You are on page 1of 13

ĐỀ ÔN 01 THI KSCL NĂM HỌC 2022-2023

Môn thi: TOÁN 11

Câu 1: Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm có phần tử của tập là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong một hộp có 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 3 viên bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một
viên bi trong hộp đó? A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng

và . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. qua và song song với . B. qua và song song với .

C. qua và song song với . D. qua và song song với .

Câu 5: Tập xác định của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6: Cho hình chóp có là tam giác vuông tại , . Gọi là hình chiếu vuông

góc của trên và là trung điểm của . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là
A. Độ dài đoạn . B. Độ dài đoạn .

C. Độ dài đoạn . D. Độ dài đoạn .

  2   3 
cos  x      ; 
Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình  5 2 trong khoảng  3 2  là

21  8 13
A. 20 . B. 2 . C. 5 . D. 20 .

Câu 8: Một chuyển động có phương trình (trong đó tính bằng mét, tính bằng giây).
Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm giây bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho hình lập phương (hình vẽ bên dưới).

Trang 1/13
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10: Cho các số thực , , thỏa mãn và . Tính .


A. B. C. D. .

Câu 11: Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho dãy số có số hạng tổng quát (với ). Dãy số bị chặn trên bởi
A. . B. . C. . D. .

Câu 13:Trong mặt phẳng , cho điểm . Gọi là ảnh của điểm qua phép đối xứng trục
. Khi đó tọa độ của điểm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm tuần hoàn với chu kỳ ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Số nghiệm thuộc đoạn


0; 4  của phương trình sin 2 x  3sin x  2  0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 16: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho hình lập phương . Số đo của góc giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. . B. . C. . D. .
Trang 2/13
Câu 19: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 20: : Cho dãy số xác định bởi . Tìm chữ số hàng đơn vị của

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho hình chóp đáy là hình thoi, . Góc giữa hai mặt phẳng và

bằng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Người ta trồng cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ hàng thứ
hai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều hơn cây so với hàng liền trước nó. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng
cây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , vuông góc với mặt

phẳng đáy và . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong mỗi số đó nhất
thiết phải có mặt chữ số 0?
A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho hình chóp có đáy là hình vuông, . Cạnh bên vuông góc với
đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho cấp số nhân với công bội và có số hạng thứ hai Số hạng thứ của
cấp số nhân là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Một vật chuyển động với phương trình , trong đó (giây) là khoảng thời gian tính từ

lúc vật bắt đầu di chuyển, (mét) là quãng đường vật chuyển động được trong giây. Tính gia tốc của

vật tại thời điểm vận tốc bằng .

A. . B. . C. . D. .
Trang 3/13
Câu 29: Một đa giác lồi có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu đỉnh?
A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Tìm để hàm số liên tục tại ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Một nhóm học sinh có 7 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Từ nhóm học sinh này, ta chọn ngẫu
nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để trong ba học sinh được chọn có cả nam và nữ.
C63  C73 C73 C63 C62C71  C72C61
3
1 1
A. C13 . B. C133 . C. C133 . D. C133 .

Câu 33: Cho 2 số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , và . Góc

giữa đường thẳng và mp là A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng

của tham số để phương trình vô nghiệm.


A. 18. B. 19. C. 17. D. 20.

Câu 36: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và hàm số với

Biết rằng tập các giá trị của để là Tập các giá trị của để

là A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các chữ số tự nhiên có ba chữ số đôi một phân biệt. Xác suất để số
được chọn có tổng các chữ số là lẻ bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 38: Một nhóm bạn học sinh mua vé vào rạp chiếu phim. Các bạn mua vé gồm vé mang số ghế
chẵn, vé mang số ghế lẻ và không có hai vé nào cùng số. Trong bạn thì hai bạn muốn ngồi bên ghế
chẵn, hai bạn muốn ngồi bên ghế lẻ, hai bạn còn lại không có yêu cầu gì. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ để
thỏa mãn các yêu cầu của tất cả các bạn đó?
A. . B. . C. . D. .

Trang 4/13
Câu 39: Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng , chiều cao bằng . Tính của
góc tạo bởi hai đường thẳng và .

A. B. C. D.

Câu 40: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , cạnh bên vuông góc
với đáy và . Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa đường thẳng và đường thẳng
bằng bao nhiêu ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho hình hình lập phương có cạnh bằng . Mặt phẳng cắt tất cả các cạnh

bên của hình lập phương. Tính diện tích thiết diện của hình lập phương cắt bởi biết tạo với

một góc .

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho giới hạn và đường thẳng đi qua điểm

với . Giá trị của biểu thức là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho hàm số liên tục tại . Tính


A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Cho hình chóp có đáy là hình thang với và . Gọi là giao

điểm của và , là trọng tâm tam giác , là giao điểm của và . Tỉ số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Cho phương trình . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham

số để phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng ?
A. . B. . C. . D. .

Trang 5/13
Câu 46: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ các chữ số
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác suất để số được chọn không có hai chữ số
chẵn đứng cạnh nhau bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Với là số tự nhiên lớn hơn , đặt . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Cho hình hộp chữ nhật có . Gọi lần lượt là tâm của

và . Gọi là mặt phẳng đi qua và song song với hai đường thẳng và .

Dựng thiết diện của hình hộp chữ nhật khi cắt bởi mặt phẳng . Tính giá trị của biểu

thức , biết thiết diện trên là hình thoi có một góc bằng . A. .B. . C. . D. .
Câu 49: Một nhóm học sinh gồm nam trong đó có bạn nam tên EN và nữ trong đó có bạn nữ tên
COVI được xếp ngẫu nhiên vào ghế trên một hàng ngang để dự lễ tổng kết năm học. Xác suất để xếp
được giữa hai bạn nữ gần nhau có đúng bạn nam, đồng thời EN không ngồi cạnh COVI là

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , là tam giác đều và

vuông góc với . Tính với là góc tạo bởi và .

A. . B. . C. . D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN 02 THI KSCL NĂM HỌC 2022-2023
Môn thi: TOÁN 11

Câu 1: : Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là


A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 2: Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho hình thoi tâm . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
Trang 6/13
A. Phép vị tự tâm , tỉ số biến tam giác thành tam giác .

B. Phép quay tâm , góc biến tam giác thành tam giác .

C. Phép tịnh tiến theo véc tơ biến tam giác thành tam giác .

D. Phép vị tự tâm , tỉ số biến tam giác thành tam giác .

Câu 4: Tập giá trị của hàm số là ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Số hoán vị của phần tử là


A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho và điểm . Biết là ảnh của qua phép tịnh tiến . Tìm toạ độ điểm
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Tập xác định của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8 : Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Nghiệm của phương trình là


B. C.

A. . D. .
. .

Câu 10: Các thành phố , , được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách
đi từ thành phố đến thành phố mà qua thành phố chỉ một lần?

A B C
A. . B. . C. . D. .

Trang 7/13
Câu 11: Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số là hàm số lẻ.

C. Hàm số là hàm số lẻ. D. Hàm số là hàm số lẻ.

Câu 12: Trong mặt phẳng , qua phép quay , là ảnh của điểm:

A. . B. . C. . D. .

Câu 13:Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Phép tịnh tiến theo vectơ

biến đường tròn thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
C. D.
A. B.
. . . .

Câu 14: Công thức tính số tổ hợp là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm phần tử của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Đội văn nghệ của nhà trường gồm học sinh lớp 12A, học sinh lớp 12B và học sinh lớp 12C.
Chọn ngẫu nhiên học sinh từ đội văn nghệ để biễu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao
cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?
A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho phương trình . Tổng các nghiệm thuộc của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là?

A. B. C. D.
Câu 19:Cho hình tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB; BD. Các điểm P, Q lần lượt trên
cạnh AC, CD sao cho NQ cắt MP tại I. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. P, A, I thẳng hàng. B. D, Q, I thẳng hàng. C. M, N, I thẳng hàng. D. B, C, I thẳng hàng.

Câu 20:Khai triển nhị thức Niu-tơn của có bao nhiêu số hạng ?
A. 2021. B. 2018. C. 2020. D. 2019.

Trang 8/13
Câu 21: Hộp có viên bi trắng, viên bi đỏ và viên bi xanh. Hộp có viên bi trắng, viên bi đỏ
và viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng
màu.

A. . B. . C. . D. .
Câu 22:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và M là trung điểm của OD. Gọi
là mặt phẳng đi qua điểm M và song song với SO, AD. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng với hình chóp
S.ABCD là hình gì?
A. Ngũ giác B. Hình bình hành C. Tam giác D. Hình thang

Câu 23: . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự lần lượt là
trung điểm các cạnh SA, SB, SC, SD .Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. NP // SD B. MN và PQ chéo nhau
C. MP và AC cắt nhau D. NQ // BD
Câu 24: . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song.
Câu 25: Lớp 11A1 có 42 học sinh gồm 25 nam và 17 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn đi dự đại hội đoàn trường.
Tính xác suất để có ít nhất 1 bạn trong 3 bạn là nữ.

A. B. C. D.

Câu 26: Tất cả các họ nghiệm của phương trình là

D. , .
B. , . C. ,
A. . .

Câu 27: Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Chọn khẳng
định đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là

B. ; . C. ; . D. ; .
A. ; .

Trang 9/13
Câu 29: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình vô
nghiệm là:
A. 7 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 30: . Cho bốn số a, b, c, d theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1. Biết tổng ba số

hạng đầu bằng , đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một
cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức T = a – b + c - d

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho cấp số nhân . Hỏi số là số hạng thứ mấy?

A. 10 B. . C. 9 D. 8

Câu 32: : Cho hình hộp . Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Có bạn nam và bạn nữ được xếp vào một ghế dài có vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao
cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?
A. B. C. D.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Lấy M, N theo thứ tự lần lượt là
SI
trung điểm của SC, OB. Gọi I là giao điểm của SD với mặt phẳng (AMN). Khi đó tỉ số SD bằng:
1 2 2 3
A. 2 B. 3 C. 5 D. 5

Câu 35: Tìm số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Newton , .

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Ba bạn , , mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn . Xác suất để
ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Tập giá trị của hàm số là đoạn Tính tổng
A. B. C. D.

Trang 10/13
Câu 38: Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng

A. . C. .
B. . D. .
2
Câu 39: Cho hàm số f ( x)  ax  bx  c có đồ thị như hình bên.

O 1 2 3 x

-1

f  x  1  m
Hỏi với những giá trị nào của tham số m thì phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt?

A. m  3. B. 2  m  3. C. m  2 . D. m  3.

Câu 40: Cho hai hình bình hành và không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi , lần
lượt là tâm của , . là trung điểm của . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. song song với . B. song song với .

C. cắt . D. song song với .

Câu 41: Số nghiệm của phương trình trên khoảng là?

A. B. C. D.
Câu 42: Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván với mỗi
động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên chơi nam chơi với
nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động viên đã chơi?
A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Trong mặt phẳng cho đường tròn có phương trình Hỏi phép vị tự

tâm tỉ số biến thành đường tròn nào sau đây:


A. B. C. D.

. . . .

Câu 44: Có quyển sách toán giống nhau, quyển sách lý giống nhau và quyển sách hóa giống nhau.
Có bao nhiêu cách trao giải thưởng cho học sinh có kết quả thi cao nhất của khối A trong kì thi thử lần
một của trường THPT Yên Mô B, biết mỗi phần thưởng là hai quyển sách khác loại?
Trang 11/13
A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Gọi S là tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành
tại 4 điểm phân biệt có hoành độ ( theo thứ tự) tạo thành cấp số cộng. Khi đó S bằng:

A. B. Không có giá trị của S.

C. D.

Câu 46: Xét một bảng ô vuông gồm ô vuông (hình vẽ). Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong
hai số hoặc sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng . Hỏi có bao
nhiêu cách?

A. . B. . C. . D.
.

Câu 47: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số giá
trị nguyên của tham số để phương trình

có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Tìm để phương trình có nghiệm thuộc khoảng .

A. . C. . D. .
B. .

Câu 49: Cho parabol , biết: đi qua , cắt tại

và sao cho có diện tích bằng 1 đồng thời hoành độ điểm nhỏ hơn . Khi đó hàm số
đồng biến trên khoảng nào sau đây

A. . C. . D. .
B. .

Trang 12/13
Câu 50: Cho đa giác đều đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một góc
lớn hơn ?

A. . B. . C. 812552832. D. 814366566.

----------- HẾT ----------

Trang 13/13

You might also like