You are on page 1of 34

TOÁN ⑫ Đề ② ÔN THI TỐT NGHIỆP 2023

Câu 1: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Nếu thì bằng?


A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Phần ảo của số phức bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá

trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

-1 O 1 x

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho và mệnh đề nào dưới đây đúng


A. . B. . C. . D. .

1
Câu 7: Nếu và thì bằng
A . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng là


A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số

đôi một khác nhau?


A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho khối nón có diện tích đáy bằng và chiều cao . Thể tích của khối

nón đã cho bằng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Cho khối chóp có chiều cao bằng 5, đáy có diện tích bằng .

Thể tích khối chóp bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên

khoảng

A. . B. .
2
C. . D. .

Câu 15: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong hình bên.

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho cấp số nhân với và công bội . Số hạng tổng quát

bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Trong không gian , cho mặt cầu

. Tâm của có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng

nhau và có thể tích lần lượt là . Tỉ số bằng

A. . B. . C. . D. .
3
Câu 20: Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm

nào dưới đây thuộc ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Trong không gian , phương trình của mặt phẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Trong không gian . Cho hai vectơ và . Vectơ

có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:


4
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao

nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số để phương trình

có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?

A. . B . C. . D. .

Câu 30: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. B

C. D.

Câu 31: Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó

bằng
A. . B. . C. . D. .
D
Câu 32: Cho hình lập phương (tham khảo C

hình bên). Giá trị sin của góc giữa đường thẳng
A
và mặt phẳng bằng B

D' C'
5

A' B'
A. . B. .

C. . D. .

Câu 33: Trong không gian , cho điểm . Phương trình của mặt cầu tâm

và tiếp xúc với mặt phẳng là

A. . B.

C. .D. .

Câu 34: Với là các số thực dương tùy ý và , bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 (tham
A D

khảo hình bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng H


bằng
B C

A. . B. .
A'
D'
C. . D. .

Câu 36: Cho hàm số có đạo hàm với mọi B' C'

. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng

. Đường thẳng đi qua và vuông với có phương


trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn . Xác suất
để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng

A. . B. . C. . D. .

6
Câu 39: Biết là hai nguyên hàm của hàm số trên và

. Gọi là diện tích hình phẳng giới

hạn bởi các đường Khi thì


bằng
A. B. C. D.

Câu 40: Cho hàm số với là tham số thực. Nếu

thì bằng
A. B. C. D.
Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có đúng hai số

nguyên thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng và chiều cao bằng 3. Gọi là mặt

cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích

của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho hàm số bậc bốn . Biết rằng hàm số có bảng

biến thiên

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và thuộc
khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Xét tất cả số thực sao cho với mọi số thực dương .

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

7
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Câu 45: Cho các số phức thỏa mãn và

. Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của trên mặt phẳng tọa

độ. Diện tích tam giác bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Trong không gian , cho điểm . Gọi là mặt phẳng chứa trục

sao cho khoảng cách từ đến lớn nhất. Phương trình của là:
A. . B. . C. . D.

Câu 47: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại

, cạnh bên , góc giữa hai mặt phẳng và bằng

. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số để hàm số

có đúng 3 điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Trong không gian cho mặt cầu tâm bán kính bằng 3. Gọi

là hai điểm lần lượt thuộc 2 trục sao cho đường thẳng

tiếp xúc với , đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện có bán kính

bằng . Gọi là tiếp điểm của và , giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
8
9
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.D 5.D 6.C 7.B 8.D 9.A 10.C 11.B 12.B 13.B 14.D 15.D

16.B 17.A 18.C 19.D 20.C 21.A 22.B 23.B 24.B 25.C 26.D 27.D 28.C 29.C 30.C

31.D 32.A 33.D 34.A 35.A 36.C 37.B 38.A 39.A 40.B 41.D 42.A 43.A 44.A 45.B

46.D 47.D 48.A 49.B 50.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 51: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau

A . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Dựa vào bảng biến thiên ta nhận thấy:

 Đây là hàm .

 .

Do đó hàm số thỏa mãn là .

Câu 52: Nếu thì bằng?


A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có .

Câu 53: Phần ảo của số phức bằng


A . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

10
Ta có . Vậy phần ảo là .
Câu 54: Khẳng định nào dưới đây đúng?

A . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn D

Ta có .

Câu 55: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá

trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

-1 O 1 x

A . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực tiểu bằng .

Câu 56: Cho và mệnh đề nào dưới đây đúng


A . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có và .

Câu 57: Nếu và thì bằng


A . B. . C. . D. .

11
Lời giải

Chọn B

Ta có .

Câu 58: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng là


A . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm.

Câu 59: Từ các chữ số lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số

đôi một khác nhau?


A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Số các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau lập từ các số là .

Câu 60: Cho khối nón có diện tích đáy bằng và chiều cao . Thể tích của khối

nón đã cho bằng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
12
Chọn C

Thể tích của khối nón đã cho bằng .

Câu 61: Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Câu 62: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Câu 63: Cho khối chóp có chiều cao bằng 5, đáy có diện tích bằng .

Thể tích khối chóp bằng


A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Câu 64: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên

khoảng

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

13
Có suy ra trên khoảng là một

nguyên hàm của hàm số .

Câu 65: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong hình bên.

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Dựa vào đồ thị, điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là
Câu 66: Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Cả hai số phức và đều có phần ảo bằng nên ta chọn B.

Câu 67: Cho cấp số nhân với và công bội . Số hạng tổng quát

bằng

A. . B. . C. . D. .

14
Lời giải

Chọn A

Cấp số nhân với và công bội có số hạng tổng quát .

Câu 68: Trong không gian , cho mặt cầu

. Tâm của có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Mặt cầu có tâm là .


Câu 69: Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng

nhau và có thể tích lần lượt là . Tỉ số bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Gọi diện tích đáy và chiều cao tương ứng của khối chóp và khối lăng trụ là và

Ta có .

Câu 70: Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm

nào dưới đây thuộc ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

15
Cho vậy .

Câu 71: Trong không gian , phương trình của mặt phẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Câu 72: Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 73: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Câu 74: Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

.
Vậy nghiệm của phương trình là .

Câu 75: Tập xác định của hàm số là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Hàm số xác định khi .

Tập xác định của hàm số là .

Câu 76: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

16
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta thấy: và .
Vậy tiệm cận đứng của hàm số đã cho là .

Câu 77: Trong không gian . Cho hai vectơ và . Vectơ

có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có:

Vậy:

Câu 78: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

17
Chọn C

Câu 79: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao

nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số để phương trình

có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?

A. . B . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt
khi

Hoặc . Vậy . Vậy có 7 giá trị thĩa mãn.

Câu 80: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. B

C. D.

Lời giải

Chọn C

Ta có

Câu 81: Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó

bằng
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
18
Chọn D

Phương trình có nghiệm là và nên ta có:

.
D
Câu 82: Cho hình lập phương (tham khảo C

hình bên). Giá trị sin của góc giữa đường thẳng
A
và mặt phẳng bằng B

D'
A. . B. . C'

A' B'
C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có

Ta có

Câu 83: Trong không gian , cho điểm . Phương trình của mặt cầu tâm

và tiếp xúc với mặt phẳng là

A. . B.

C. .D. .

Lời giải

Chọn D

Bán kính mặt cầu


Do đó phương trình của mặt cầu

Câu 84: Với là các số thực dương tùy ý và , bằng

19
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Câu 85: Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 (tham A D

khảo hình bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng H

bằng B C

A. . B. .
A'
D'
C. . D. .

Lời giải B' C'

Chọn A

Gọi là trung điểm của .

Vì là hình lập phương nên

Mà là hình vuông cạnh 3 nên

Câu 86: Cho hàm số có đạo hàm với mọi . Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có: .
Bảng xét dấu:

Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .

20
Câu 87: Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng

. Đường thẳng đi qua và vuông góc với có


phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Gọi là đường thẳng đi qua và vuông góc với .

Do vuông góc với nên có một vectơ chỉ phương là .

Vậy phương trình của đường thẳng là: .

Câu 88: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn . Xác suất
để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Số phần tử của không gian mẫu là .


Gọi là biến cố: chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục
.

Khi đó .

Vậy .

Câu 89: Biết là hai nguyên hàm của hàm số trên và

. Gọi là diện tích hình phẳng giới

hạn bởi các đường Khi thì


bằng
A. B. C. D.

Lời giải
21
Chọn D

Đặt

Câu 90: Cho hàm số với là tham số thực. Nếu

thì bằng
A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Từ giả thiết ta có

Ta có , ,

Vậy
Câu 91: Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có đúng hai số

nguyên thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Theo đề bài và .

22
Trường hợp 1:

Vì có đúng hai số nguyên thỏa mãn nên .

Do đó nên . Có 180 giá trị của

thoả mãn trường hợp 1.

Trường hợp 2:

Vì có đúng hai số nguyên thỏa mãn nên .

Do đó nên . Có 1 giá trị của thoả mãn


trường hợp 2.

Vậy có giá trị của thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 92: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng và chiều cao bằng 3. Gọi là mặt

cầu đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích

của bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

23
Gọi là tâm đáy, là đường kính của đáy hình nón và là đường kính của

mặt cầu . Khi đó và .

(đvdd)

Bán kính của mặt cầu là nên diện tích của là


(đvdt).

Câu 93: Cho hàm số bậc bốn . Biết rằng hàm số có bảng

biến thiên

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và thuộc
khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Từ bảng biến thiên hàm số ta có

Ta có .

Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là

nên và

Do là hàm số bậc 3 nên phương trình chỉ có 3 nghiệm

.
24
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và ta có

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và là:

+ Tính (do

Đặt .

Đổi cận:

Suy ra .

+ Tính (do

).

Đặt .

Đổi cận:

25
.

Suy ra .

Vậy .

Câu 94: Xét tất cả số thực sao cho với mọi số thực dương .

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Giả sử thỏa với mọi số thực dương .

Ta có

Suy ra điểm thuộc đường tròn tâm và bán kính

Đặt .

Suy ra

Theo đề bài ta có đúng với mọi số thực dương nên

đúng với mọi .

Do đó .

Suy ra tập hợp các điểm là hình tròn tâm và bán kính .

26
Vậy để tồn tại cặp thì đường tròn và hình tròn phải có
điểm chung

Do đó .

Vậy giá trị nhỏ nhất của là

Câu 95: Cho các số phức thỏa mãn và

. Gọi lần lượt là các điểm biểu diễn của trên mặt phẳng tọa

độ. Diện tích tam giác bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Không mất tính tổng quát, giả sử .

Khi đó trở thành .

Đặt .

Ta có và nên .

Suy ra

Do đó .

27
Nên tọa độ các điểm là .

Diện tích tam giác là .

Câu 96: Trong không gian , cho điểm . Gọi là mặt phẳng chứa

trục sao cho khoảng cách từ đến lớn nhất. Phương trình của

là:

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn D

Gọi hình chiếu vuông góc của điểm lên trục là .

Khoảng cách từ đến lớn nhất nên mặt phẳng có vecto pháp tuyến là

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có vecto pháp tuyến là

nên .

Câu 97: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và ?


A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Trường hợp 1.

28
Trường hợp 2.

Đặt ta có và .

Khi đó

Lại có

hoặc .

Do đó ta có các số thỏa mãn.

Vậy có số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 98: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại

, cạnh bên , góc giữa hai mặt phẳng và bằng

. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

29
A' C'

B'
A C

Kẻ , ta có nên .

và suy ra .

Suy ra góc giữa và là .

vuông tại có

vuông cân tại nên .

Vậy thể tích của khối lăng trụ đứng là

Câu 99: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số để hàm số

có đúng 3 điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Xét

30
Xét (do
không là nghiệm)

x ∞ 1 0 +∞
+∞ +∞ +∞

h (x)

6 ∞
+∞ +∞ +∞

9
k (x)

Để hàm số có đúng 3 cực trị .

Mà là số nguyên âm nên .

Câu 100: Trong không gian cho mặt cầu tâm bán kính bằng 3. Gọi

là hai điểm lần lượt thuộc 2 trục sao cho đường thẳng

tiếp xúc với , đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện có bán kính

bằng . Gọi là tiếp điểm của và , giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

31
tiếp xúc với .

Gọi

tiếp xúc với tại nên là hình chiếu của lên .

Suy ra .

Gọi là trung điểm .

Gọi là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .

Gọi là trung điểm

Mà .

Ta có

cùng phương nên

32
Từ và suy ra

thẳng hàng

Từ

Ta có

33
+ Trường hợp 1: .

+ Trường hợp 2: .

34

You might also like