You are on page 1of 19

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ ÔN TẬP THPT


TRƯỜNG THPT LINH TRUNG NĂM HỌC 2021 – 2022
TỔ TOÁN
MÔN: TOÁN – KHỐI 12

Câu 1: Cho cấp số nhân có . Giá trị của là bao nhiêu?


A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Một hình nón có diện tích đáy bằng (đvdt) có chiều cao . Thể tích khối
nón tương ứng bằng

A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt).

Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây:

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. . B. . C. D. .
Câu 5: Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao là

A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Lớp 12A có 40 học sinh, trong đó có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra một nhóm gồm 5 học sinh nữ đi tập văn nghệ?
A. . B. . C. . D. .

T r a n g 1 | 19
Câu 7: Tích phân bằng

A. B. C. D.

Câu 8: Nếu và thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Một hình nón có bán kính đáy cm và độ dài đường sinh cm . Diện tích
xung quanh của hình nón đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho số phức . Số phức bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 12: Cho số phức . Môđun của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Trong mặt phẳng phức (hình dưới), số phức được biểu diễn bởi
y
4 A
B
3

4 3
O x

3
C
4 D

A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .

Câu 14: Cho số phức . Số phức có phần thực bằng.


A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho hàm số Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng?

T r a n g 2 | 19
A.

B.

C.

D.

Câu 16: Cho số phức thỏa mãn khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 17: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.

A. . B. .

C. . D. .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Tính
độ dài đoạn thẳng .

A. . B. C. . D.

Câu 19: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại mấy điểm ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 20: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

T r a n g 3 | 19
Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 22: Với , là hai số thực dương tuỳ ý, bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Mặt cầu có diện tích bằng thì có bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình là . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Trong không gian , cho . Đường thẳng nào sau đây nhận véc tơ
làm véc tơ chỉ phương:

A. . B. .

T r a n g 4 | 19
C. . D. .

Câu 28: Trong không gian , mặt cầu có tọa độ tâm


A. B. C. D.

Câu 29: Đạo hàm của hàm số là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Nghiệm của bất phương trình   là:

. B. . C. D.
A.

Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho điểm . Khi đó tọa độ
hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là

A. B. C. D.

Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ , cho , , . Khi

đó phương trình mặt phẳng là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Trong không gian cho điểm . Đường thẳng vuông góc
với tại A đồng thời song song với mặt phẳng có phương
trình là:

T r a n g 5 | 19
A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ , mặt cầu tâm và đi qua điểm

có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng (minh họa như hình vẽ bên). Biết tam giác

đều cạnh bằng , cho . Gọi là trung điểm của . Tính góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng .
A' C'

B'

A C

A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật (minh họa như hình vẽ
bên), , . Góc giữa và mặt phẳng
bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

T r a n g 6 | 19
A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Lớp có học sinh, trong đó có học sinh nữ còn lại là nam. Xác suất để
chọn một học sinh nam làm lớp trưởng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng trùng với trung điểm cạnh , cạnh bên hợp với
đáy một góc . Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Cho hàm số , đồ thị hàm số là đường cong như hình vẽ.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho với là phân số tối giản. Giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho số phức có phần thực là số nguyên và thỏa mãn . Tính
mô-đun của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

T r a n g 7 | 19
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và

đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng nằm trong


mặt phẳng , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 44: Cho hàm số . Tích phân

bằng

A. B. C. D.

Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi luôn có ít hơn số

nguyên thoả mãn


A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho số phức ( , ) thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Cho hàm số bậc bốn trùng phương có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên.

T r a n g 8 | 19
Biết đồ thị hàm số đạt cực trị tại ba điểm biết là hình vuông
có diện tích bằng Gọi lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch trên hình

vẽ bên. Tính tỉ số

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số

. Đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm
đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá
tiền của 1 tôn là đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông
Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

T r a n g 9 | 19
5m

1200

6m

A. đồng. B. đồng.
C. đồng. D. đồng.

-------------------- HẾT ---------------------

T r a n g 10 | 19
GỢI Ý GIẢI CÁC CÂU 39 ĐẾN 50
Câu 39. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , hình chiếu vuông góc của lên mặt

phẳng trùng với trung điểm cạnh , cạnh bên hợp với đáy một góc . Tính
theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi là trung điểm của là hình chiếu vuông góc của

trên .

vuông tại .

vuông tại

Câu 40. Cho hàm số có đạo hàm . Đồ thị của hàm số như hình vẽ.

T r a n g 11 | 19
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có . Đặt . Điều kiện:

Bài toán quy về tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

Từ đồ thị suy ra đồ thị hàm số tương tự

Vẽ đường thẳng trên cùng hệ tọa độ. Từ đồ thị hai hàm số này

Ta có trên đoạn

Từ đó ta có bảng biến thiên

T r a n g 12 | 19
Vậy .

Câu 41. Cho với là phân số tối giản. Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Vậy

Câu 42. Cho số phức có phần thực là số nguyên và thỏa mãn . Tính mô-đun của số
phức bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Đặt .

Ta có:

T r a n g 13 | 19
.

Vậy .

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường thẳng

. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng , đồng thời cắt
và vuông góc với đường thẳng .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là .

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là .

Phương trình tham số của đường thẳng .

Gọi , suy ra tọa độ của ứng với t là nghiệm của phương trình:

Có .

Vectơ chỉ phương của đường thẳng là .

Phương trình chính tắc của đường thẳng .

Câu 44. Cho hàm số . Tích phân bằng

A. B. C. D.
T r a n g 14 | 19
Lời giải

Đặt thì .

Ta có:

Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi luôn có ít hơn số nguyên thoả

mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Điều kiện:

Với điều kiện trên:

So điều kiện ta được:

Ứng với mỗi luôn có ít hơn số nguyên

Vì là số nguyên dương nên

Câu 46. Cho số phức ( , ) thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có: ; .

Suy ra: .

T r a n g 15 | 19
Ta có: .

Vì nên từ đó suy ra .
Vậy giá trị lớn nhất của là .

Câu 47. Cho hàm số bậc bốn trùng phương có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Biết đồ thị hàm số đạt cực trị tại ba điểm biết là hình vuông có diện tích

bằng Gọi lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch trên hình vẽ bên. Tính tỉ số

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

* Phương trình có dạng:

Phương trình hoành độ giao điểm với trục hoành:

T r a n g 16 | 19
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Điều kiện xác định: .

Đặt .

Vì . Phương trình trở thành .

Ta xét hàm số với .

là hàm số đồng biến trên .

Ta thấy có nghiệm có nghiệm Đồ thị hàm số và Đồ thị hàm


số có giao điểm.

Dựa vào các loại đồ thị hàm số , ta thấy chúng có giao điểm khi

. Mà

T r a n g 17 | 19
Câu 49. Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số

. Đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Ta có

Đặt ,

phương trình

Dựa vào đồ thị hàm số


phương trình có các nghiệm

Bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên các khoảng

T r a n g 18 | 19
Câu 50. Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần
của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 tôn là
đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

5m

1200

6m

A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.

Lời giải
Chọn D

Gọi là bán kính đáy của hình trụ. Khi đó:


Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có góc ở tâm của cung này bằng .

Và độ dài cung này bằng chu vi đường tròn đáy.


6m
Suy ra diện tích của mái vòm bằng ,
2 3m 1200 2 3m
(với là diện tích xung quanh của hình trụ).
Do đó, giá tiền của mái vòm là

-------------------- HẾT ---------------------

T r a n g 19 | 19

You might also like