Professional Documents
Culture Documents
SPOILER Ap An Chi Tiet - HSG Giao Luu Ot 4-Bim Son
SPOILER Ap An Chi Tiet - HSG Giao Luu Ot 4-Bim Son
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Điều kiện: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có
, với mọi , .
Suy ra dãy số giảm.
Câu 4. Cho hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Tập xác định: .
Ta có .
Cho . Khi đó, và .
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 5. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào xác định với mọi giá trị thực của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta thấy nên hàm số luôn xác định với mọi giá trị thực của .
Câu 6. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có tất cả 3 mặt phẳng đối xứng.
Câu 7. Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng và chiều cao bằng . Hỏi nếu tăng chiều cao lên 2 lần
và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. lần. B. lần. C. lần. D. lần
Lời giải
Câu 8. Tính thể tích khối nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Câu 9. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Hàm số có bao nhiêu điểm cực
trị?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
đổi dấu qua các điểm ; nên hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 10. Cho với , là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: và
Do đó , .
Vậy .
Thông hiểu:
Câu 11: Một em bé có bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ N, một
thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang. Tính xác suất em bé xếp
được thành dãy TNTHPT
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Xem ba chữ T riêng biệt ta có: .
Gọi là biến cố:“xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành dãy TNTHPT”, suy ra
( số hoán vị của T- T- T và N, H,P cố định).
Câu 12: Giả sử cặp thỏa mãn là. Khi đó giá trị biểu thức bằng:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Để thì ta phải có .
Khi đó . Vậy .
Suy ra và .
Cách 2:
Ta có .
Ta có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy nên các tam giác , vuông tại . Lại có
, suy ra do đó tam giác vuông tại . Tương tự tam giác
vuông tại .Vậy hình chóp có mặt bên là các tam giác vuông.
Câu 14: Cho hàm số xác định trên và có đồ thị của hàm số như hình vẽ. Hàm số có mấy điểm
cực trị?
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có 3 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép. Từ đó ta có
Câu 15: Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Suy ra đồ thị hàm số có TCN và .
Câu 16: Cho hàm số có tập xác định và có đạo hàm . Trên đoạn ,
hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Vậy trên đoạn , hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải:
Ta có
Vì vậy .
Câu 18: Số giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi .
Mà nguyên dương nên . Vậy có giá trị thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 19: Có tất cả bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình ?
A. Vô số. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Kết hợp với giả thiết là số nguyên ta thấy không có số nguyên nào thỏa mãn bất phương trình
.
Câu 20: Khối hai mươi mặt đều thuộc khối đa diện nào?
Câu 21: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính
theo thể tích khối chóp .
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Các cạnh bên cùng tạo với mặt đáy một góc bằng nhau nên từ giả thiết ta có .
Xét tam giác đều có vừa là đường trung tuyến, vừa là đường cao
Nên
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có .
Ta có .
Ta có .
Câu 23: Cho hình nón đỉnh đáy là hình tròn nội tiếp tam giác Biết rằng , ,
góc tạo bởi hai mặt phẳng và bằng . Gọi là thể tích của khối nón đã cho, khi đó khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
S
B
C
A
Lời giải
Chọn B
S
B
C
I
K
Xét có: .
Suy ra .
Câu 24: Xét . Bằng cách đặt : , khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.
Câu 25: Biết rằng với là hai số nguyên. Giá trị của biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt
.
Vậy .
Câu 26: Cho phương trình . Gọi là tập tất cả các giá trị của tham
Ta có:
.
Xét phương trình .
Xét .
Xét . Ta có .
Với và phương trình có nghiệm.
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có . Gọi M là trung điểm cạnh
thì . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng .
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Do đó
.
Vậy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng .
Ta có
Ta thấy có ba lần đổi dấu từ âm sang dương, hai lần đổi dấu từ dương sang âm.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện .
Dễ thấy .
Do đó để đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng thì phương trình có hai nghiệm
Xét có .
x 0 3 4
g' - 0 +
0
-8
g
-9
. Chọn B.
Câu 31: Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số liên tục trên tập số thực và có đồ thị
như hình vẽ.
2 2
Biết . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
trên :
Ta có .
Chọn D.
Cách 2:
Đặt . Từ đồ thị hàm số và giả thiết ta có bảng biến thiên
hàm số trên :
; (loại do )
. Do đó ;
. Chọn D.
Câu 32: Cho hàm bậc ba , có đồ thị như hình vẽ. Với là tham số bất kì thuộc Phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt
Đặt ta có hoặc
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để tồn tại cặp số thỏa mãn ,
đồng thời thỏa mãn
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Xét hàm số trên .
Ta có nên hàm số đồng biến trên .
Do đó phương trình có dạng: .
Thế vào phương trình còn lại ta được: .
Đặt , phương trình có dạng: .
Để phương trình có nghiệm thì .
Do đó có 5 số nguyên thỏa mãn.
Câu 34: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt. Tìm số phần tử của .
A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt, ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: có một nghiệm và nghiệm còn lại khác 3 và 4 .
Câu 35: Số giá trị nguyên dương của để bất phương trình có tập nghiệm chứa không
quá 6 số nguyên là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.
nên (*) vô nghiệm).
(Vì
Bất phương trình đã cho có tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên
Câu 36: Cho hình lập phương cạnh bằng . Gọi lần lượt nằm trên các cạnh và
sao cho và . Mặt phẳng chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa
diện. Gọi là thể tích khối đa diện chứa đỉnh là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Trong kẻ suy ra do đó
Trong kẻ suy ra do đó
Mặt phẳng cắt hình lập phương theo thiết diện là ngũ giác với
và .
Ta có:
Ta có: .
Ta có: ; .
.
Câu 38: Khối cầu nội tiếp hình tứ diện đều có cạnh bằng thì thể tích khối cầu là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
A
a
B
D
j
H a
a
Gọi là trọng tâm tam giác và là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện .
Khi đó bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện là:
.
Ta có: .
Mà (vì ).
Mặt khác .
; .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Khi đó .
.
Câu 40: Cho hàm số liên tục, không âm trên đoạn , thỏa mãn và
, . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn .
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết
f x . f x
cos x
1 f 2 x
Đặt .
Do .
Vậy
, vì hàm số liên tục, không âm trên đoạn .
Suy ra , .
Suy ra ,
Câu 41: Cho tập hợp gồm 30 số tự nhiên từ 1 đến 30. Lấy ngẫu nhiên 3 số thuộc , xác suất để 3 số lấy được
lập thành một cấp số cộng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Giả sử thuộc tập theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Khi đó nên là số
chẵn.
là số chẵn khi và chi khi cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Trong 30 số tự nhiên từ 1 đến 30 có 15 số lẻ
và 15 số chẵn
Số cách chọn thuộc tập theo thứ tự lập thành một cấp số cộng là .
Câu 42: Cho hình lăng trụ tam giác có mặt bên là hình thoi cạnh , và
Chọn D.
Cách 1
Gọi .
Ta có: (do là hình thoi).
(do cân tại ).
Từ kẻ .
Ta có: .
(do ).
đều cạnh a .
Do .
Câu 43: Cho hàm số có bảng biến thiên của như sau
Ta có
Do .
f x y f x
Câu 45. Cho hàm số , đồ thị của hàm số là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm
g x f x 2x
2 2
1; 2 là
số trên đoạn
f 4 8 f 1 2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
g x f x2 2 x2 x 1; 2 x 2 [0; 4]
Xét hàm số với
g x 2 x. f x 2 4 x 2 x f x 2 2
Ta có: .
x 0 x 0
x 0
g x 0 x 2 0 x 2 1; 2
f x 2 2
2
x 2
x 4 .
H y f x y 2 x 1 x 4
Hình phẳng giới hạn bởi: , , , có diện tích là S .
4 4
S f ' x 2 .dx f x 2 .dx f x 2 x f 4 8 f 1 2
4
1
1 1 .
S 0 f 4 8 f 1 2 0 f 4 8 f 1 2
.
min g x f 0 max g x f 4 8
[ 1;2] [ 1;2]
Vậy: và .
Gọi là tập các giá trị nguyên của tham số để giá trị lớn nhất của biểu thức
không vượt quá . Hỏi có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
Xét hàm số
tâm và
Ta có
Câu 47. Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
Ta có
Khi đó
Xét hàm số với
Ta có .
-2 0 1
0 0
12
8 8
-2 0 1
0 0
-12
-14
-32
Câu 48: Với là tham số thực để bất phương trình có tập nghiệm là . Khi đó
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét trường hợp , phương trình không nhận các giá trị âm của x là nghiệm.
Đặt .
.
.
Đặt .
Ta lại có và .
Suy ra với mỗi giá trị thì phương trình luôn có nghiệm duy nhất là .
Mà lim , nên và .
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đạt giá trị nhỏ nhất tại , ta kết hợp với điều kiện đề bài
và suy ra và là nghiệm duy nhất.
Do đó .
Thử lại ta thấy thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Do đó là giá trị duy nhất thỏa mãn đề bài.
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Do và nên , suy ra là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác .
Có , .
Suy ra .
Diện tích tam giác là .
Câu 50: Cho lăng trụ có đáy là hình chữ nhật với , và mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng tạo với nhau góc
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
; = ; ; .
Kẻ , vì nên .
; vuông tại .
; .
; .
= .