You are on page 1of 14

ĐÁP ÁN

Phần I (5,0 điểm).


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/ A A B D A D C D B C C B B B A D
Phần II (5,0 điểm).
Bài 1:

0,25

0,25

0,25

0,5
Bài 2:

0,5
- Vẽ đúng 0,25
- Đẹp
Bài 3:
A B Hình vẽ 0,25
a) Vì d//CD//AB nên MP//CD và PN//AB
M P N d
Xét có MP//CD :
0,25
( Định lý Thales)(1)
D C Xét có NP//AB :
0,25

( Định lý Thales)(2)
0,25
Từ (1),(2) suy ra
0,25
b) Chứng minh
Suy ra MP= 2cm 0,25

Chứng minh
0,25
Suy ra 0,25

Tính được
Bài 4:
Do tứ giác AMNC là hình vuông nên AN là phân giác 0,25

Hay AD là phân giác 0,25

0,25
Vậy bạn Hải phải đi với thời gian gấp đôi bạn An. 0,25
Nên bạn Hải phải xuất phát lúc 7 h thì gặp bạn An tại D lúc 8 h
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ.án C B A B C C B D A C C D D D
PHẦN II: TỰ LUẬN.
Câu Ý Nội dung Điểm

a 0,5

Vậy

15 b Tại , ta có 0,5

Vậy giá trị biểu thức A tại

c Có với mọi x, do đó để A có giá trị là 0,5


số nguyên tố thì x – 2 = 1 suy ra x = 3.
Thử lại với x = 3 thì A = 19 là số nguyên tố. Vậy x = 3.
a 0,5
b 0,5
16
0,25
c
0,25
Tổng số học sinh của lớp là: 40 0,25
a Số hs Tốt chiếm số phần trăm là: 16:40.100% = 40% 0,25
Số hs Khá chiếm số phần trăm là: 11:40.100% = 27,5% 0,25
17
Số hs xếp loại Chưa đạt chiếm số phần trăm là: 3:4.100% = 7,5%
b Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại Chưa đạt của lớp chiếm 0,25
trên 7 % là đúng.
A D

3 4

B C

Có AB vuông góc với AC, áp dụng định lí Pi-Ta-Go vào tam giác
1a 0.5
18 ABC vuông tại A ta có: BC2 = AB2 + AC2
Suy ra BC2 = 9 +16 = 25
1b 0.5
Suy ra BC = 5(cm)
Có ADCB là hình thang cân (AD//BC) nên BD = AC; DC = AB, 0.5
1c
mà AB = 3 cm, AC = 4 cm suy ra BD = 4cm; DC = 3cm 0,5

Tam giác ABC có FE//AB, áp dụng định lí Ta-Lét, ta có:


2
0,5
Vậy khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng 60m

HƯỚNG DẪN CHẤM


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D B C B A C D C B A D C D C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu Ý Nội dung Biểu
điểm
1) 0,25
= (x + 1)2 : (x + 1)
15 =x+1 0,25
2) 0,25
= (x - 5)2 + 1000
Tại x = 1005 giá trị biểu thức Q = 1001000 0,25
a) 3x2 - 3y2 - 12x + 12y = 3(x – y)(x + y) – 12(x – y) 0,25
1) = 3(x – y)(x + y – 4) 0,25
16 0,25
b) = (x – 3)2 – y2
= (x – 3 – y)(x – 3 + y) 0,25
2) 0,25
= 2xy + 2yz + 2zx = 2(xy + yz + zx) 0,25
1) Số học sinh giỏi và học sinh khá của lớp lần lượt là 16 và 11 em 0,25
17 2) Tổng số hs cả lớp là 16+11+10+3 = 40 (hs) 0,25
Tỉ lệ hs xếp loại đạt so với cả lớp là (10 : 40).100% = 25% 0,25
Vậy cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại đạt của lớp là trên 7 % 0,25
là đúng
A

Vẽ hình đúng và ghi GT + KL đúng E 0,25


D
18
1) C
B
^ M
0 (gt); ^
ADM=9 0 ( vì MD ¿ AB tại D) ^ 0,25
0 0 0
a) Ta có : BAC=9 AEM=9 0 (
vì ME ¿ AC tại E)
Suy ra : tứ giác ADME là hình chữ nhật 0,25
b) Để hình chữ nhật ADME là hình vuông thì AM phải là đường 0,25
phân giác của BAC 0,25
Mà AM là đường trung tuyến của Δ ABC. Vậy Δ ABC phải là tam g
giác cân tại A.
1 0,25
c) Ta có : SABM = SACM = 2 SABC ( vì BM = CM, có cùng đường cc 0,25
cao từ đỉnh A)
1 1 0,25
Mà SABC = 2 AB.AC = 2 8.6 = 24 cm2
Suy ra : SABM = 12 cm2.
A

2)
Kẻ đường cao AH 0,25

B C
H D

0,25
Vì AD là tia phân giác của BÂC =>
0,25
Ta có SABD = .BD.AH; SACD = . DC.AH 0,25

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B C B A D C C B C C B

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).


Câu Nội dung Điểm
13 0,25
Thay x = -1, y = 2 vào ta có
(0,5đ) 0,25

Vậy tại x = -1, y = 2 thì A = 18


14 0,5
(1,0 đ) a)
0,5
b)
0,5
a)
15 0,5
b)
(2,0đ) 0,5
c)
0,5
d)
a) Biểu đồ đã cho là biểu đồ tranh. 0,25
16 Mỗi biểu tượng ứng với 5 học sinh 0,25
(1,0đ)
b) Bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8A tham gia
các câu lạc bộ là:
0,5
Tên câu lạc Tiếng Anh Tiếng Pháp Tiếng Nga

bộ

Số lượng 25 15 5

(học sinh)
17
(0,5đ)
0,5
Lĩnh vực đóng góp nhiều nhất vào GDP là dịch vụ, với

40,95%
18 0,25
(2,0đ) Vẽ hình đúng câu a
B

D K E

A F C

a) Vì E, F lần lượt là trung điểm của BC, AC nên EF là 0,5


đường trung bình của ∆ABC
0,25
=> EF // AB
b) *) D, F lần lượt là trung điểm của AB, AC nên DF là
đường trung bình của ∆ABC
=> DF // BC
0,25
Ta có: EF // AB (câu a) hay EF // BD
DF // BC (cm trên) hay DF // BE

Tứ giác BDFE có EF // BD, DF // BE nên tứ giác BDFE

là hình bình hành

Hình bình hành BDFE có 2 đường chéo BF và DE, mà


0,25

K là trung điểm của DE nên K cũng là trung điểm của

BF. Do đó ba điểm B, K, F thẳng hàng.


⊥ AC ( ∆ABC vuông tại A) =>
*) Ta có DE // AC, AB

AB ⊥ DE

+ AB ⊥ DE, BD = DA (gt) => K nằm trên đường 0,25


trung trực của AB => KB = KA (1)

Mặt khác K là trung điểm của BF => KB = KF

(2)
0,25
+ Từ (1) và (2) => KA = KF
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐA B A B C B B D C D C A A

B. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu Ý Đáp án Biểu
điểm
13 Thu gọn đa thức sau:

0,25

0,25
14 14.1 0,25
Ta có
14.2
Ta có

0,25

Vậy . 0,25
14.3
Ta có
0,25

0,25
Thay vào , ta có:
Vậy với thì 0,25
15 15.1 Để biễu diễn doanh thu của hai chi nhánh một công ty trong bảng 0,25
thống kê đã cho ta có thể chọn dạng biểu đồ cột kép.
15.2 0,5

15.3 Trong giai đoạn doanh thu của hai chi nhánh là: 0,25
(tỉ đồng)
16 Vẽ hình, viết GT, KL 0,5đ
I

D
E

B C
M

a) Xét tứ giác có:


( vuông tại )
( )
( )
Suy ra là hình chữ nhật 0,5đ

b) (Tính chất hình chữ nhật)


Mà là trung điểm của ; là trung điểm của nên suy ra

Suy ra là hình bình hành 0,25


Suy ra và 0,25
17 0,5

a) Ta có ;

0,5
b) Xét có Suy ra ( định lí Talet đảo)
c) Vì (cm câu a)

( hệ quả định lí Talet)


0,25

Vậy khoảng cách giữa và là . 0,25


18 18.1
Ta có:

0,25
Nhận xét: nên ta có:

TH1:

TH2:
0,25
Vậy có thể là và
18.2 Với thì ta có:

0,25

Vậy với thì 0,25

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đáp A D C B A B A B D C A A
án

II. TỰ LUẬN: (7 điểm).

CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM

13 a (x + 2)2
(1,0 đ) = x2 +2.x.2+ 22 0,25
== x2 +4.x+ 4 0,25

b (x – y)3
= x3 – 3x2y + 3xy2 - y3 0,5

14 a
(2,0 đ) 0.5
= x(x- 3)

b
0,25
= ( x- 2y) 2 – 52
0,25
=
( x- 2y -5) ( x- 2y + 5)

c x2 + 25 – 10x
= x2 – 10x+ 25 0,25
= (x – 5)2 0,25

d x3 – 8y3
= x3 – (2y)3 0,25
=(x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2) 0,25

15 a 3x(x-1) + x -1=0 0,25


( 3x + 1)(x – 1) =0
(1,0 đ)

0,25

Vậy
b x2- 6x=0
x(x- 6)=0
0,25
0,25

Vậy

16 0,25
(2,0 đ)
B
H
E

A
C
F

a) Xét tứ giác AEHF có:

(HE AB tại E; gt);


0,25

(HF AC tại F; gt);


0,25

(ABC vuông tại A; gt) 0,25

 Tứ giác AEHF là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết)


 AH = EF (tính chất)

0,25
Ta có HC = BC – BH = 10 – 3,6 = 6,4 cm

Vì AEHF là hình chữ nhật suy ra HF // AB


0,25
Trong tam giác ABC có HF // AB

0,25
Áp dụng định lí Thales ta có:
HF HC
= 0,25
AB BC
HF 6 , 4
Thay số =
6 10

Vậy HF = 3,84 cm

17 A B
(1,0 đ) O
E H

D C

Xét  ACD có OE // CD (O thuộc EH, EH// CD)


Áp dụng định lí Thales ta có
AO EO
= (1)
AC DC
0,25
Xét  BDC có OH // CD (O thuộc EH, EH// CD)
Áp dụng định lí Thales ta có
HO HB
= (2)
DC BC 0,25
Xét  ABC có OH // AB (O thuộc EH, EH// AB)
Áp dụng định lí Thales ta có
AO HB
= (3)
AC BC
0,25
HO EO
Từ (1), (2) và (3) suy ra =
DC DC
Do đó HO = EO (đpcm) 0,25

You might also like