Professional Documents
Culture Documents
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018-2019. MÔN: TOÁN 8
(Đề thi gồm 02 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lờ đúng và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Phương trình có nghiệm là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho . Khẳng định nào sau đây đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. đồng dạng với theo tỉ số . đồng dạng với theo tỉ số thì :
đồng dạng với theo tỉ số :
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Nếu và có thì :
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho và đồng dạng theo tỉ số đồng dạng là. Diện tích tam giác là
thì diện tích tam giác bằng :
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình lập phương có các cạnh bằng thì diện tích xung quanh là :
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 2. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: .
Bài 3. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một tổ dự định mỗi ngày may cái áo. Khi thực hiện mỗi ngày tổ may được chiếc áo. Vì
vậy tổ đã may xong trước thời hạn ngày và còn may thêm được chiếc áo nữa. Tính số áo
mà tổ đó phải may theo dự định?
Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật , kẻ vuông góc với ( thuộc ).
a) Chứng minh: đồng dạng với .
b) Chứng minh: .
Trang 1
c) Tia phân giác của góc cắt và lần lượt tại và . Chứng minh:
.
d) Gọi là giao điểm của và . Lấy thuộc , dựng hình chữ nhật (
thuộc , thuộc ). cắt ở . Chứng minh: và điểm thắng
hàng.
1 2 3 4 5 6 7 8
A B C B C B C D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng : .
Vậy trong các phương trình trên thì phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Trang 2
Câu 5. đồng dạng với theo tỉ số . đồng dạng với theo tỉ số thì :
đồng dạng với theo tỉ số :
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Từ (1) và (2) .
Suy ra, đồng dạng với theo tỉ số .
Câu 6. Nếu và có thì :
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Xét ta có:
Xét và có :
Câu 7. Cho và đồng dạng theo tỉ số đồng dạng là . Diện tích tam giác là
thì diện tích tam giác bằng :
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Vì và đồng dạng theo tỉ số đồng dạng là nên
Câu 8. Cho hình lập phương có các cạnh bằng thì diện tích xung quanh là :
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Để
Trang 3
(không thỏa mãn).
Vậy không có giá trị của để .
b) Với ta có:
Kết hợp với điều kiện và là các giá trị cần tìm.
Bài 2. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: .
Lời giải
Bài 3. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một tổ dự định mỗi ngày may cái áo. Khi thực hiện mỗi ngày tổ may được chiếc áo. Vì
vậy tổ đã may xong trước thời hạn ngày và còn may thêm được chiếc áo nữa. Tính số áo
mà tổ đó phải may theo dự định?
Lời giải
Gọi số áo mà tổ phải may theo dự định là (áo).
a) Xét và ta có:
(Vì và tứ giác là hình chữ nhật).
chung.
(g – g).
b) (cmt) .
Mà (do là hình chữ nhật).
hay (điều phải chứng minh).
c) Xét có là đường phân giác . Áp dụng tính chất đường phân
giác ta có:
Xét có là đường phân giác . Áp dụng tính chất đường phân giác ta
có:
Trang 5
có (Định lí Ta – lét đảo).
+) Gọi là giao điểm của và .
Tứ giác là hình chữ nhật là trung điểm của nên .
Tứ giác là hình chữ nhật là trung điểm của nên .
có:
Xét và ta có:
Ta có:
Dấu “ ” xảy ra .
HẾT
Trang 6