Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Mẫu Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực ĐHQG Hà Nội 2022 - Nhóm Giáo Viên Chuyên Luyện Thi - ĐỀ 8 (Bản Word Lời Giải Chi Tiết)
Đề Thi Mẫu Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực ĐHQG Hà Nội 2022 - Nhóm Giáo Viên Chuyên Luyện Thi - ĐỀ 8 (Bản Word Lời Giải Chi Tiết)
Câu 2: Một chất điểm chuyển động có phương trình , trong đó được tính bằng giây,
được tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng là
A. B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Số nghiệm của hệ phương trình là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 5: Kí hiệu là nghiệm phức có phần thực âm và phần áo dương của phương trình
. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho các điểm . Phương
trình mặt phẳng đi qua và vuông góc với là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong không gian , cho các vectơ . Giá trị của
sao cho là
A. B. C. D.
A. B. . C. . D. .
Câu 9: Tính tổng của các nghiệm của phương trình trên đoạn .
A. B. . C. . D. .
Câu 10: Cho cấp số cộng và gọi là tổng số hạng đầu tiên của nó. Biết và
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số trên khoáng là
A. B. C. D. .
Câu 12: Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
trình ( là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Một vật chuyển động với vận tốc có gia tốc . Vận tốc
ban đầu của vật là . Tính vận tốc của vật sau 5 giây.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn được tính theo công thức , trong đó là số
lượng vi khuẩn ban đầu, là tỉ lệ tăng trưởng, là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn
ban đầu là 500 con và tốc độ tăng trưởng là trong 1 giờ. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thời gian để số
lượng vi khuẩn sẽ tăng lên đến 1000000 (một triệu con)?
A. 53 giờ. B. 25 giờ. C. 100 giờ. D. 51 giờ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho ( là hình phẳng giới hạn bởi , và trục hoành (phần tô màu trong
hình vẽ). Cho hình phẳng quay xung quanh trục tạo ra khối tròn xoay . Tính thể tích của
Câu 17: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến
trên khoảng là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. 3 . C. 5 . D. 25 .
Câu 19: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Tìm tọa độ điểm
A. và . B. . C. . D. .
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường tròn . Đường
thẳng d đi qua và cắt theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A. B. . C. . D.
Câu 23: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng , diện tích xung quanh bằng . Tính thể tích của
khối nón đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay mô hình như hình vẽ bên quanh trục DF (với
thẳng hàng).
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác đều có , góc giữa đường thẳng ' và mặt
A. . B. . C. . D.
Câu 26: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB, CD, BC. Cho và
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm , . Mặt cầu có
A. . B. . C. . D. I .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và song song với giao tuyến của hai mặt phẳng , (Q):
A. B. C. D.
Câu 29: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số
có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 7 .
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm . Tìm điểm sao cho
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hàm số như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Câu 32: Giá trị của tham số a để phương trình có nghiệm duy nhất là
A. . B. C. . D. .
Câu 33: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Tính
tích phân .
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
Câu 34: Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6,7. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy,
. Một mặt phẳng đi qua vuông góc với cắt lân lượt tại . tích khối chóp
là:
A. B. . C. . D.
Câu 36: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm là bao nhiêu?
Câu 37: Cho hàm số có . Hàm sô đã cho có bao nhiêu điểm cực
tiểu?
Câu 38: Trong không gian cho mặt phẳng . Khoảng cách từ
thì học phí cho mỗi học sinh là (nghìn đồng). Một buổi học thu được số tiên học phí cao nhất
là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 42: Cho hàm số biết . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị?
Câu 44. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Câu 46: Cho lăng trụ có là hình chóp tam giác đều có . Tính
Câu 47: Trong không gian , cho mặt phẳng . Hình chiếu vuông góc của
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu cặp số với a,b là các số nguyên dương thỏa mãn
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại và . Biết SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng với
.
Câu 50: Người ta muốn xây một cái bể chứa nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500000 đồng
. Nếu biết xác địhh kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất, chi phí thấp nhất
bằng bao nhiêu triệu đồng?
I II
3. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
4. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước tại Sài Gòn.
A. 3, 4, 1, 2. B. 2, 1, 4, 3. C. 4, 3, 1, 2. D. 1, 3, 4, 2.
Câu 102: Dựa vào thông tin được cung cấp để trả lời câu hỏi sau đây:
Bảng: Tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ giai đoạn 1950 -1975 (%)
1950 8,7
1955 7,1
1960 2,6
1965 6,5
1970 0.2
1975 -0,2
(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây của nước ta?
A. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp chế biến giai đoạn 2005 - 2017.
B. Chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp chế biến giai đoạn 2005 - 2017.
C. Tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp chế biến giai đoạn 2005 - 2017.
D. Quy mô và cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp chế biến giai đoạn 2005 - 2017.
Câu 117: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm giảm tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp trong cơ
cấu lao động của nước ta hiện nay?
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh.
B. Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới.
D. Cơ sở hạ tầng ngày càng được hoàn thiện.
Câu 118: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho Hà Nội có công nghiệp chế biến sữa phát triển
mạnh?
A. Lao động có chuyên môn tốt. B. Cơ sở chăn nuôi phát triển mạnh.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Cơ sở hạ tầng được đầu tư nhiều.
Câu 119: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tác
động chủ yếu nào sau đây đối với phát triển kinh tế - xã hội?
A. Mở rộng các hoạt động dịch vụ. B. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp.
C. Tăng cường xuất khẩu lao động. D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Câu 120: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là
A. thiếu nước ngọt trầm trọng. B. xâm nhập mặn và phèn.
C. triều cường xảy ra mạnh. D. nguy cơ cháy rừng lớn.
Câu 121: Có hai thanh kim loại M, N bề ngoài giống hệt nhau. Khi đặt chúng gần nhau (hình vẽ) thì
chúng hút nhau. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A. Đó là hai nam châm mà hai đầu gần nhau là hai cực khác tên.
B. M là sắt, N là thanh nam châm.
C. M là thanh nam châm, N là thanh sắt.
D. Đó là hai thanh nam châm mà hai đầu gần nhau là hai cực Bắc.
Câu 122: Vị trí vật thật và ảnh của nó qua thấu kính ở hình nào dưới đây không đúng?
Các bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là:
A. (IV), (I), (III), (II). B. (IV), (II), (I), (III). C. (III), (IV), (I), (II). D. (III), (II), (I),(IV).
Câu 125: Sóng âm lần lượt truyền trong các môi trường: kim loại, nước và không khí. Tốc độ truyền âm
có giá trị
A. lớn nhất khi truyền trong nước và nhỏ nhất khi truyền trong không khí.
B. lớn nhất khi truyền trong kim loại và nhỏ nhất khi truyền trong không khí.
C. lớn nhất khi truyền trong kim loại và nhỏ nhất khi truyền trong nước.
D. như nhau khi truyền trong ba môi trường.
Câu 126: Để xác định được mức độ cao của mực cà phê, nước ngọt, chất lỏng, trong lon, hộp;... người ta
sử dụng thiết bị cảm biến quang. Cảm biến quang là thiết bị nhạy sáng, khi ánh sáng chiếu vào thì kim
trên đồng hồ của nó nhảy số thể hiện tương ứng năng lượng mà ánh sáng chiếu vào. Để xác định khoảng
vân trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng người ta cũng sử dụng cảm biến quang. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát đồng
thời hai bức xạ có bước sóng 450 nm và 750 nm. Di chuyển cảm biến quang trên màn từ vân sáng trung
tâm ra xa. Vị trí cảm biến quang hiện số "0" lần đầu tiên cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng
thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia phóng xạ , , sau đây?
A. , , . B. , , . C. , , . D. , , .
Câu 130: Trên hình vẽ, bộ pin có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 ; A là ampe kế hoặc miliampe
kế có điện trở rất nhỏ; R là quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị là R1 và khi chiếu sáng giá trị là R2)
và L là chùm sáng chiếu vào quang điện trở. Khi không chiếu sáng vào quang điện trở thị số chỉ của
miliampe kế là 5 A và khi chiếu sáng thì số chỉ của ampe kế là 0,5A . Chọn kết luận đúng?
A. R1 = 2M ; R2 = 19 . B. R1 = 1,5M ; R2 = 19 .
C. R1 = 1,5M ; R2 = 14 . D. R1 = 2M ; R2 = 14 .
Câu 131: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol
H2 (Ni,t°). (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Ag=108.) Giá trị của a
là
A. 0,32. B. 0,34. C. 0,46. D. 0,22.
Câu 132: Cho dung dịch X lần lượt vào các dung dịch: KOH, HNO3,HCl, K2CO3. Kết quả thí nghiệm
được ghi theo bảng sau:
Câu 139: Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k); H < 0.
Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng
thêm chất xúc tác V2O5, (5) tăng nồng độ SO2, (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp
làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (5). C. (3), (4), (6). D. (1), (2), (4).
Câu 140: Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam triglixerit X, thu được H2O và 0,55 mol CO2. Cho 8,58 gam X tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 8,58 gam X tác dụng
được tối đa với 0,02 mol Br2 trong dưng dịch. Giá trị của m bằng bao nhiêu? (Cho biết nguyên tử khối
của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23).
Câu 141: Nitơ được thực vật hấp thụ dưới dạng nào?
A. Dạng axit amin. B. Dạng khí N2.
C. Dạng NH4+ và NO3-. D. Dạng khí NO và NO2.
Câu 142: Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?
A. Bò. B. Trâu. C. Ngựa. D. Cừu.
Câu 143: Khi nói về độ pH của máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0.
B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH.
C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH.
D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH.
Câu 144: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm
tăng số loại alen của gen này trong quần thể?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
Câu 145: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN?
I. Enzim ADN polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
II. Kết thúc quá trình nhân đôi, từ một phân tử ADN tạo ra hai phân tử ADN con, trong đó có một phân tử
ADN mới và một phân tử ADN cũ.
III. Mỗi axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba.
IV. Số axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa.
V. Có thể đọc mã di truyền từ bất cứ điểm nào trên mARN, chỉ cần theo chiều 5' - 3'.
VI. Mã di truyền có tính thoái hóa nghĩa là nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa cho một loại axit
amin.
A. 2. B. 3. C. 4 D. 1.
Câu 146: Khu sinh học nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?
A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Hoang mạc.
C. Rừng lá rộng ôn đới. D. Thảo nguyên.
Câu 147: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị thứ cấp cung cấp nguyên liệu cho
quá trình tiến hóa là
A. biến dị tổ hợp. B. đột biến gen. C. đột biến NST. D. thường biến.
Câu 148: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi
ban đầu?
A. Lai tế bào sinh dưỡng. B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Nhân bản vô tính. D. Cấy truyền phôi.
Câu 149: Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng
độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho cỏ thay thế. Theo thời gian, sau cỏ là
trảng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh. Theo lí thuyết, khi nói về quá trình này, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đây là quá trình diễn thế sinh thái.
II. Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này.
III. Độ đa dạng sinh học có xu hướng tăng dần trong quá trình biến đổi này.
IV. Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi này là sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài
trong quần xã.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 150: Sơ đồ sau đây mô tả sự di truyền của hai bệnh P và Q ở người.
Cho biết không xảy ra đột biến, bệnh Q do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy
định. Biết rằng quần thể người này đang ở trạng thái cân bằng với tần số alen gây bệnh P là 1/10. Xác
suất sinh con trai bị cả hai bệnh P và Q của cặp vợ chồng III10 và III11 bao nhiêu?
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.C 5.D 6.C 7.D 8.D 9.D 10.B
11.A 12.A 13.A 14.D 15.D 16.A 17.A 18.C 19.B 20.A
21.C 22.D 23.D 24.C 25.A 26.A 27.C 28.D 29.A 30.D
39.744
31.D 32.B 33.A 34.D 35.C 36.-11 37.1 38.7 40.13
0
41.432
42.7 43.1 44.4 45.4 46.60 47.3 48.2 49.2 50.75
0
51.A 52.B 53.C 54.D 55.A 56.A 57.C 58.B 59.A 60.C
61.B 62. C 63.C 64.C 65.B 66.D 67.D 68.B 69.A 70.C
71.B 72.D 73.C 74.C 75.B 76.C 77.D 78.B 79.C 80.D
81.B 82.A 83.B 84.A 85.D 86.D 87.A 88.B 89.C 90.A
91.B 92.A 93.A 94. B 95.B 96.B 97.D 98.C 99.C 100.A
101.A 102.A 103.B 104.D 105.D 106.A 107.D 108.B 109.C 110.A
111.B 112.C 113.A 114.D 115.B 116.A 117.B 118.C 119.D 120.A
128.88,
121.D 122.D 123.A 124.D 125.B 126.D 127.B 129.C 130.A
4
131.D 132.D 133.C 134.D 135.A 136.D 137.C 138.D 139.B 140.8,86
142. 150.0,01
141.C 143.B 144.B 145.D 146.A 147.A 148.D 149.D
C 2
Câu 2: Ta có .
Chọn A
Theo đề bài ta có là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình
nên .
Câu 6: Ta có .
Vậy phương trình mặt phẳng đi qua và vuông góc với có dạng:
. Chọn C
. Chọn D
Ta có:
Câu 11: .
( Do nên ). Chọn A
Câu 12:
Ta có .
Suy ra .
suy ra . Chọn A
So sánh điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là: . Chọn D
Câu 16: Gọi là thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
Gọi là thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
Đặt . Ta có
Câu 18: Ta có .
Vậy Chọn C
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn có bán kính . Chọn C
. Chọn A
Câu 22: Sử dụng phương trình mặt chắn ta có mặt phẳng đi qua ba điểm có phương trình
Chọn D
mà
Chọn C
Câu 25: ABC.A'B'C' là lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng và đáy là tam giác đều.
Ta có:
vuông cân tại .
Chọn A
Câu 26: Gọi I là giao điểm của BD và RQ. Nối với , cắt AD tại .
Ta có mà
suy ra .
Lại có . Chọn A
Tam giác ABO vuông tại nên là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Câu 28: Gọi là đường thẳng cần tìm. có vecto chỉ phương
Suy ra phương trình tham số của là Chọn D
Câu 29:
Dựa vào đồ thị của hàm và như hình bên ta có bảng biến thiên của hàm số :
Câu 31:
Từ đồ thị hàm số ta được đồ thị hàm số như hình vẽ. Xét phương trình ,
ta thấy phương trình có 4 nghiệm phân biệt. Để phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt thì phương
trình (2) phải có 2 nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1)
Xét hàm số
Khi đó
Đặt Ta có
Khi đó .
Đặt . Ta có .
Vậy
Chọn A
Suy ra số các số được chọn có đúng hai chữ số chẵn, kể cả chữ số 0 đứng đầu là:
Tính số các số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn trong đó chữ số 0 đứng đầu.
Suy ra số các số được chọn có đúng hai chữ số chẵn trong đó chữ số 0 đứng đầu là:
Khi đó số. Xác suất cần tìm là: . Chọn D
Câu 35:
Ta có: .
Ta có . Do .
Tam giác SAC vuông cân tại nên là trung điểm của SC
Vậy . Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số đã cho có một điểm cực tiểu. Đáp án: 1
Câu 38: . Khi đó . Đáp án: 7
Câu 39: Vì chữ số 2 đứng liên giữa hai chữ số 1 và 3 nên số cần lập có bộ ba số 123 hoặc 321 .
Trường hợp 1: Số cần lập có bộ ba số 123 .
Do vai trò của bộ ba số 123 và 321 như nhau nên có . Đáp án: 7440
Ta có .
Để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị thì chỉ đổi dấu 1 lần.
Trường hợp: .
Trường hợp: tam thức có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm là .
Khi đó .
Khi đó vô nghiệm;
Đáp án: 4
Câu 46: Gọi là trọng tâm tam giác vì là hình chóp tam giác đều.
Gọi là trung điểm .
có .
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác A'OA
Ta có
,
Gọi là hình chiếu của điểm lên mặt phẳng . Khi đó:
Ta có . Do đó (1) vô nghiệm.
Kẻ , ta có
hay nên
. Chọn D.
Từ đồ thị, ta có:
+ Tại + Tại
+ Tại + Tại
Vẽ trên vòng tròn lượng giác, ta được:
Lại có:
Có: . Chọn B.
Câu 128: Mạch điện khi cộng hưởng ta có
với và
Từ (1) ta có .
Câu 129: Thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia phóng xạ là . Chọn C.
Câu 130: Khi không chiếu sáng vào quang điện trở, số chỉ của miliampe kế là
Khi chiếu sáng vào quang điện trở, số chỉ của ampe kế là .
Chọn A.
Câu 131: Gọi x và y lần lượt là số mol của và trong a mol hỗn hợp X
CH3 - C C - H + AgNO3 + NH3 CH3 - C C - Ag + NH4NO3
y mol y mol
Câu 132: Theo bảng trên chỉ có dung dịch là thỏa mãn. Phương trình hóa học:
Chọn D.
Câu 133: Hỗn hợp X gồm các cacbohiđrat đều có công thức phân tử đạng
Suy ra
Khi cho sản phẩm cháy qua dung dịch dư có phản ứng:
Câu 134:
Khối lượng tetrapeptit ban đầu là: m = 0,054.(4.89 - 3.18) = 16,308 gam. Chọn D.
Câu 135: Phương pháp phù hợp là: "Thêm dung dịch NaCl bão hòa và làm lạnh hỗn hợp X. Có lớp este
không màu, mùi thơm nổi lên trên." Chọn A.
Câu 136: Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: polietilen, tơ nitron, tơ nilon-6, cao su
buna.
Lưu ý: Tơ nilon-6 vừa điều chế được bằng phản ứng trùng hợp, vừa điều chế được bằng phản ứng trùng
ngưng. Chọn D.
Câu 137: Gọi X là số mol Cu(NO3)2 bị nhiệt phân hủy.
Câu 140: 8,58 (gam) triglixerit X (a mol) CO2 (0,55 mol) + H2O (b mol)
X: (RCOO)3C3H5 Trong X có 6 nguyên tử O nO(X) = 6a (mol)
Ta có: mX = mX + mH + mO = 0,55 12 + 2b 1 +16 6a = 8,58 (1)
Gọi số liên kết pi trong X là k = 3+n. Trong đó, n là số liên kết pi trong gốc R n a = 0,02
BTKL:
Khối lượng muối = 8,58 + 0,03 40 - 0,01 92 = 8,86 (gam). Đáp án: 8,86.
Câu 141: Nitơ được thực vật hấp thụ dưới dạng NH4+ và NO3-. Chọn C.
Câu 142: Động vật có dạ dày đơn là ngựa. Chọn C.
Câu 143: Chỉ đáp án D đúng các đáp án còn lại sai do:
+ pH máu người trung bình dao động từ 7,35 đến 7,45.
+ Khi cơ thể vận động mạnh, pH máu giảm.
+ Giảm nồng độ CO2 thì pH máu tăng. Chọn B.
Câu 144: Dạng đột biến làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm tăng số loại
alen của gen này trong quần thể là đột biến đa bội. Chọn B.
Câu 145: Ý VI đúng. Các ý còn lại sai do:
+ Enzim ADN polimeraza làm nhiệm vụ kéo dài mạch mới.
+ Kết thúc quá trình nhân đôi, từ một phân tử ADN tạo ra hai phân tử ADN con, trong đó mỗi ADN con
có chứa một mạch cũ của phân tử ADN mẹ và một mạch mới.
+ Nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin
+ Số axit amin ít hơn số bộ ba.
+ Mã di truyền được đọc theo chiều từ 5' - 3', liên tục từng bộ ba không chồng gối lên nhau.
Chọn D.
Câu 146: Khu sinh học có độ đa dạng sinh học cao nhất là rừng mưa nhiệt đới. Chọn A.
Câu 147: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị thứ cấp cung cấp nguyên liệu cho
quá trình tiến hóa là biến dị tổ hợp. Chọn A.
Câu 148: Phương pháp có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu là
cấy truyền phôi. Chọn D.
Câu 149: Cả 4 ý trên cùng đúng
+ Đây là quá trình diễn thế sinh thái.
+ Rừng nguyên sinh là quần xã đỉnh cực của quá trình biến đổi này.
+ Độ đa dạng sinh học có xu hướng tăng dần trong quá trình biến đổi này.
+ Một trong những nguyên nhân gây ra quá trình biến đổi này là sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong
quần xã. Chọn D.
Câu 150: Quy ước gen:
+ A- không bệnh P; a - bệnh P, gen trên nhiễm sắc thể thường.
+ B- không bệnh Q; b - bệnh Q, gen trên X không Y.
(6) (7)
(5) (8) (9)
aaXBX- AA : AA : Aa A-XBXb aaXBY
Aa XBY XBX-
(10) (11)
Aa
AA : Aa
XBY XBXB: XBXb
Cặp vợ chồng III10 và III11 sinh con trai bị cả hai bệnh P và Q (có kiểu gen aaXbY)