Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Mẫu Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực ĐHQG Hà Nội 2022 - Nhóm Giáo Viên Chuyên Luyện Thi - ĐỀ 10 (Bản Word Lời Giải Chi Tiết)
Đề Thi Mẫu Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực ĐHQG Hà Nội 2022 - Nhóm Giáo Viên Chuyên Luyện Thi - ĐỀ 10 (Bản Word Lời Giải Chi Tiết)
Hỏi từ ngày 07/03/2020 đến ngày 15/04/2020, ngày nào Việt Nam có số người bị lây nhiễm cộng đồng
nhiều nhất?
A. 29/03/2020. B. 22/03/2020. C. 30/03/2020. D. 18/03/2020.
Câu 2: Cho chuyển động xác định bởi phương trình , trong đó được tính bằng giây và
được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Gọi là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Trên mặt phẳng tọa
độ , điểm biểu diễn số phức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến là
A. B. .
C. . D. .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ . Tìm tọa độ
của vectơ .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D.
Câu 9: Cho phương trình . Tổng các nghiệm thuộc của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng 276
. Tích của bốn số đó là
A. 585 . B. 161 . C. 404 . D. 276 .
A. B. C. . D.
Câu 12: Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình
Câu 13: Một vật đang đứng yên và bắt đầu chuyển động với vận tốc v at , với a,b là
các số thực dương, là thời gian chuyển động tính bằng giây. Biết rằng sau 5 giây thì vật đi được quãng
đường là , sau 10 giây thì vật đi được quãng đường là . Tính quãng đường vật đi được sau
20 giây.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Sự tăng dân số được ước tính theo công thức , trong đó là dân số của năm lấy làm
mốc tính, là dân số sau năm, i là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết năm 2003 Việt Nam có khoảng
80902400 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là . Nếu cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm
2025 (sau 22 năm) ước tính dân số nước ta là bao nhiêu?
A. 111792388 người. B. 111792401 người.
C. 111792390 người. D. 105479630 người.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số nghịch
A. . B. . C. . D. .
A. . B. C. 4 . D. .
Câu 19: Gọi là nghiệm của phương trình . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong hệ tọa độ , cho . Tìm tọa độ điểm I sao cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , tam giác đều có và đường cao
. Tọa độ đỉnh là
A. C . B. . C. C . D. .
Câu 22: Trong không gian (Oxyz), mặt phẳng đi qua hai điểm và vuông góc
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23: Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng . Tính thể tích
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Một sợi dây (không co giãn) được quấn đối xứng đúng 10 vòng quanh một ống trụ tròn đều có
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho hình lăng trụ có đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của trên mặt phẳng
là trung điểm của , góc giữa và mặt phẳng đáy bằng . Khi đó thể tích khối lăng
trụ là
A. B. . C. . D. .
Câu 26: Gọi là trọng tâm tứ diện ABCD. Gọi là trọng tâm của tam giác BCD. Tính tỉ số .
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và mặt cầu (S)
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và hai điểm
. Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng trên mặt phẳng có độ dài bao
nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm . Điểm
thay đổi trên mặt phẳng và là điểm trên tia sao cho . Biết rằng khi
thay đổi, điểm luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình bên. Hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Số giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm dương là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 33: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn và .
A. . B. . C. D. .
Câu 34: Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế xếp quanh
một bàn tròn (mỗi học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác suất để học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp
B.
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hình hộp có . Gọi M, N là hai điểm thuộc hai cạnh và
sao cho . Mặt phẳng (AMN) chia khối hộp thành hai phần, gọi là thể tích khối đa diện
A. . B. 2 . C. . D. 3 .
Câu 36: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc bằng bao nhiêu? Câu 37:
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho tam giác có tọa độ các đỉnh
và là trọng tâm của tam giác ABC. Tính giá trị của biểu thức
a.b.c.
Câu 39: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó phải có mặt chữ số 8
và chữ số 9 đồng thời giữa hai số này có đúng hai chữ số khác?
Câu 41: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức , trong đó
là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân ( được tính bằng miligam) và . Hãy tìm liều
lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có đúng
một cực trị?
nhau tại 3 điểm có hoành độ (như hình vẽ). Ký hiệu lần lượt là diện tích các hình phẳng
Câu 45: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn: là đường tròn có tâm
I . Tính .
Câu 46: Cho hình lập phương có cạnh bằng a . Số đo của góc giữa (BA'C) và (DA'C)
bằng bao nhiêu độ?
Câu 47: Trong không gian , cho đường thẳng và điểm . Gọi
là điểm đối xứng của điểm qua đường thẳng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
Câu 48: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu
Câu 49: Cho hình hộp dứng có đáy là một hình thoi cạnh ,
I II
A. 3, 2, 4, 1. B. 4, 2, 3, 1. C. 2, 1, 4, 3. D. 2, 3, 4, 1.
Câu 102: Dựa vào thông tin được cung cấp để trả lời câu hỏi sau đây:
Bảng số lượng quân đưa từ miền Bắc vào miền Nam giai đoạn 1959 -1975:
1959 500
1964 17 000
(Hồ Khang, Miên Bắc, hậu phương lớn của sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, cứu nước,
https://nhandan.com.vn)
Miền Bắc viện trợ quân số nhiều nhất cho miền Nam Việt Nam khi Mĩ đang thực hiện chiến lược chiến
tranh nào?
A. Chiến tranh cục bộ. B. Việt Nam hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đặc biệt. D. Chiến tranh đơn phương.
Câu 103: Những giai cấp, tầng lớp mới xuất hiện ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất
của thực dân Pháp (1897 - 1914) là
A. công nhân, nông dân, tiểu tư sản. B. nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản.
C. công nhân, nông dân, tư sản. D. tiểu tư sản, công nhân, tư sản.
Câu 104: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tính chất của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917?
A. Là cuộc cách mạng tư sản. B. Là cuộc cách mạng vô sản.
C. Là cuộc cách mạng dân chủ nhân dân. D. Là cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 105: Dựa vào thông tin được cung cấp sau đây để trả lời câu hỏi:
Cuộc tiến công đã giáng đòn nặng nề vào chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh", buộc Mĩ phải tuyên
bố "Mĩ hóa" trở lại chiến tranh xâm lược, tức thừa nhận sự thất bại của chiến lược "Việt Nam hóa chiến
tranh".
(Sách giáo khoa Lịch sử 12, trang 183)
Đoạn trích trên đề cập đến thắng lợi quân sự nào của quân dân Việt Nam trong thời kì kháng chiến chống
Mĩ, cứu nước (1954 - 1975)?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975.
B.. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân năm 1968.
C. Cuộc Tiến công chiến lược xuân - hè năm 1972.
D. Cuộc chiến "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
Câu 106: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu sự sụp đổ của trật tự thế giới hai cực Ianta?
A. Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
B. Chế độ xã hội chủ nghĩa sụp đổ ở Liên Xô.
C. Bức tường Béc-lin sụp đổ, nước Đức tái thống nhất.
D. Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va ngừng hoạt động.
Câu 107: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 - 1929) ở Việt Nam đã khiến giai
cấp tư sản bị phân hóa thành
A. tư sản dân tộc và tiểu tư sản. B. tiểu tư sản và vô sản.
C. vô sản và tư sản mại bản. D. tư sản dân tộc và tư sản mại bản.
Câu 108: Nội dung nào phản ánh đặc điểm nổi bật nhất của phong trào yêu nước ở Việt Nam trong những
năm 1919 -1930?
A. Diễn ra do chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp.
B. Giai cấp công nhân bước lên vũ đài chính trị, trở thành một lực lượng chính trị độc lập.
C. Sự bế tắc của con đường yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản và vô sản cùng giành quyền lãnh đạo cách mạng.
Dựa vào những thông tin được cung cấp sau đây để trả lời từ câu hỏi số 109 đến câu số 110:
Trong lịch sử dựng nước và giữ nước của dân tộc ta, chiến thắng Điện Biên Phủ là một trong những
đỉnh cao chói lọi, một kỳ tích vẻ vang. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp, chiến thắng lịch sử
Điện Biên Phủ là chiến thắng vĩ đại nhất, giáng đòn quyết định, tạo bước ngoặt làm thay đổi cục diện
chiến tranh, trực tiếp đưa đến việc ký kết Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở
Đông Dương.
Chiến thắng Điện Biên Phủ đã củng cố niềm tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam;
cổ vũ toàn Đảng, toàn dân, toàn quân chiến đấu dưới lá cờ vẻ vang của Đảng vì độc lập, tự do của Tổ
quốc, vì hạnh phúc của nhân dân.
Chiến thắng Điện Biên Phủ mang tầm vóc thời đại, góp phần to lớn vào phong trào đấu tranh vì hoà
bình, tiến bộ của nhân loại, đây là là chiến thắng chung của các nước trên bán đảo Đông Dương, của
phong trào cộng sản và công nhân quốc tế, của phong trào đấu tranh vì hòa bình, tiến bộ xã hội trên toàn
thế giới. Chứng minh một chân lý của thời đại: các dân tộc bị áp bức, bị xâm lược nếu có ý chí kiên
cường và đường lối đúng đắn, sáng tạo, biết đoàn kết đấu tranh vì độc lập tự do thì dân tộc đó nhất định
giành thắng lợi.
(Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ (7/5/1954), https://tulieuvankien.dangcongsan.vn)
Câu 109: Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 đã đưa đến việc kí kết Hiệp định nào dưới đây?
A. Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương. B. Hiệp định Pa-ri về Việt Nam.
C. Hiệp định Pa-ri về Campuchia. D. Hiệp định Pa-ri về Đông Dương.
Câu 110: Nội dung nào dưới đây không chứng tỏ chiến thắng Điện Biên Phủ của nhân dân Việt Nam
mang tầm vóc thời đại?
A. Đập tan mắt xích quan trọng trong hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Cổ vũ mạnh mẽ các dân tộc thuộc địa trên thế giới đứng lên đấu tranh giành độc lập.
C. Mở đầu cho sự sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.
D. Chứng minh chân lý có thể đánh đuổi đế quốc của các dân tộc thuộc đia.
Câu 111: Cây trồng nào sau đây chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?
A. Lương thực. B. Củ cải đường. C. Mía. D. Chè.
Câu 112: Nguyên nhân chủ yếu khu vực Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng là
A. tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
B. đông dân nhất thế giới, nhiều thành phần dân tộc.
C. kinh tế phát triển mạnh, công nghiệp hóa nhanh.
D. tiếp giáp hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa.
Câu 113: Ở nước ta, rừng không được phân chia thành
A. rừng sản xuất. B. rừng ven biển. C. rừng phòng hộ. D. rừng đặc dụng.
Câu 114: Biển Đông có đặc điểm nào sau đây?
A. Biển tương đối kín, không có quần đảo. B. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Phía đông và đông nam là lục địa rộng.
Câu 115: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có số dân từ 500 001
đến 1 000 000 người?
A. Đà Nẵng, Biên Hoà, Cần Thơ. B. Cần Thơ, Nam Định, Vinh,
C. Thủ Dầu Một, Huế, Đà Lạt. D. Đà Lạt, Vũng Tàu, Biên Hòa.
Câu 116: Cho biểu đồ về diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta
(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ giai đoạn 2000 - 2016.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ giai đoạn 2000 - 2016.
C. Tình hình phát triển diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ giai đoạn 2000 - 2016.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa phân theo các vụ giai đoạn 2000 - 2016.
Câu 117: Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta thường gắn liền với các khu công nghiệp chế
biến có tác động nào sau đây?
A. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
B. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
C. Khai thác tiềm năng đất đai và khí hậu mỗi vùng.
D. Thúc đẩy cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
Câu 118: Nội thương ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
B. Chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn.
C. Không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí.
D. Phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước.
Câu 119: Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do
A. mở rộng diện tích trồng lúa. B. nguồn lao động kinh nghiệm.
C. đây mạnh trình độ thâm canh. D. tăng cường công tác thủy lợi.
Câu 120: Phương châm "sống chung với lũ" ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm mục đích nào sau
đây?
A. Giảm bớt các thiệt hại do lũ mang lại. B. Thích nghi với sự biến đổi của khí hậu.
C. Thay đổi tốc độ dòng chảy của sông. D. Khai thác các nguồn lợi về kinh tế từ lũ.
Câu 121: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên trường hợp nào sau đây là sai?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 122: Một tia sáng truyền trong không khí tới mặt thoáng của một chất lỏng. Tia phản xạ và tia khúc
xạ vuông góc với nhau như hình vẽ. Trong các điều kiện đó, giữa các góc i và r có hệ thức nào?
A. 5 . B. 5,8 . C. 10 . D. 7,2 .
Câu 130: Nguồn sáng có công suất P = 2 W, phát ra bức xạ có bước sóng = 0,597 m tỏa theo mọi
hướng. Tính xem ở khoảng cách bao xa người ta còn có thể trông thấy được nguồn sáng này, biết rằng
mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất n = 80 photon lọt vào mắt trong 1 giây. Biết con ngươi có đường
kính d = 4mm . Bỏ qua sự hấp thụ photon của môi trường.
A. 274.103 m. B. 234.103m. C. 254.103m. D. 264.103m.
Câu 131: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B, A có nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A và B đều
ở thể khí (ở đktc). Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nước brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8
gam; thể tích khí còn lại chỉ bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu. Công thức phân tử của A, B và khối
lượng của hỗn hợp X lần lượt là (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C =12; Br = 80.)
A. C3H8; C2H4; 5,8 gam. B. C4H10; C3H6; 12,8 gam.
C. C4H10; C3H6; 5,8 gam. D. C3H8; C2H4; 11,6 gam.
Câu 132: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,10 mol KHCO3. Số mol
khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị hình bên. Giá trị của (a + b) là
Câu 139: Cho cân bằng hóa học: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k). Biết phản ứng thuận là phản ứng thu
nhiệt. Để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận thì phải
A. tăng nồng độ khí CO2. B. tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ. D. tăng nhiệt độ.
Câu 140: Đốt cháy 8,56 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol; MX < MY) cần vừa đủ 0,34 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 8,56 gam E
tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu
được các ancol cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp chất rắn T. Đốt cháy T, thu được sản phẩm gồm CO2,
0,27 gam H2O và 0,075 mol Na2CO3. Biết các chất trong T đều có phân tử khối nhỏ hơn 180 và các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Y trong 8,56 gam E bằng bao nhiêu gam? (Cho biết nguyên tử khối
của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23.)
Câu 141: Ở lá, hơi nước thoát chủ yếu qua con đường nào?
A. Qua lớp cutin. B. Qua khí khổng. C. Qua gân lá. D. Qua mô giậu.
Câu 142: Để kích thích mô sẹo (callus) mọc chồi khi nuôi cây trong ống nghiệm, môi trường nuôi cấy
cần có các hoocmôn và nồng độ tương quan giữa chúng như thế nào?
A. Nồng độ auxin cao hơn xitôkinin. B. Nồng độ auxin thấp hơn xitôkinin.
C. Nồng độ gibêrêlin cao hơn axit abxixic. D. Nồng độ gibêrêlin thấp hơn axit abxixic.
Câu 143: Khi nói về sự thụ tinh ở động vật, nhận định nào sau đây sai?
A. Ở động vật có hình thức thụ tinh trong hoặc thụ tinh ngoài.
B. Sự thụ tinh ngoài chỉ có thể diễn ra ở môi trường nước.
C. Sự thụ tinh trong thường diễn ra trong cơ quan sinh dục của con cái.
D. Ếch đồng là động vật sinh sản bằng hình thức thụ tinh trong.
Câu 144: Cho các loài cây sau:
I. Dưa hấu. II. Đậu tương.
III. Nho. IV. Củ cải đường.
Trong những loài trên, có bao nhiêu loài có thể áp dụng phương pháp tạo giống cây tam bội để làm tăng
năng suất cây trồng?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 145: Cho các bước sau:
I. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
II. Tạo ADN tái tổ hợp.
III. Đưa ADN vào trong tế bào nhận.
Trình tự đúng trong kĩ thuật chuyển gen là
A. II III I. B. II I III. C. III I II. D. III II I.
Câu 146: Trong một chuỗi thức ăn ở hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào đứng liền kề phía sau sinh
vật sản xuất?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 0.B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
Câu 147: Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng khi nói về giao phối không ngẫu nhiên trong quần thể?
I. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng nhất định.
II. Có thể dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.
III. Làm thay đổi thành phần kiểu gen nhưng không thay đổi tần số alen của quần thể.
IV. Làm tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp, giảm dần tần số kiểu gen dị hợp.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 148: Giả sử một quần xã có lưới thức ăn như sau. Biết loài A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là
sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn này?
1.C 2.A 3.A 4.A 5.B 6.D 7.A 8.D 9.A 10.A
11.D 12.B 13.C 14.C 15.D 16.D 17.D 18.A 19.D 20.C
21.A 22.A 23.A 24. D 25. C 26.B 27.A 28.B 29.B 30.A
31.A 32. B 33.D 34. B 35.B 36.-6 37.3 38.6 39.9240 40.2
41.20 42.2019 43.3 44.4 45.-3 46.60 47.4 48.104 49.2 50.2592100
51.B 52.A 53.D 54.A 55.A 56.B 57.A 58.B 59.D 60.C
61.A 62.A 63.B 64. C 65. D 66.A 67.D 68.A 69.C 70.A
71.C 72.D 73. C 74. C 75.B 76. C 77. D 78.C 79.A 80.A
81.A 82.A 83.A 84. C 85.C 86.B 87. A 88.A 89.B 90.C
91.B 92. C 93.B 94. B 95.C 96.A 97.C 98.D 99.A 100.B
101.A 102.B 103.D 104. B 105.B 106.B 107.D 108.D 109.A 110.C
111.A 112.D 113.B 114.C 115.A 116.A 117.B 118.A 119.C 120.D
121.B 122.B 123.D 124. C 125.D 126.C 127.4,2 128.B 129.A 130.A
131.D 132.B 133.B 134.A 135.A 136.D 137.C 138.B 139.D 140.7,1
141.B 142. B 143.D 144.D 145.A 146.B 147. C 148.B 149.A 150.0,25
Câu 2: Ta có
TH1:
TH2:
kết hợp đk, suy ra
Câu 5: Ta có: .
Khi đó: . Suy ra số phức có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy
là . Chọn B
Câu 6: Mặt phẳng đi qua điểm và có một vectơ pháp tuyến có phương
Câu 7: .
Vậy . Chọn A
Câu 9: .
Các nghiệm của phương trình trong đoạn là nên có tổng là . Chọn A
Ta có: .
Bốn số cần tìm là 1,5,9,13 có tích bằng 585 . Chọn A
Câu 11: , mà .
Chọn D
. Chọn B
Câu 13: Từ giả thiết ta có
(người). Chọn C
Kết hợp điều kiện xác định, suy ra tập nghiệm của bất phương trình là . Chọn D
Chọn D
Câu 17: Ta có .
.
Đặt có . Ta có bảng biến thiên của :
Câu 18: Ta có .
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn là đường thẳng có phương trình
. Chọn D
Chọn C
Câu 21: Vì tam giác ABC đều nên và đối xứng nhau qua
Suy ra C . Chọn A
Câu 22: Ta có và một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( là .
. Chọn A
Câu 24: Chu vi đường tròn đáy là . Cắt hình trụ làm 10 phần bằng nhau sợi dây chạy
hết một phần bằng . Trải một phần hình trụ ra ta được hình sau
Theo Pitago, ta có: Chiều dài đường sinh của hình trụ ban đầu là
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là . Chọn D
Có đều nên
Chọn C
Câu 26:
Gọi E là trọng tâm của tam giác là trung điểm của CD. Nối BE cắt tại suy ra là
lí Talet .
Chọn B
Câu 27:
Đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương . Mặt cầu có tâm
, bán kính . Gọi là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng . Khi đó:
, với
, suy ra
Vậy Chọn A
Câu 28: Ta có
Gọi là hình chiếu của xuông . Khi đó tam giác vuông tại và là hình chiếu của
điểm với trục Ox (không trùng với điểm cực trị) có 2 nghiệm bội lẻ.
Phương trình (1) có 2 nghiệm bội lẻ phương trình có 2 nghiệm bội lẻ.
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm bội lẻ
là số chính phương
Gọi . Theo giả thiết ta có là điểm trên tia sao cho suy ra
. Do đó .
Đặt . Ta có .
Do đó
Do nên .
Suy ra
Vậy Ta có . Chọn D
Gọi A là biến cố "học sinh lớp ngồi giữa 2 học sinh lớp B" .
Vì học sinh lớp C luôn ngồi giữa hai học sinh lớp B nên coi 3 học sinh này là một nhóm.
Xếp 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp thành nhóm như vậy có 2 cách.
Xếp nhóm này cùng 3 học lớp vào bàn tròn có 3 ! cách .
Xác suất để học sinh lớp ngồi giữa 2 học sinh lớp là . Chọn B
Câu 35: Từ A dựng đường thẳng đi qua trung điểm MN, cắt tại . Dễ thấy . Áp dụng
công thức giải nhanh ta có:
Mà . Chọn B
Ta có .
Câu 38: Ta có tọa độ trọng tâm G của tam giác được tính theo công thức:
Coi 4 số vừa xếp là một số . Xếp và các số còn lại vào 3 vị trí. Xếp X vào một trong 3 vị trí có 3
Vậy có: số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Đáp án: 9240
Ta có . Đáp án: 2
Vậy liều lượng thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để giảm huyết áp nhiều nhất là 20 mg.
Đáp án: 20
Câu 42: Trường hợp 1: nên hàm số không có cực trị (loại).
Vì
Do nên có 2019 giá trị nguyên của tham số thỏa mãn đề. Đáp án: 2019
Ta có
. Đáp án: 3
Vậy với tham số thực thì phương trình có ít nhất 4 nghiệm thực thuộc
.
Đáp án 4.
Ta có
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn: là đường tròn có tâm
. Đáp án:
Do đó: .
Câu 47: Gọi là mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của mặt
Vậy .
Gọi là điểm đối xứng với qua đường thẳng , khi đó là trung điểm của suy ra
Xét hàm số
Câu 86: Được chứng kiến tận mắt sự dữ dội, hùng vĩ của con sông Đà, với những so sánh liên tưởng thú
vị "tiếng nước thác nghe như là oán trách gì, rồi lại như là van xin, rồi lại như là khiêu khích, giọng gằn
mà chế nhạo...." có thể thấy thái độ của tác giả rất say mê, hứng khởi. Chọn B
Câu 87: Đoạn trích thể hiện khí phách hiên ngang của Huấn Cao bởi ông không sợ ngục tù, không sợ
phải đối mặt với cái chết. Điều đó được thể hiện qua hành động "dỗ gông", "chúc mũi gông nặng, khom
mình thúc mạnh đầu thang gông xuống thềm đá đánh thuỳnh một cái...."
Chọn A
Câu 88: Những câu trên có nhiều thanh trắc, gợi sự trắc trở, gập ngềnh của đường hành quân, đến câu:
"Nhà ai Pha Luông mưa xa khơi" toàn thanh bằng liên tiếp, gợi tả sự êm dịu, tươi mát của tâm hồn những
người lính trẻ, trong gian khổ vẫn lạc quan yêu đời. Nhịp thơ chậm, âm điệu nhẹ nhàng, sâu lắng tạ sự thư
thái trong tâm hồn của những người lính Tây Tiến. Chọn A
Câu 89: Những hành động như dự tính sắp xếp nhà cửa sau khi hai chị em đi lính ra sao, đưa thằng Út
sang ở với chú Năm, cái nhà cho xã mượn mở trường học,... thể hiện đó là người con gái đảm đang, tháo
vát, chu nghĩ chu toàn trong mọi việc. Chọn B
Câu 90: Trong đoạn trích, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã dùng thao tác lập luận chứng minh bằng cách đưa ra
những dẫn chứng về tội ác của giặc Pháp về chính trị, về kinh tế để kết tội chúng. Chọn C
Câu 91: "Áo chàm" là hình ảnh hoán dụ lấy bộ phận chỉ tổng thế, chỉ người dân Việt Bắc bởi màu chàm
là màu áo đặc trưng của những đồng bào dân tộc thiểu số ở Việt Bắc. Chọn B
Câu 92: Đoạn trích nhắc tới truyền thuyết Lạc Long Quân và Âu Cơ, truyền thuyết giỗ Tổ Hùng Vương.
Như vậy, chất liệu văn hóa dân gian được sử dụng trong đoạn trích là truyền thuyết. Chọn C
Câu 93: Đoạn trích mô tả sông Hương sau khi vừa ra khỏi vùng núi, tức là vừa ra khỏi thượng nguồn để
về châu thổ, Sông Hương đi qua những địa danh: ngã ba Tuần, điện Hòn Chén, Ngọc Trản, bãi Nguyệt
Biều, Lương Quán,... "rồi đột ngột vẽ một hình cung thật tròn về phía đông bắc, ôm lấy chân đồi Thiên
Mụ, xuôi dần về Huế". Chọn B
Câu 94: Không gian trong đoạn trích là mùa hè với những đặc trưng như: tiếng ếch nhái kêu râm ran
ngoài đồng ruộng, muỗi kêu vo ve,... Chọn B
Câu 95: Thế giới ánh trăng huyền ảo kia chính là thế giới rực rỡ lung linh, thế giới của sức sống mãnh
liệt căng tràn, đang vẫy gọi Hàn Mặc Tử ở bên ngoài phòng bệnh. Nhà thơ sợ con thuyền đó không kịp
chở trăng về để đoàn tụ với ông vì ông ý thức được thời gian ông còn sống không được bao lâu nữa. Vì
vậy, từ "kịp" trong câu thơ diễn tả niềm khao khát, thúc bách chạy đua với thời gian. Chọn C
Câu 96: Trong niềm vui say mê vẻ đẹp của mùa xuân "tháng giêng ngon như một cặp môi gần", nhà thơ
vẫn thoảng thốt nỗi lo về sự chảy trôi qua mau của thời gian, của tuổi trẻ. Vì vậy trong niềm vui vẫn
thoảng thốt nỗi buồn lo. Chọn A
Câu 97: "Từ ấy" là thời điểm nhà thơ Tố Hữu được giác ngộ lí tưởng Cách mạng. Vì vậy "bừng nắng hạ"
chính là cảm xúc bừng tỉnh khi được lĩnh hội lí tưởng Cách mạng. Chọn C
Câu 98: Thôn Đoài và thôn Đông là hình ảnh hoán dụ lấy địa điểm để chỉ con người (lấy một vật chứa
đựng để gọi một vật bị chứa đựng), chỉ nhân vật trữ tình và đối tượng mà nhân vật trữ tình đang tương tư.
Chọn D
Câu 99: Câu nói của cụ Mết mang ý nghĩa: quân giặc đã dùng vũ khí để đàn áp dân ta, vì thế ta cũng phải
dùng giáo mác để chống lại địch. Có nghĩa là: phải dùng bạo lực cách mạng để chống lại bạo lực phản
cách mạng. Chọn A
Câu 100: Các chi tiết "hắn phải cho in nhiều cuốn văn viết vội vàng. Hắn phải viết những bài báo để cho
người ta đọc rồi quên ngay lúc đọC.." cho thấy đoạn trích viết về đối tượng tri thức nghèo. Chọn B
Câu 126: Các phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật: định luật bảo toàn điện tích, định luật bảo toàn
động lượng, định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. Chọn C.
Câu 127: Khi hệ vật chuyển động từ vị trí biên ban đầu đến VTCB: CLLX (m + M = l,5m):
Khi đến VTCB, hai vật tách khỏi nhau do m bắt đầu chuyển động chậm dần, lúc này M chuyển động
thẳng đều với vận tốc vmax ở trên.
Xét CLLX có vật m (vận tốc cực đại không thay đổi):
Từ khi tách nhau (qua VTCB) đến khi lò xo có chiều dài cực đại thì đến vị trí biên , thời gian dao
động là với
Theo đề bài:
Do Chọn B.
. Chọn A.
Số photon qua 1 đơn vị diện tích của hình cầu trong 1 giây là: .
Để mắt còn nhìn thấy được nguồn sáng thì (80 là độ nhạy của mắt - số photon ít nhất lọt vào mắt
mà mắt còn phát hiện ra).
Câu 131:
Khi cho đi qua nước brom dư, anken bị giữ lại Khối lượng bình brom tăng cũng chính là khối
lượng anken:
A có nhiều hơn một nguyên tử cacbon suy ra công thức phân tử của ankan A là
Công thức phân tử của và khối lượng của hỗn hợp lần lượt là: gam.
Chọn D.
Câu 132: Các phương trình hóa học lần lượt xảy ra:
HCl + Na2CO3 NaHCO3 + NaCl
0,15 mol 0,15mol 0,15mol 0,15mol
HCl + NaHCO3 NaCl + CO2 + H2O
0,15mol 0,15mol 0,15mol
HCl + KHCO3 KCl + CO2 +H2O
0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol
Dựa vào đồ thị và các phản ứng hóa học trên ta suy ra:
. Chọn B.
Câu 133: X và Zn đều có hóa trị II trong hợp chất.
Vậy X là Ca. Chọn B.
Câu 134: .
Ta có hệ phương trình:
Câu 138: Dung dịch có pH lớn nhất khi có nồng độ lớn nhất và dung dịch đó là .
Chọn B.
Câu 139: Để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận thì phải tăng nhiệt độ.
Tăng nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm nhiệt độ, hay chiều thu nhiệt (phản ứng thuận).
Ngược lại, giảm nhiệt độ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều tăng nhiệt độ, hay chiều tỏa nhiệt (phản
ứng nghịch). Loại C.
Tăng nồng độ khí , cân bằng chuyền dịch theo chiều giảm nồng độ khí , tức là chiều nghịch.
Loại A.
Số phân tử khí vế trái số phân tử khí vế phải Tăng áp suất làm cân bằng chuyển dịch theo
chiều làm giảm số phân tử khí, tức là chiều nghịch. Loại B. Chọn D.
Các muối cacboxylat ở trong T không chứa H và các chất trong T đều có phân tử khối
nhỏ hơn 180 suy ra 2 muối trong T là:
(xmol);NaOOC-C
+ Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 bậc dinh dưỡng là: Suy ra đúng.
+ Ý III đúng vì loài A là sinh vật sản xuất, nên nếu loài A bị giảm thì các loài còn lại trong quần thể cũng
có xu hướng giảm.
+ Ý IV đúng do ở bậc dinh dưỡng càng cao thì khả năng tích trữ chất độc càng tăng.
Ý II sai do tổng số chuỗi là 15 chuỗi. Chọn B.
Câu 149: Ý đúng là I. Các ý còn lại sai do:
+ Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên
mã làm cho các gen cấu trúc không hoạt động.
+ Khi môi trường không có lactôzơ, các gen cấu trúc không tiến hành quá trình phiên mã.
+ Gen điều hòa R không nằm trong opêron Lạc. Chọn A.
Câu 150: Quy ước gen: A- bị bệnh; aa không bị bệnh
Người bố (mẹ) biểu hiện bệnh có kiểu gen Aa.
Người bố (mẹ) còn lại trên 50 tuổi không biểu hiện bệnh có kiểu gen aa.
P: Aa aa 1Aa: 1aa.
Để 2 người con đều biểu hiện bệnh thì hai người con phải có kiểu gen Aa với xác suất: