Professional Documents
Culture Documents
Giai Ma de 101 de Thi THPT Nam 2023 Cua BGD
Giai Ma de 101 de Thi THPT Nam 2023 Cua BGD
Mã đề 101
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn : Ta có .
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
Hướng dẫn:
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của hai đồ thị.
1
Do số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là 3 nên số nghiệm thực của
phương trình là 3.
A. B. C. D.
có phương trình là .
Câu 9. Nếu khối lăng trụ có thể tích thì khối chóp có thể tích bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Gọi là chiều cao của khối lăng trụ . Khi đó .
Ta có
Câu 10. Cho hàm số liên tục trên . Biết hàm số là một nguyên hàm của trên
Hướng dẫn: .
Câu 11. Điểm trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn :
Điểm biểu diễn số .
Câu 12. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
−¿ −¿
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Hướng dẫn : Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
Câu 13. Cho hình trụ có chiều cao và bán kính đáy . Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. B. C. D.
2
Hướng dẫn : Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng .
Câu 14. Cho khối nón có thể tích bằng và diện tích đáy bằng . Chiều cao của khối nón đã cho
bằng:
A. B. C. D.
Hướng dẫn:
Câu 17. Cho hàm số . Giá trị của hàm số đã cho tại điểm bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn: .
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Ta có .
Câu 19. Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và bán kính . Phương
trình của là
A. B.
C. D.
Hướng dẫn: Phương trình mặt cầu có tâm và bán kính là
.
Câu 20. Trong không gian , cho hai vecto và . Tọa độ của vecto
là
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Ta có .
Câu 21. Cho số phức . Phần ảo của số phức bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn : Ta có nên phần ảo của số phức là .
3
Câu 22. Nếu và thì bằng
A. B. C. D.
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá
trị cực đại của hàm số đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
A. B.
C. D.
4
Hướng dẫn: Phương trình đường thẳng đi qua điểm và có một véc tơ chỉ phương
là .
Câu 28. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
B. .
C.
D.
Hướng dẫn: Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 2.
Câu 29. Với , là các số thực dương tùy ý thỏa mãn và , giá trị của
bằng
A. 2 B. C. D.
Hướng dẫn : Ta có .
Câu 30. Trong không gian , cho hai điểm và . Phương trình của mặt cầu
đường kính là
A. B.
C. D.
Hướng dẫn : Do là đường kính của mặt cầu nên trung điểm của là tâm mặt cầu, bán
A. B. C. D.
Hướng dẫn : Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng nên nhận vector pháp tuyến
của là vector chỉ phương.
Câu 32. Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt có hoành độ
là . Giá trị bằng
A. B. 3 C. 2 D. 1
Hướng dẫn : Phương trình hoành độ giao điểm là:
5
. Suy ra .
Câu 33. Cho hàm số có đạo hàm . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Khi đó lập bảng biến thiên, dựa vào bảng biến thiên ta được .
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật có , , (tham khảo hình
bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn : Dễ thấy đường thẳng AD’ //(C’BD) mà (C’BD) có chứa C’D nên khoảng cách giữa hai
đường thẳng và bằng khoảng cách từ AD’ đến mp (C’BD)
* Ta có
)xem
phần nhắc lại lý thuyết)
* Mặt khác đoạn thẳng AC cắt cắt mp (C’BD) tại O mà
OA = OC nên
* Xét tứ diện có các cạnh đôi
một vuông góc nên ta có
b B M
.
Nhắc lại lý thuyết về khoảng cách: với thì
a
b'
A M'
(Hình a)
Câu 35. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để 4 học
sinh được chọn có cả nam và nữ bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn :
6
Số cách để chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ học sinh là .
Khi đó .
Gọi là biến cố để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Khi nó
Nên .
Cách 2:
Câu 36. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình và lần lượt là điểm
biểu diễn của trên mặt phẳng toạ độ. Trung điểm của đoạn có toạ độ là
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Phương trình . Có
Suy ra
Phương trình có 2 nghiệm là
Tọa độ
Trung điểm của đoạn thẳng có tọa độ là .
Câu 37. Đường gấp khúc trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn: Ta có = .
Câu 38. Cho hình chóp đều có đáy bằng a chiều cao bằng .Góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
A. B. C. D.
7
Hướng dẫn: S
Ta có:
A a D
Dễ thấy:
O H
B C
Suy ra
Vậy góc giữa mặt phẳng và là .
hình vẽ bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi và có diện tích . Tích phân
bằng
A.
B.
C.
D.
8
Hướng dẫn:
Vậy
* Ta có:
Ta có:
* Do đồ thị của qua hai điểm ta có HPT:
Vậy
Do đó:
thuộc khoảng
có một nghiệm thuộc khoảng
9
Để hàm số có 1 cực trị
Câu 42. Cho hàm số nhận giá trị dương trên khoảng , có đạo hàm trên khoảng đó và
thỏa mãn . Biết , giá trị thuộc khoảng
nào dưới đây?
A. B. C. D.
Hướng dẫn:
Vậy
Cho ta được
Cho ta được
Câu 43. Gọi là tập hợp các số phức thỏa mãn và . Xét
và thuộc sao cho là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A. B. C. D.
Hướng dẫn:
Từ suy ra (do )
10
Ta có: và
Ta phải biến đổi phần thức và phần ảo các số phức trên theo
Từ
Vậy Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là Dấu “=” xảy ra khi .
Ghi chú: ở trên ta đã áp dụng bất đẳng thức sau: Với 4 số bất kỳ a, b, c, d ta có:
.
Chứng minh: Do 2 vế đều dương, ta bình phương 2 vế của (1)
là BĐT
đúng
Cách 2: Dùng BĐT đối với véc tơ. Cho hai véc tơ , ta có:
* Theo trên ta có: , và
Ta đặt , ,
Từ BĐT ta có:
* Từ suy ra (do )
11
Bài toán trở về việc tìm nhỏ nhất với .
* Vì luôn luôn cùng phương nên OM = ON. Gọi F là điểm đối xứng của O qua CD thì
ta có: OM = MF
* Ta có và tổng này nhỏ nhất khi hai điểm F, M, A thẳng hàng và bằng
Câu 44. Cho khối chóp có đáy là hình bình hành, tạo
với mặt phẳng một góc . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. B. C. D.
Vậy .
Câu 45. Trong không gian cho mặt cầu và đường thẳng
đi qua điểm nhận (với ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng cắt
tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi thuộc
khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
Hướng dẫn :
Mặt cầu có tâm , bán kính
Gọi là giao điểm giữa và , và K là hình chiếu
vuông góc của I trên giao tuyến hai mặt tiếp diện.
Theo đề cắt tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của
tại hai điểm đó vuông góc với nhau, nghĩa là tứ giác KBIC là hình
vuông, từ đó suy ra . Gọi H là giao điểm của 2 đường
Ta có , suy ra
12
Từ đó .
Cách 2. Tính theo góc
Câu 46. Trên tập số phức, xét phương trình . Có bao nhiêu cặp số để
phương trình đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn và ?
A. 2 B. 3 C. 6 D. 4
Hướng dẫn :
Ta có
Trường hợp 1. . Xét điều kiện
Vậy có 2 bộ nghiệm và
Với bộ có
Với có
Vậy TH1 có 2 cặp số thỏa mãn.
Trường hợp 2. các nghiệm là các số phức liên hợp. Xét điều kiện:
có 2 cặp nghiệm:
và với m’, n’ là những số đặt ở trên
Vậy có 2 bộ nghiệm và
. Vì có 2 bộ nghiệm nên có 2 bộ số (a, b)
Trường hợp 2. các nghiệm là các số phức liên hợp. Xét điều kiện:
Vì
+ Các số x, y là số nghiệm của HPT trên số giao điểm các hai đường tròn và
Ta có:
với
* Gọi
14
Ta thấy với thì biểu thức trong dấu ngoặc vuông dương do đó dấu của f ’(x) phụ thuộc vào
dấu của . Ta có bảng xét dấu
* Từ bảng xét dấu ta thấy để ứng với mỗi y tồn tại duy nhất
x tức là phương trình m = f(x) có nghiệm duy nhất khi
Gọi là tâm đường tròn đáy của , đỉnh . Gọi S’ là điểm đối xứng của S qua I
+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ASS’(vuông tại A)
hay
+ Áp dụng định lý Pi ta go trong tam giác vuông SAH:
Câu 49. Trong không gian , xét mặt cầu có tâm và bán kính thay đổi. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của trong mặt
phẳng mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua và góc giữa chúng không nhỏ hơn ?
A. B. C. D.
Hướng dẫn: Gọi H là hình chiếu của I lên mặt phẳng thì
+ Hai tiếp tuyến với mặt cầu qua O là OA, OB, ta nhận thấy khi R thay
Mà (vì )
+ (A và B không
phải vị trí như hình vẽ)
+
Thay vào (**) ta có:
(Ở trên đã sử dụng BĐT với a>0, b>0 nếu a ≤ b thì ). Thay ta có:
mà R Z nên .
Vậy có tất cả 5 giá trị của .
Câu 50. Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho ứng
với mỗi , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng của phương trình
bằng ?
A. 145 B. 142 C. 144 D. 143
Hướng dẫn:
Đặt . Ta có:
16
Bảng xét dấu của là dấu của hàm số như sau:
* Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
* PT
với có 4 phân biệt
(theo bảng xét dấu) nên PT
có 2 nghiêm Các PT theo x là:
, ,
17