Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án
Đáp Án
0,25
0,25
0,25
0,5
Bài 2:
0,5
- Vẽ đúng 0,25
- Đẹp
Bài 3:
A B Hình vẽ 0,25
a) Vì d//CD//AB nên MP//CD và PN//AB
M P N d
Xét có MP//CD :
0,25
( Định lý Thales)(1)
D C Xét có NP//AB :
0,25
( Định lý Thales)(2)
0,25
Từ (1),(2) suy ra
0,25
b) Chứng minh
Suy ra MP= 2cm 0,25
Chứng minh
0,25
Suy ra 0,25
Tính được
Bài 4:
Do tứ giác AMNC là hình vuông nên AN là phân giác 0,25
0,25
Vậy bạn Hải phải đi với thời gian gấp đôi bạn An. 0,25
Nên bạn Hải phải xuất phát lúc 7 h thì gặp bạn An tại D lúc 8 h
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ.án C B A B C C B D A C C D D D
PHẦN II: TỰ LUẬN.
Câu Ý Nội dung Điểm
a 0,5
Vậy
15 b Tại , ta có 0,5
3 4
B C
Có AB vuông góc với AC, áp dụng định lí Pi-Ta-Go vào tam giác
1a 0.5
18 ABC vuông tại A ta có: BC2 = AB2 + AC2
Suy ra BC2 = 9 +16 = 25
1b 0.5
Suy ra BC = 5(cm)
Có ADCB là hình thang cân (AD//BC) nên BD = AC; DC = AB, 0.5
1c
mà AB = 3 cm, AC = 4 cm suy ra BD = 4cm; DC = 3cm 0,5
2)
Kẻ đường cao AH 0,25
B C
H D
0,25
Vì AD là tia phân giác của BÂC =>
0,25
Ta có SABD = .BD.AH; SACD = . DC.AH 0,25
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B C B A D C C B C C B
bộ
Số lượng 25 15 5
(học sinh)
17
(0,5đ)
0,5
Lĩnh vực đóng góp nhiều nhất vào GDP là dịch vụ, với
40,95%
18 0,25
(2,0đ) Vẽ hình đúng câu a
B
D K E
A F C
AB ⊥ DE
(2)
0,25
+ Từ (1) và (2) => KA = KF
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐA B A B C B B D C D C A A
B. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu Ý Đáp án Biểu
điểm
13 Thu gọn đa thức sau:
0,25
0,25
14 14.1 0,25
Ta có
14.2
Ta có
0,25
Vậy . 0,25
14.3
Ta có
0,25
0,25
Thay vào , ta có:
Vậy với thì 0,25
15 15.1 Để biễu diễn doanh thu của hai chi nhánh một công ty trong bảng 0,25
thống kê đã cho ta có thể chọn dạng biểu đồ cột kép.
15.2 0,5
15.3 Trong giai đoạn doanh thu của hai chi nhánh là: 0,25
(tỉ đồng)
16 Vẽ hình, viết GT, KL 0,5đ
I
D
E
B C
M
a) Ta có ;
0,5
b) Xét có Suy ra ( định lí Talet đảo)
c) Vì (cm câu a)
0,25
Nhận xét: nên ta có:
TH1:
TH2:
0,25
Vậy có thể là và
18.2 Với thì ta có:
0,25
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp A D C B A B A B D C A A
án
13 a (x + 2)2
(1,0 đ) = x2 +2.x.2+ 22 0,25
== x2 +4.x+ 4 0,25
b (x – y)3
= x3 – 3x2y + 3xy2 - y3 0,5
14 a
(2,0 đ) 0.5
= x(x- 3)
b
0,25
= ( x- 2y) 2 – 52
0,25
=
( x- 2y -5) ( x- 2y + 5)
c x2 + 25 – 10x
= x2 – 10x+ 25 0,25
= (x – 5)2 0,25
d x3 – 8y3
= x3 – (2y)3 0,25
=(x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2) 0,25
0,25
Vậy
b x2- 6x=0
x(x- 6)=0
0,25
0,25
Vậy
16 0,25
(2,0 đ)
B
H
E
A
C
F
0,25
Ta có HC = BC – BH = 10 – 3,6 = 6,4 cm
0,25
Áp dụng định lí Thales ta có:
HF HC
= 0,25
AB BC
HF 6 , 4
Thay số =
6 10
Vậy HF = 3,84 cm
17 A B
(1,0 đ) O
E H
D C