You are on page 1of 32

ĐỀ 1

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Với , Khẳng định nào sau đây sai ?

A. B. C. D.

Câu 2. Giá trị của biểu thức là:

A. 9 B. C. 81 D.

Câu 3. Cho số thực . Chọn khẳng định sai.


A. B. C. D.
Câu 4. Cho a > 0 và a  1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. B.
C. D.
Câu 5. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A. y = B. y = C. y = D. y =

Câu 6. Hàm số đồng biến khi nào ?


A. B. C. D.

Câu 7. Nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.
Câu 9. Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt và . Chọn khẳng định đúng.

A. B. C. D.

Câu 10. Cho hình lập phương . Đường thẳng vuông góc với đường thẳng nào dưới
đây?
A. B. C. D.

Câu 11. Cho hình chóp có . Chọn khẳng định đúng.


A. B. C. D.

Câu 12. Cho hai đường thẳng phân biệt , và mặt phẳng , trong đó . Mệnh đề nào sau đây
là sai?
A. Nếu thì . B. Nếu thì .
C. Nếu thì . D. Nếu thì .
Câu 13. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, gọi M trung điểm SC. Phép
chiếu theo phương SA biến điểm M thành điểm nào ?

A. B. C. D.

Câu 14. Cho hình chóp có . Góc giữa và bằng


A. B. C. D.

Câu 15. Cho hình chóp có . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 16. Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông, . Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A. B. C. D.

Câu 17. Biểu diễn dưới dạng lũy thừa . Khi đó bằng

A. B. C. D.
Câu 18. Nguồn nước của Vĩnh Hảo được lấy từ độ sâu 50m. Trải qua 3 tầng địa chất đá tổ ong – đất sét
nứt – cát trắng. Sau khi được thu hoạch, nước sẽ đi qua quá trình xử lý tại nhà máy, để giữ lại các dưỡng

chất cần thiết như K, Mg, Na, Ca, Fl, , . Nước khoáng Vĩnh Hảo có nồng độ là
. Tính độ pH của nước khoáng Vĩnh Hảo
A. B. C. D.

Câu 19. Giá trị của với là:

A. 3 B. C. D. 8
Câu 20. Cho đồ thị hai hàm số và như hình vẽ: Nhận xét nào đúng?
y

A. B. y=ax

C. D. 4

-2 -1 O 1 2 x
-1

y=logbx

Câu 21. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình : 8.3  3.2  24  6 là:
x x x

A. 8 B. 9 C. 10 D. Kết quả khác


2 x x
3 3
   
Câu 22. Bất phương trình:  4   4  có tập nghiệm là:
A. 1; 2 B. ; 2 C. (0; 1) D. 
Câu 23. Cho hình lập phương . Góc giữa và bằng
A. B. C. D.

Câu 24. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại C, . Kẻ

. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 25. Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều (AD // >BC), . Kẻ

. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 26. Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều (AD // >BC), . Góc
hợp bởi đường thẳng SD và (SAC) là:
A. B. C. D.

Câu 27. Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều cạnh a (AD // >BC),
và . Số đo của góc hợp bởi và là:
A. B. C. D.

Câu 28. Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều cạnh a (AD // >BC),
và . Số đo của góc hợp bởi là :
A. B. C. D.
Phần 2. Tự luận

Câu 29. Cho và . Tính

Câu 30. Cho hình chóp đều . Chứng minh mặt phẳng và vuông góc nhau.

Câu 31. Giải bất phương trình


…………………………. HẾT ……………………….
Giải.
ĐỀ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1. Cho hai số dương và hai số thực . Khẳng định nào sau đây là sai

A. B. C. D.

Câu 2. Cho số dương , rút gọn biểu thức ta được biểu thức nào sau đây

A. B. C. D.

Câu 3. Cho là các số dương và . Khẳng định nào sau đây là đúng

A. B.

C. D.
Câu 4. Số m thỏa log(1 – m) = 2 là
A. m = -19 B. m = - 99 C. m = - 1 D. m = 0

Câu 5. Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là sai

A. Hàm số liên tục trên R B. Tập giá trị của hàm số là khoảng
C. Hàm số đồng biến trên R D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành

Câu 6. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng

A. B. C. D.

Câu 7. Số nghiệm của phương trình : là


A. Một B. Hai C. Không D. Ba

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình : là

A. B. C. D.

Câu 9. Cho ba đường thẳng đôi một phân biệt Mệnh đề nào sau đây là đúng

A. B. C. D.

Câu 10. Cho hình lập phương . Tính số đo góc của bằng
A. 0o B. 45o C. 90o D. 60o
Câu 11. Cho và . Khẳng định nào sau đây là đúng

A. cắt B. C. D.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc mp(ABCD)
Khẳng định nào sau đây là sai

A. BC vuông góc mp(SAB) B. CD vuông góc mp(SAD)


C. BD vuông góc mp(SAC) D. AD vuông góc mp(SAB)

Câu 13. Cho hình lập phương . Tính côsin của góc giữa và bằng

A. 1 B. C. D. 0
Câu 14. Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc . Hình chiếu vuông góc của đường
thẳng BC lên mp(OAB) là đường thẳng nào sau đây
A. OA B. OB C. OC D. AC

Câu 15. Cho hình lập phương , hỏi cặp mặt phẳng nào sau đây không vuông góc

A. và B. và

C. và D. và

Câu 16. Cho hình chóp có đáy là hình vuông và cạnh bên . Biết , tính
số đo góc nhị diện bằng
A. 45o B. 90o C. 120o D. 135o

Câu 17. Cho số dương , rút gọn biểu thức ta được kết quả là

A. B. C. D.

Câu 18. Tính theo , ta có :

A. B. C. D.

Câu 19. Thu gọn biểu thức ta được kết quả

A. B. C. D.

Câu 20. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai

A. Hàm số liên tục trên khoảng B. Tâp giá trị của hàm số là R
C. Đồ thị hàm số không cắt trục tung D. Hàm số đồng biến trên khoảng

Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trình : là


A. Không B. Một C. Hai D. Nhiều hơn hai

Câu 22. Tổng các nghiệm của phương trình : bằng


A. 2 B. 2,5 C. 1 D. 0,5

Câu 23. Cho hình chóp có đáy là hình vuông ; và . Tính số đo góc
giữa hai đường thẳng bằng
A. 90o B. 45o C. 60o D. 0o

Câu 24. Cho hai đường thẳng và hai mặt phẳng .Tìm khẳng định sai

A. B.

C. D.

Câu 25. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 ; cạnh bên và vuông
góc mặt đáy . Tính diện tích tam giác bằng
A. 40 B. 50 C. 10 D. 20

Câu 26. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 ; cạnh bên và vuông
góc mặt đáy . Tính giá trị cotang của số đo góc đường thẳng và bằng

A. B. 1,6 C. 0,6 D.

Câu 27. Cho hình chóp có mặt đáy là hình vuông tâm I , đồng thời cũng là hình chiếu vuông
góc của lên mặt đáy . Gọi , điều kiện để số đo nhị diện [ S,AB,I] bằng 60o là

A. B. C. D.

Câu 28.Cho hình chóp có mặt đáy là hình vuông tâm I , đồng thời cũng là hình chiếu vuông
góc của lên mặt đáy . Gọi , điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc nhau

A. B. C. D.
B. PHẦN TỰ LUẬN :

Câu 29. Cho . Tính giá trị của


Câu 30. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật và cạnh bên vuông góc mp(ABCD) . Dựng
hai đường cao AM của tam giác SAB và AN của tam giác SCD . Chứng minh mp(SAC) vuông góc với
mp(AMN)
Câu 31. Giải bất phương trình :
ĐỀ 3
Phần 1.Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1. Điều kiện xác định của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho là số thực dương. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho . Giá trị của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho là số thực dương khác 1. Giá trị của là

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Hàm số có thể là hàm số nào dưới đây?

A. . B. .
C. . D. .

Câu 7. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong không gian cho đường thẳng và điểm . Qua có mấy đường thẳng vuông góc với ?

A. . B. . C. Vô số. D. .

Câu 10. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 12. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song
song với nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với
nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.

Câu 13. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau (hình bên). Gọi là hình

chiếu vuông góc của trên mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. . B. là trực tâm tam giác .


C. . D. .
Câu 14. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt

đáy và . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm Các mặt phẳng

cùng vuông góc với đáy. Hãy xác định đường thẳng vuông góc với trong những đường sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16.Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy và

. Khi đó góc giữa mặt phẳng và mặt đáy là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho a là một số thực dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Điều kiện để có nghĩa là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho . Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. 9. C. . D. .

Câu 20. Cho các đồ thị hàm số ở hình vẽ sau đây.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B.
C. D.

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trinh là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 22. Bất phương trình có tập nghiệm là?

A. B.
C. D. .

Câu 23. Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc với nhau, biết .
Số đo góc giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho tứ diện có . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hình chóp có Gọi , lần lượt là trực tâm các tam giác và .
Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

A. . B. .

C. . D. , và đồng quy.

Câu 26. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , cạnh bên

. Tính cosin của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Giả sử là góc của hai mặt của một tứ diện đều có cạnh bằng . Khẳng định đúng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Tính góc giữa hai mặt

phẳng và .

A. . B. . C. D.
Phần 2. Tự luận

Câu 1. Cho là số thực dương khác 1. Tính

a 3
OB 
Câu 2. Cho hình thoi ABCD tâm O, có cạnh a và có 3 . Trên đường thẳng vuông góc với mặt

phẳng
 ABCD  tại O lấy điểm S sao cho SB  a . Chứng minh SC vuông góc với BD .

Câu 3. Tìm tất cả giá trị của để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
số thực .
ĐỀ 4
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

A. B. C. D.

Câu 2. Cho số thực thỏa mãn . Chọn khẳng định đúng.


A. B. C. D.

Câu 3. Cho số thực . Chọn khẳng định đúng.


A. B. C. D.

Câu 4. Biết và . Tính .


A. B. C. D.

Câu 5. Điều kiện xác định của hàm số là


A. B. C. D.

Câu 6. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 7. Nghiệm của phương trình là


A. B. C. D.

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 9. Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt và . Chọn khẳng định đúng.

A. B. C. D.

Câu 10. Cho hình hộp có đáy là hình chữ nhật. Đường thẳng vuông góc
với đường thẳng nào dưới đây?
A. B. C. D.

Câu 11. Cho hình chóp có . Chọn khẳng định đúng.


A. B. C. D.

Câu 12. Trong không gian, cho đường thẳng và đường thẳng . Chọn khẳng định đúng.

A. B. C. D.
Câu 13. Trong không gian, cho đường thẳng và mặt phẳng sao cho không vuông góc . Gọi
là đường thẳng bất kì nằm trong và là hình chiếu vuông góc của trên . Chọn mệnh đề
đúng.
A. B.

C. D. và chéo nhau

Câu 14. Cho hình chóp có . Góc giữa và bằng


A. B. C. D.
Câu 15. Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng và có đáy là hình gì?
A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình thang

Câu 16. Cho hai mặt phẳng vuông góc và . Gọi , lần lượt là hai đường thẳng bất kì nằm
trong , sao cho . Chọn khẳng định đúng.
A. B. C. D.

Câu 17. Tính .


A. B. C. D.

Câu 18. Một người gửi ngân hàng triệu đồng theo thể thức lãi kép liên tục, lãi suất hằng năm không
đổi là /năm thì sau năm, số tiền thu được cả vốn lẫn lãi gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. triệu B. triệu C. triệu D. triệu

Câu 19. Với , rút gọn biểu thức .


A. B. C. D.
Câu 20. Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ bên dưới?

A. B. C. D.

Câu 21. Số nghiệm của phương trình là


A. B. C. D.

Câu 22. Số nghiệm nguyên thuộc khoảng của bất phương trình là
A. B. C. D.

Câu 23. Cho hình lập phương . Góc giữa và bằng


A. B. C. D.
Câu 24. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Kẻ

. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật có mặt bên là hình vuông. Chọn khẳng định
đúng.

A. B. C. D.

Câu 26. Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc và . Số đo góc giữa
và mặt đáy bằng
A. B. C. D.

Câu 27. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và .


Số đo của góc nhị diện bằng
A. B. C. D.

Câu 28. Cho hình chóp cụt đều có chiều cao bằng , các đáy là các tam giác đều ,
có cạnh lần lượt bằng và . Cạnh bên bằng

A. B. C. D.
Phần 2. Tự luận

Câu 29. Cho và . Biểu diễn theo và .

Câu 30. Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Xác định và tính góc

giữa hai mặt phẳng và .

Câu 31. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm ,


thỏa mãn .
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

Câu 31. Tìm tham số để phương trình có hai nghiệm ,


thỏa mãn .
Giải.

YCBT .
ĐỀ 5
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm

Câu 1: Cho là hai số thực dương và . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D.

Câu 2: Cho . Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. B. . C. D.

Câu 4: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. B. . C. D.

Câu 5: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số .

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. B. C. D.

Câu 8: Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Trong không gian cho đường thẳng và điểm . Qua điểm có mấy đường thẳng vuông

góc với ?

A. vô số. B. . C. . D. .

Câu 10: Cho hình lập phương (hình vẽ bên dưới).


Góc giữa hai đường thẳng và là góc

A. B. . C. . D. .

Câu 11: Cho hình chóp có đáy là hình vuông và . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

A. B. . C. . D. .

Câu 12: Cho tứ diện có và . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy .

Góc giữa SC và là góc

A. B. . C. . D. .
Câu 14: Một cây cột cao 4 m được dựng vuông góc với mặt đất phẳng. Dưới ánh nắng mặt trời, bóng
của cây cột trên mặt đất dài 7 m. Tính góc giữa đường thẳng chứa tia nắng mặt trời và mặt đất
theo đơn vị độ (làm tròn đến hàng đơn vị).

A. B. . C. . D. .

Câu 15: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều, cạnh bên vuông góc với đáy . Gọi là

trung điểm của cạnh . Góc giữa và là góc

A. B. . C. . D. .

Câu 16: Cho hình lập phương có cạnh bằng như hình vẽ.
B' C'

A' D'

B C

O
A D

Tang của góc giữa hai mặt phẳng và bằng

A. B. . C. . D. .

Câu 17: Nếu và thì khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Cho thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Đặt , khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Đồ thị các hàm số , và được cho như


hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. .
C. . D. .
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. .

C. D.

Câu 22: Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hình chóp đều có là tâm của đáy. Khẳng định nào sau đây sai?

A. B. . C. . D. .

Câu 25: Cho tứ diện có ba cạnh đôi một vuông góc và đều bằng 1. Gọi là

chân đường vuông góc hạ từ đến mặt phẳng . Độ dài của đoạn bằng

A. B. . C. . D. .
Câu 26: Một con diều được thả với dây căng, tạo với mặt đất một góc 45°. Đoạn dây diều (từ đầu ở
mặt đất đến đầu ở con diều) dài 12 m. Hỏi hình chiếu vuông góc trên mặt đất của con diều cách
đầu dây diều trên mặt đất bao nhiêu centimét (làm tròn đến hàng đến một chữ số thập phân).

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh đều bằng 2. Côsin của góc giữa và

bằng

A. B. . C. . D. .

Câu 28: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , và

. Số đo của góc nhị diện bằng

A. B. . C. . D. .

B. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm.


Câu 29: Một chất phóng xạ P do phân rã nên mỗi ngày giảm khối lượng 15%. Hãy tìm khối lượng của
chất phóng xạ ở thời điểm 10 ngày trước, biết rằng ở thời điểm hiện tại chất phóng xạ có khối lượng là
10kg.

Câu 30: Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh đều bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng
và .

Câu 31: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?


Đề 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho là hai số thực dương, tùy ý. Phát biểu nào sau đây sai ?

A . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho n là số nguyên dương, , m là số nguyên. Hãy chọn khẳng định sai.

A . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho a là số thực dương khác 1. Hãy chọn khẳng định đúng.

A. B. C. D.

Câu 4: Cho a , b , c là các số dương và a  1 , khẳng định nào sau đây sai ?
b
log a    log a b  log a c
log a b  c   log a b.log a c c
A. . B. .
1
log a     log a b
log a bc   log a b  log a c b
C. . D. .

Câu 5: Cho hàm số với a là số thực dương khác 1. Hãy chọn khẳng định đúng.

Hàm số luôn đồng biến trên


A.
B. Hàm số có đồ thị nằm phía bên phải trục Oy.

Hàm số có tập xác định


C.

D. Hàm số có đồ thị luôn đi qua điểm .

Câu 6: Cho hàm số với a là số thực dương khác 1. Hãy chọn khẳng định đúng.

A. Hàm số luôn đồng biến trên với

B. Hàm số luôn nghịch biến trên với

Hàm số có tập xác định


C.

D. Hàm số có đồ thị luôn đi qua điểm .

Câu 7: là nghiệm của phương trình nào sau đây?


B. C. D.
A.

Câu 8: Phương trình có nghiệm là


A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.

Hãy chọn khẳng định sai

A. B. C. D.
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.

Góc giữa hai đường thẳng và là:

A. B. C. D.
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.

Hãy chọn khẳng định sai

A. B. C. D.

Câu 12: Cho đường thẳng và mặt phẳng . Hãy chọ khẳng định đúng.
A. Nếu đường thẳng vuông góc với thì mọi đường thẳng song song với đều vuông góc với
.

B. Nếu đường thẳng vuông góc với thì mọi đường thẳng vuông góc với đều song song với .

C. Nếu đường thẳng vuông góc với một đường thẳng bất kì nằm trong thì vuông góc với .

D. Nếu đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng bất kì nằm trong thì vuông góc với .

Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình vuông và . Hình chiếu của SB lên mặt

phẳng là:

A. B. C. D.

Câu 14: Cho hình chóp có . Góc giữa SC và mặt phẳng là góc nào sau
đây?

A. B. C. D.

Câu 15: Cho hình chóp có . Mặt phẳng không vuông góc với mặt
phẳng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 16: Hãy chọn khẳng định đúng:


A. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt nằm trong hai mặt phẳng đó.
B. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt song song hai mặt phẳng đó.
C. Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.

D. Góc giữa hai mặt phẳng nhận giá trị từ đến

Câu 17: Viết biểu thức về dạng lũy thừa của là.

A. B. C. D.

Câu 18: Biết Giá trị của biểu thức bằng:

A. B. C. D.
Câu 19: Ông B gửi tiết kiệm 500 triệu đồng với lãi suất 7% một năm. Tính thời gian cần thiết để ông B
thu được số tiền (cả vốn lẫn lãi) là 1 tỷ đồng nếu gửi theo thể thức lãi kép liên tục (làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị).
A. B. C. D.

Câu 20: Tập xác định của hàm số là:

A. B.

C. D. .

Câu 21. Số nghiệm của phương trình là :

B. C. vô số. D.

A.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình
Câu 22.

A. B. C. D.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và tam giác SAB đều. Khi đó góc giữa hai đường
thẳng CD và SA bằng:

A. B. C. D.

Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và Chọn khẳng định sai.

A. B. C. D.

Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và Gọi M, N tương ứng là hình
chiếu của A lên SB, SD. Chọn khẳng định sai.

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , và . Khi đó
góc giữa đường thẳng SC và (ABCD) bằng:

A. B. C. D.

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và . Hãy chọn khẳng định đúng.

A. B.
C. D.

Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều và . Hãy chọn khẳng định đúng.

A. Số đo của góc nhị diện bằng .

B. Số đo của góc nhị diện bằng .

C. Số đo của góc nhị diện bằng .

D. Số đo của góc nhị diện bằng .

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 29: Cho . Tính theo a.


Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác ABC là tam giác đều cạnh a và

nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính góc ố đo của góc nhị diện .
Câu 31: Số lượng của loài vi khuẩn V trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức

, trong đó là số lượng vi khuẩn lúc ban đầu, là số lượng vi khuẩn có sau t phút.
Biết sau 2 phút thì số lượng vi khuẩn V là 937500 con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu thì số lượng vi
khuẩn V là 15 triệu con.
ĐỀ 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 01: hiết rằng các biểu thức được xét đều có nghĩa. Khẳng định nào sai ?

A. B.

C. D.

Câu 02: Giá trị của P = là :

A. 1 B. 2 C. 4 D.

Câu 03: Cho . Hãy chọn khẳng định sai ?

A. B. C. D.

Câu 04: Với giá trị nào của x thì .


A. B. C. D.

Câu 05: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 06: Tập xác định của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 07: Nghiệm của phương trình là:

A. x = B. x = C. 3 D. 5

Câu 08: Phương trình có nghiệm là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 09: Cho hình hộp , có đáy là hình bình hành. Số đo góc giữa hai đường thẳng CD và SA
bằng số đo góc nào sau đây ?

A. B. C. D.
Câu 10: Hai đường thẳng a và b gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng:
A. B. C. D.

Câu 11: Cho hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng . Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?

A. Nếu và thì B. Nếu và thì


C. Nếu và thì D. Nếu và thì

Câu 12: Trong không gian cho mặt phẳng và điểm O không thuộc . Qua O có mấy đường thẳng

vuông góc với mặt phẳng cho trước?


A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số

Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm O, . Hình chiếu vuông góc
của SC lên mặt phẳng (ABCD) là đường thẳng nào?
A. AC B. BC C. CD D. BD
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA
=a
Tìm góc giữa SC và (ABC)?

A. B. C. D.
Câu 15: Hình lăng trụ đứng có tất cả các mặt bên là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông.
C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông cân.
Câu 16: Hãy chọn khẳng định sai.
A. Hình hộp đứng là hình lăng trụ đứng, có đáy là hình bình hành.
B. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật.
C. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có tất cả các cạnh bằng nhau.
D. Hình lập phương có các mặt là các hình vuông.

Câu 17: Cho biểu thức . Mệnh đề đúng là:

A. B. C. D.

Câu 18: Cho các số thực dương thỏa mãn Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .
3
Câu 20: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào ? y

1
A. B. O 2 x

1
C. D.
Câu 21: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình

A. B. C. . D.

Câu 22: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23: Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm O, . Gọi M là trung
điểm cạnh SC. Khi đó đường thẳng SC vuông góc với đường thẳng nào sau đây?
A. BM B. BO C. BA D. BC

Câu 24: Cho hình chóp có đáy ABC là tam giác vuông tại B và . Gọi M là trung

điểm của cạnh SB. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung
điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. C. D.

Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, , SA = SB , I là trung
điểm AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là góc:

A. B. C. D.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi K là hình chiếu của A lên SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B.

C. D.

Câu 28: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh ; và . Tính

góc giữa hai mặt phẳng và ?

A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 29: Cho a, b là những số dương. Rút gọn biểu thức

Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , và . Xác định và
tính góc giữa SC và (SBD).
log 25 x  log 5 x  m  0
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm
đúng với mọi giá trị
ĐỀ 8

Câu 1. Cho biểu thức . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Biểu thức với được viết dưới dạng lũy thừa hữu tỉ là

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho là các số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D.
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong 4 đáp án sau:

A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Tìm tập nghiệm của bất phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của
. Đường thẳng vuông góc với đường thẳng nào sau đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hình chóp có . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hai đường thẳng phân biệt , và mặt phẳng , trong đó . Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A. Nếu thì . B. Nếu thì .
C. Nếu thì . D. Nếu thì .
Câu 13. Cho hình lập phương . Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng

là điểm nào sau đây?


A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hình chóp có , là hình vuông tâm . Hình chiếu của
đường thẳng trên mặt phẳng là đường thẳng
S

A D

O
B C

A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông
góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của
chúng vuông góc với mặt phẳng thứ ba đó.
B. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của
chúng song song với mặt phẳng thứ ba đó.
C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng
đều vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.

Câu 17. Kết luận nào đúng về số thực nếu


A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Xét tất cả các số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Với và là hai số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. C. . D. .

Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên để hàm số xác định.


A. . B. . C. Vô số. D. .
Câu 21. Tổng các nghiệm của phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23. Cho hình lập phương . Góc giữa và là

A. . B. C. . D. .

Câu 24. Cho hình chóp có đáy là hình vuông và vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hình chóp có tam giác vuông tại . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. B. C. D.
Câu 26. Cho hình chóp có cạnh vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
đáy là góc giữa hai đường thẳng nào dưới đây?
A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 27. Cho hình chóp có hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng
. Khi đó mặt phẳng vuông góc với đường thẳng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hình chóp có , đáy là hình vuông có cạnh

bằng , . Số đo của góc nhị diện bằng

A. . B. . C. . D. .

PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có tập
xác định là
Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Hình chiếu vuông
góc của trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh . Gọi lần
lượt là trung điểm của cạnh . Tính góc giữa và mặt phẳng
biết rằng .
Câu 31: Cho phương trình . Tính tổng các nghiệm của phương
trình đã cho.

You might also like