Professional Documents
Culture Documents
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Bất phương trình không tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
B
Câu 2. Cho hình vẽ bên, biết , các điểm thẳng
hàng và thẳng hàng. Độ dài bằng
A.
B.
K
C.
D. 4m
A 6m H 3m C
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. B. và
C. hoặc D.
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 5. Cho có là phân giác của góc . Biết . Khi đó
độ dài bằng
A. B. C. D.
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. B. C. D.
Câu 7. Cho theo tỉ số đồng dạng Nếu diện tích bằng thì diện tích
là:
A. B. C. D.
Câu 8. Phương trình nhận là nghiệm khi bằng:
A. B. C. D.
Câu 9. Một hình hộp chữ nhật có các kích thước thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó là bao
nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 10. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. B. C. D.
Câu 11. Nếu thì ta có:
A. B.
C. D.
II. TỰ LUẬN
a) Chứng tỏ .
b) Tính giá trị của biểu thức biết .
c) Tìm để .
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Tìm biết
a) b)
2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ đến với vận tốc trung bình là . Khi đến , người lái xe mua hàng hóa
trong 30 phút rồi cho xe quay trở lại với vận tốc trung bình là . Tính quãng đường
biết rằng tổng thời gian từ lúc ô tô xuất phát đến lúc ô tô về đến là 3 giờ.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn Trên cạnh lấy điểm không trùng với Qua kẻ
đường thẳng song song với cắt ở Qua kẻ đường thẳng song song với cắt tại
Nối cắt tại
a) Chứng minh
b) Chứng minh
c) Qua kẻ đường thẳng song song với cắt tại Chứng minh
Câu 4. (0,5 điểm) Cho a; b là hai số thực thỏa mãn . Chứng minh: .
---HẾT---
HƯỚNG DẪN
Câu 1. Bất phương trình không tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Hướng dẫn
chọn A
A.
B.
C.
D.
K
Hướng dẫn
4m
A 6m H 3m C
chọ n D
là phâ n giá c củ a gó c
chọ n A
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn
Phương trình bậc nhất có dạng với Do đó chọn B.
A sai do chứa
C sai do sau khi rút gọn có: không phải phương trình bậc nhất 1 ẩn số.
D sai do đây có 2 ẩn và không phải phương trình bậc nhất 1 ẩn số.
Câu 7. Cho theo tỉ số đồng dạng Nếu diện tích bằng thì diện tích
là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn
Có: Chọn C.
Câu 8. Phương trình nhận là nghiệm khi bằng:
A. B. C. D.
Hướng dẫn
Vì là nghiệm của phương trình nên
Chọn B
Câu 9. Một hình hộp chữ nhật có các kích thước thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó là bao
nhiêu?
A. B. C. D.
Hướng dẫn
Câu 10. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. B. C. D.
Hướng dẫn
Hình trên biểu diễn tập nghiệm
A. ( loại)
B. (loại)
C. ( chọn)
D. (loại)
Chọn C
Câu 11. Nếu thì ta có:
A. B.
C. D.
Hướng dẫn
Nhân hai vế của bất phương trình với số âm thì đổi chiều bất phương trình Chọn A.
TỰ LUẬN
a) Chứng tỏ .
b) Tính giá trị của biểu thức biết .
c) Tìm để .
Hướng dẫn
a) Chứng tỏ .
.
Kết hợp điều kiện ( và ) ta có và
Vậy và thì .
a) b)
2. Giải Câu toán sau bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ đến với vận tốc trung bình là . Khi đến , người lái xe mua hàng hóa
trong 30 phút rồi cho xe quay trở lại với vận tốc trung bình là . Tính quãng đường
biết rằng tổng thời gian từ lúc ô tô xuất phát đến lúc ô tô về đến là 3 giờ.
Hướng dẫn
1. Tìm , biết
a)
Ta có:
Với , phương trình (thỏa mãn điều kiện)
Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn Trên cạnh lấy điểm không trùng với Qua kẻ
đường thẳng song song với cắt ở Qua kẻ đường thẳng song song với cắt
tại Nối cắt tại
a) Chứng minh
b) Chứng minh
c) Qua kẻ đường thẳng song song với cắt tại Chứng minh
Hướng dẫn
A
a) Xét tứ giác có là hình
I
bình hành
D F
Ta có (hai góc so le trong)
Xét và
E
H
B C
b) là hình bình hành
Ta có (định lí Thales)
c) Ta có (định lí Thales)
Ta có (định lí Thales)
Do đó
Câu 4. (0,5 điểm) Cho a; b là hai số thực thỏa mãn . Chứng minh:
Hướng dẫn
Ta dễ dàng chứng minh được bất đẳng thức
---HẾT---