You are on page 1of 8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021

THCS - THPT NGUYỄN TẤT THÀNH MÔN TOÁN 8


Thời gian làm bài: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Bất phương trình không tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
B
Câu 2. Cho hình vẽ bên, biết , các điểm thẳng
hàng và thẳng hàng. Độ dài bằng
A.
B.
K
C.
D. 4m

A 6m H 3m C
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình là:
A. B. và
C. hoặc D.
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
Câu 5. Cho có là phân giác của góc . Biết . Khi đó
độ dài bằng
A. B. C. D.
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:

A. B. C. D.
Câu 7. Cho theo tỉ số đồng dạng Nếu diện tích bằng thì diện tích
là:
A. B. C. D.
Câu 8. Phương trình nhận là nghiệm khi bằng:
A. B. C. D.
Câu 9. Một hình hộp chữ nhật có các kích thước thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó là bao
nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 10. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. B. C. D.
Câu 11. Nếu thì ta có:
A. B.

C. D.

Câu 12. Với thì phương trình


A. Có nghiệm duy nhất là B. Vô số nghiệm.
C. Có nghiệm duy nhất là D. Vô nghiệm.

II. TỰ LUẬN

Câu 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức , với và .

a) Chứng tỏ .
b) Tính giá trị của biểu thức biết .
c) Tìm để .
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Tìm biết

a) b)
2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ đến với vận tốc trung bình là . Khi đến , người lái xe mua hàng hóa
trong 30 phút rồi cho xe quay trở lại với vận tốc trung bình là . Tính quãng đường
biết rằng tổng thời gian từ lúc ô tô xuất phát đến lúc ô tô về đến là 3 giờ.
Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn Trên cạnh lấy điểm không trùng với Qua kẻ
đường thẳng song song với cắt ở Qua kẻ đường thẳng song song với cắt tại
Nối cắt tại
a) Chứng minh

b) Chứng minh

c) Qua kẻ đường thẳng song song với cắt tại Chứng minh
Câu 4. (0,5 điểm) Cho a; b là hai số thực thỏa mãn . Chứng minh: .

---HẾT---
HƯỚNG DẪN
Câu 1. Bất phương trình không tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Hướng dẫn
chọn A

Câu 2. Cho hình vẽ bên, biết , các điểm thẳng hàng


và thẳng hàng. Độ dài bằng B

A.
B.
C.
D.
K

Hướng dẫn
4m

A 6m H 3m C

Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình là:


A. B. và
C. hoặc D.
Hướng dẫn

Điều kiện là chọ n B

Câu 4. Tập nghiệm của phương trình là


A. B. C. D.
Hướng dẫn

chọ n D

Câu 5. Cho có là phân giác của góc . Biết . Khi đó


độ dài bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn

là phâ n giá c củ a gó c
chọ n A

Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:

A. B. C. D.
Hướng dẫn
Phương trình bậc nhất có dạng với Do đó chọn B.
A sai do chứa
C sai do sau khi rút gọn có: không phải phương trình bậc nhất 1 ẩn số.
D sai do đây có 2 ẩn và không phải phương trình bậc nhất 1 ẩn số.

Câu 7. Cho theo tỉ số đồng dạng Nếu diện tích bằng thì diện tích
là:
A. B. C. D.
Hướng dẫn

Có: Chọn C.
Câu 8. Phương trình nhận là nghiệm khi bằng:
A. B. C. D.
Hướng dẫn
Vì là nghiệm của phương trình nên
Chọn B
Câu 9. Một hình hộp chữ nhật có các kích thước thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó là bao
nhiêu?
A. B. C. D.
Hướng dẫn

Thể tích hình hộp chữ nhật là: Chọn D.

Câu 10. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. B. C. D.
Hướng dẫn
Hình trên biểu diễn tập nghiệm
A. ( loại)
B. (loại)
C. ( chọn)

D. (loại)
Chọn C
Câu 11. Nếu thì ta có:
A. B.
C. D.
Hướng dẫn
Nhân hai vế của bất phương trình với số âm thì đổi chiều bất phương trình Chọn A.

Câu 12. Với thì phương trình


A. Có nghiệm duy nhất là B. Vô số nghiệm.

C. Có nghiệm duy nhất là D. Vô nghiệm.


Hướng dẫn

Thay vào phương trình ta được:


Vậy phương trình vô nghiệm Chọn D.

TỰ LUẬN

Câu 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức , với và .

a) Chứng tỏ .
b) Tính giá trị của biểu thức biết .
c) Tìm để .
Hướng dẫn

a) Chứng tỏ .

+) Với và thì ta có:

Vậy với và thì ta có


b) Tính giá trị của biểu thức biết .
+) Ta có:
hoặc
(tmđk) (không tmđk)

+) Với thì ta có: .


Vậy với thì .
c) Tìm để .
+) Với và ta có:

.
Kết hợp điều kiện ( và ) ta có và
Vậy và thì .

Câu 2. (2,0 điểm)


1. Tìm biết

a) b)
2. Giải Câu toán sau bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ đến với vận tốc trung bình là . Khi đến , người lái xe mua hàng hóa
trong 30 phút rồi cho xe quay trở lại với vận tốc trung bình là . Tính quãng đường
biết rằng tổng thời gian từ lúc ô tô xuất phát đến lúc ô tô về đến là 3 giờ.

Hướng dẫn
1. Tìm , biết

a)

Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm


b)

Ta có:
Với , phương trình (thỏa mãn điều kiện)

Với phương trình (loại)


Vậy phương trình đã cho có nghiệm .
2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Gọi chiều dài quãng đường là
Vận tốc lúc đi là
Thời gian lúc đi là giờ
Vận tốc lúc về là

Thời gian lúc về là

Thời gian nghỉ tại là 30 phút giờ.


Vì tổng thời gian từ lúc ô tô xuất phát đến lúc ô tô về đến là 3 giờ nên ta có phương trình:

(thỏa mãn điều kiện)


Vậy chiều dài quãng đường là .

Câu 3. (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn Trên cạnh lấy điểm không trùng với Qua kẻ
đường thẳng song song với cắt ở Qua kẻ đường thẳng song song với cắt
tại Nối cắt tại
a) Chứng minh

b) Chứng minh

c) Qua kẻ đường thẳng song song với cắt tại Chứng minh
Hướng dẫn

A
a) Xét tứ giác có là hình
I
bình hành
D F
Ta có (hai góc so le trong)
Xét và
E
H

B C
b) là hình bình hành

Ta có (định lí Thales)

c) Ta có (định lí Thales)

Ta có (định lí Thales)

Do đó
Câu 4. (0,5 điểm) Cho a; b là hai số thực thỏa mãn . Chứng minh:
Hướng dẫn
Ta dễ dàng chứng minh được bất đẳng thức

hay (2) (khi )


Từ
Dấu “¿” xảy ra

---HẾT---

You might also like