You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA BÁN KỲ II

Năm học 2020 – 2021 Môn : Toán – Lớp 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 25 câu mỗi câu 0,2 điểm)


MÃ ĐỀ 111 MÃ ĐỀ 112 MÃ ĐỀ 113 MÃ ĐỀ 114
Câu 1 D Câu 1 C Câu 1 A Câu 1 A
Câu 2 A Câu 2 B Câu 2 D Câu 2 B
Câu 3 A Câu 3 D Câu 3 C Câu 3 C
Câu 4 C Câu 4 A Câu 4 A Câu 4 B
Câu 5 A Câu 5 B Câu 5 C Câu 5 A
Câu 6 C Câu 6 D Câu 6 D Câu 6 D
Câu 7 B Câu 7 A Câu 7 B Câu 7 D
Câu 8 D Câu 8 A Câu 8 C Câu 8 C
Câu 9 A Câu 9 C Câu 9 A Câu 9 B
Câu 10 B Câu 10 A Câu 10 B Câu 10 B
Câu 11 A Câu 11 A Câu 11 A Câu 11 C
Câu 12 A Câu 12 A Câu 12 A Câu 12 A
Câu 13 B Câu 13 B Câu 13 B Câu 13 D
Câu 14 B Câu 14 B Câu 14 B Câu 14 D
Câu 15 C Câu 15 C Câu 15 C Câu 15 B
Câu 16 C Câu 16 A Câu 16 C Câu 16 A
Câu 17 C Câu 17 D Câu 17 B Câu 17 A
Câu 18 A Câu 18 C Câu 18 C Câu 18 C
Câu 19 A Câu 19 B Câu 19 A Câu 19 B
Câu 20 C Câu 20 C Câu 20 C Câu 20 B
Câu 21 B Câu 21 D Câu 21 B Câu 21 C
Câu 22 D Câu 22 A Câu 22 D Câu 22 C
Câu 23 A Câu 23 D Câu 23 A Câu 23 A
Câu 24 B Câu 24 B Câu 24 B Câu 24 C
Câu 25 B Câu 25 C Câu 25 A Câu 25 D

II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm). Tính các giới hạn sau: a) b) c)

Câu 2 (1,0 điểm). Tìm m để hàm số liên tục tại x=3 .


Câu 3 (2,0 điểm).Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tai B,
và . Gọi M là điểm thuộc cạnh AB, SA=a √3 .
a) Chứng minh rằng BC ⊥(SAB ) .
b) Tính góc giữa SC và (SAB)
c) Gọi Mặt phẳng (P) qua M và ; . Xác định thiết diện của
chóp S.ABC cắt bởi (P); tìm x để diện tích thiết diện lớn nhất.
Câu 4 (0,5 điểm). Cho một đa giác đều đỉnh ( lẻ, ).

1
Chọn ngẫu nhiên đỉnh của đa giác đều đó. Gọi là xác suất sao cho đỉnh đó tạo

thành một tam giác tù. Biết . Tìm số các ước nguyên dương của .

Câu Đáp án Điểm

0.25

a) 0,5 điểm:
0.25

0.25
b. 0,5 điểm:
=+ ∞ 0.25
1
(1,5 điểm)

0.25
b) (0.5 điểm)

0.25

+TXĐ: D = R
0.25
+ Ta có: .

2 0.25
(1.0điểm)
+Hàm số liên tục tại x = 3
0.25

0.25
S Vẽ hình ý a đúng: 0,25
3 a) (0,75 điểm):
(2.0 điểm) + (1) 0.25
0.25
P + là vuông cân tại B
⇒ AB⊥ BC (2)
Q 0.25
A C Từ (1),(2) ⇒ BC⊥( SAB)
N
b) (0,5 điểm): BC ⊥(SAB ) nên AClà
M hc của SC trên(ABC)

0.25
B
Tính 0.25

2
c) (0,5 điểm):
   AB
  SA  

 SA  AB
Ta có
 M   SAB    

 SA   SAB       SAB   MN  SA

SA  
Do đó  Tương tự
   AB
  BC  
 BC  AB

 M      ABC 

 BC   ABC 

 BC  
     ABC   MQ  BC , Q  AC
 N   SBC    

 BC   SBC       SBC   NP  BC , P  SC

 BC   .
Thiết diện là tứ giác MNPQ .
0.25
)
Tương tự ta có nên MNPQ là hình bình hành. Mà BC vuông góc SA
Vậy MNPQ là hình chữ nhật.

Ta có ,

.
0.25

a
x
Vậy 2.

4
(0.5điểm) 0.25
Chọn ngẫu nhiên ra đỉnh có  cách.
Giả sử chọn được một tam giác tù với góc nhọn, tù và
nhọn.
Chọn một đỉnh bất kì lấy làm đỉnh có cách. Kẻ đường kính qua
đỉnh vừa chọn, chia đường tròn thành hai phần (trái và phải chẳng
hạn).

3
Để tạo thành tam giác tù thì hai đỉnh còn lại được chọn sẽ hoặc cùng
nằm bên trái hoặc cùng nằm bên phải.

- Hai đỉnh còn lại cùng nằm bên trái có  cách.

- Hai đỉnh còn lại cùng nằm bên phải có   cách.

Vậy có thể có tất cả  tam giác tù, tuy nhiên ứng với mỗi
tam giác vai trò góc nhọn của và như nhau nên số tam giác
được tính lặp 2 lần. Do đó số tam giác tù tạo thành

là  .

Mà xác suất (1).

Do lẻ nên đặt ( ) .
(1)

0.25
(nhận).
Vậy Do đó số các ước nguyên dương của là .

Chú ý: HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

You might also like