 4] thì


2
 
f  x2  2  f  x2  2  0
.
 
g x
Bảng biến thiên của
f 1  2 f 4  8
So sánh: với

H  y  f  x y  2 x  1 x  4
Hình phẳng giới hạn bởi: , , , có diện tích là S .
4 4
S   f '  x   2 .dx    f   x   2  .dx   f  x   2 x   f  4   8   f 1  2 
4

1
1 1 .

S  0  f  4   8   f 1  2   0  f  4   8  f 1  2
.

min g  x   f  0  max g  x   f  4   8
[ 1;2] [ 1;2]
Vậy: và .

Câu 46. Cho hai số thực thỏa mãn:

Gọi là tập các giá trị nguyên của tham số để giá trị lớn nhất của biểu thức
không vượt quá . Hỏi có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:

Xét hàm số
tâm và

Ta có

Vậy có 14 số nguyên.Số tập con khác rỗng của S là

Câu 47. Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số để phương trình có đúng một nghiệm thuộc đoạn


A. . B. . C. Vô số. D. 20.
Lời giải
Chọn D

Ta có

Suy ra là hàm lẻ, lúc đó

Suy ra hàm đồng biến và liên tục trên

Khi đó
Xét hàm số với

Ta có .

-2 0 1

0 0

12

8 8

-2 0 1

0 0

-12
-14
-32

Từ BBT suy ra pt đã cho có đúng một nghiệm thuộc đoạn


Mà nguyên nên có 20 giá trị nguyên của thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 48: Với là tham số thực để bất phương trình có tập nghiệm là . Khi đó

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Xét trường hợp , phương trình không nhận các giá trị âm của x là nghiệm.

Thật vậy, khi thì mà . Do đó loại .


Xét trường hợp

Đặt .

.
.

Đặt .

Suy ra hàm số đồng biến trên .

Ta lại có và .

Suy ra với mỗi giá trị thì phương trình luôn có nghiệm duy nhất là .

Mà lim , nên và .
Ta có bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đạt giá trị nhỏ nhất tại , ta kết hợp với điều kiện đề bài
và suy ra và là nghiệm duy nhất.

Do đó .
Thử lại ta thấy thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Do đó là giá trị duy nhất thỏa mãn đề bài.

Câu 49. Cho tứ diện có , , , . Gọi lần


lượt là hình chiếu của , lên mặt phẳng và . Gọi là trọng tâm tứ diện . Tính thể tích
khối tứ diện .

A. . B. C. . D. .
Lời giải
 Do và nên , suy ra là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác .

Xét tam giác ta có:

Xét tam giác ta có:

Xét tam giác ta có:

Suy ra tam giác vuông tại . Do đó là trung điểm của .

 Gọi lần lượt là trung điểm của .

Có , .

Ta có . Do vậy . Mà đối xứng với qua .

Ta có: là trọng tâm của tứ diện

Mà nên suy ra tức là trung điểm

Suy ra .
 Diện tích tam giác là .

Thể tích khối tứ diện là .

Câu 50: Cho lăng trụ có đáy là hình chữ nhật với , và mặt

phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng tạo với nhau góc

thỏa mãn . Thể tích khối lăng trụ bằng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Gọi là hình chiếu của lên , vậy .

; = ; ; .

Kẻ , vì nên .

; vuông tại .

; .

Gọi là trung điểm . Tam giác cân tại ,


.

; .

= .

You might also like