You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS – THPT NEWTON Môn: Toán 10


Năm học: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90phút;
Mã đề thi
101
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu – 5 điểm)

Câu 1: Hàm số . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho tập hợp . Tập là tập hợp nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm

A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng
chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký
chơi cả 2 môn?
A. 30. B. 5. C. 25. D. 10.

Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Hai vectơ bằng nhau khi chúng
A. cùng hướng và có độ dài bằng nhau. B. ngược hướng và có độ dài bằng nhau.
C. cùng phương và có độ dài bằng nhau. D. có độ dài bằng nhau.
Câu 7: Cho tứ giác . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là
các điểm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tam giác có . Công thức nào dưới đây là sai?

A. B.

C. D.

Câu 9: Hệ bất phương trình có tập nghiệm là . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Trang 1/4 - Mã đề thi 101


Câu 10: Cho tập hợp . Khi đó tập bằng
A. B. C. D.
Câu 11: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.
A. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. B. Vectơ là một tia có hướng.
C. Vectơ là một đường thẳng có hướng. D. Vectơ là một đoạn thẳng.
Câu 12: Tam giác có . Độ dài cạnh bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 13: Miền nghiệm của bất phương trình là phần mặt phẳng không chứa
điểm nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Tam giác có độ dài ba cạnh là . Khi đó diện tích tam giác bằng

A. B. C. D.

Câu 15: Cho tam giác cân có và . Lấy điểm trên cạnh sao cho

. Tính độ dài

A. B. C. D.

Câu 16: Cho hai tập hợp . Tập hợp là:


A. B. C. D.
Câu 17: Cho hai tập hợp . Tập hợp bằng
A. B. C. D.
Câu 18: Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng chứa điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho tập hợp , với là tham số thực. Tìm điều kiện của tham số m để

A. hoặc B.
C. hoặc D.
Câu 20: Phần không bị gạch là miền nghiệm của bất phương trình nào?

A. B. C. D.

Trang 2/4 - Mã đề thi 101


Câu 21: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.

Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 23: Cho hình bình hành . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Diện tích tam giác được tính bởi công thức nào trong các công thức dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 25: Đầu của các tổng thống ở Mount Rushmore cao m. Một du khách nhìn thấy đỉnh đầu của
George Washington ở góc cao và cằm của ông ở góc cao (tham khảo hình vẽ bên). Chiều cao
của núi Rushmore gần giá trị nào nhất?
A. m B. m C. m D. m

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)


Câu 1. (1,5 điểm)
a) (1,0 điểm) Cho hai tập hợp và . Hãy xác định các tập hợp và .

b) (0,5 điểm) Cho hai tập hợp và . Tìm điều kiện của tham số để
.

Trang 3/4 - Mã đề thi 101


Câu 2. (1,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số sau

a) . b)

Câu 3. (2 điểm)
1. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có , và .
a) (0,5 điểm) Tính số đo góc .
b) (1,0 điểm) Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. (0,5 điểm) Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có:

Câu 4. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC có trực tâm ; là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Gọi
là điểm đối xứng với qua . Chứng minh rằng .

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 101

You might also like